Luận án Phân tích động lực học vỏ trụ có gân gia cường trên liên kết đàn hồi chịu tác dụng của hệ sóng xung kích

Khi xuất hiện vụ nổ trong không khí, môi trường không khí xung
quanh khối thuốc nổ lập tức bị nén mạnh và lan truyền ra xung quanh với
tốc độ rất lớn, tạo nên sự thay đổi các tham số trạng thái khí như mật độ, áp
suất và ta gọi đó là sóng xung kích. Theo đó, sóng xung kích bao gồm 2
vùng là vùng nén và vùng dãn [17], [90] 
Vùng giãn
Sóng nén lan truyền trong không khí nhanh hơn âm thanh, sóng
chuyển động càng nhanh, áp suất của sóng càng lớn. Sau đó áp suất giảm
dần và chuyển từ đới nén sang đới dãn. Giá trị cực đại của áp suất đạt được
trên mặt đầu sóng nén.
Khi tính toán kết cấu công trình chịu tác dụng của tải trọng sóng xung
kích, các thông số chính cần quan tâm là:
- Siêu áp mặt sóng xung kích;
- Thời gian tác dụng của sóng;
- Nhiệt độ của không khí trong mặt sóng;
- Tốc độ chuyển động của mặt sóng.
Đến nay các công thức thực nghiệm dùng để xác định các thông số
của sóng xung kích nêu trên là khá phổ biến. Với vị trí tương quan giữa
tâm nổ và kết cấu công trình là khác nhau, công thức tính thông số sóng
cũng khác nhau, chúng được phân biệt bởi [17], [18], [29], [90]:
- Nổ trong không khí (bài toán đề cập đến trong luận án);
- Nổ trên mặt đất, đá;
- Nổ trong môi trường đất, đá. 
pdf 177 trang phubao 24/12/2022 3620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Phân tích động lực học vỏ trụ có gân gia cường trên liên kết đàn hồi chịu tác dụng của hệ sóng xung kích", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_an_phan_tich_dong_luc_hoc_vo_tru_co_gan_gia_cuong_tren.pdf
  • pdfCV va QD cua Le Xuan Thuy.pdf
  • pdfLe Xuan Thuy_Tom tat LA.pdf
  • pdfLe Xuan Thuy-Trang thong tin LA.pdf

Nội dung text: Luận án Phân tích động lực học vỏ trụ có gân gia cường trên liên kết đàn hồi chịu tác dụng của hệ sóng xung kích

  1. 123 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt 1. Nguyễn Quốc Bảo, Trần Nhất Dũng (2002), Phương pháp phần tử hữu hạn – Lý thuyết và lập trình, Tập 1,2, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật. 2. Vũ Khắc Bảy (2015), Ổn định đàn - dẻo của panel vỏ nón chịu tác dụng áp lực đều và lực dọc đường sinh, Tuyển tập Hội nghị CHVRBD lần thứ 12, 8/2015, tr.76-83. 3. Đào Huy Bích, Đào Văn Dũng, Đỗ Quang Chấn (2015), Ổn định của vỏ tròn xoay cơ tính biến thiên chịu áp lực ngoài, Tuyển tập Hội nghị CHVRBD lần thứ 12, 8/2015, tr.98-105. 4. Đào Huy Bích, Đào Văn Dũng, Đinh Công Đạt (2015), Tiếp cận tuyến tính để phân tích Flutter của vỏ trụ tròn FGM chứa chất lỏng không nén được chịu tác động của tải cơ và tải khí động, Tuyển tập Hội nghị CHVRBD lần thứ 12, 8/2015, tr.106-113. 5. Trần Ngọc Cảnh, Phạm Tiến Đạt, Nguyễn Văn Hưng (2014), Tính toán Panel trụ composite lớp chịu tác dụng của sóng xung kích và nhiệt độ, Tuyển tập Hội nghị Cơ học kỹ thuật toàn quốc, 4/2014, tr.37-42. 6. Nguyễn Thái Chung (2013), Thí nghiệm cơ học, Học viện Kỹ thuật Quân sự. 7. Nguyễn Thái Chung (2015), Tương tác giữa kết cấu đường hầm và nền san hô trên đảo chịu tác dụng của sóng xung kích, Tuyển tập công trình Hội nghị Cơ học VRBD lần thứ 12, 8/2015, tr.177-184. 8. Nguyễn Thái Chung, Trương Thị Hương Huyền, Nguyễn Trang Minh (2014), Khảo sát ảnh hưởng của một số yếu tố đến dao động phi tuyến của vỏ composite có lớp áp điện, Tạp chí nghiên cứu khoa học và Công nghệ quân sự, số 29. 9. Nguyễn Thái Chung, Trương Thị Hương Huyền, Nguyễn Trang Minh (2014), Phân tích phi tuyến động lực học vỏ trụ thoải composite có lớp áp
  2. 125 nhân dân. 19. Trần Ngọc Đoàn, Lê Vũ Đan Thanh (2015), Tính toán vỏ trụ có gân tăng cứng chịu tải trọng tập trung bằng phương pháp toán tử, Tuyển tập Hội nghị Cơ học kỹ thuật toàn quốc, Đà Nẵng, 03-05/08/2015, tr.53-60. 20. Hồ Sĩ Giao, Đàm Trọng Thắng, Lê Văn Quyển (2010), Hoàng Tuấn Chung, Nổ hóa học – Lý thuyết và thực tiễn, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. 21. Nguyễn Văn Hưng, Trần Thế Văn, Phạm Quốc Hòa, Phạm Tiến Đạt (2014), Phân tích dao động của vỏ trụ thoải composite lớp chịu tác dụng của sóng xung kích trong môi trường nước, Tuyển tập Hội nghị Cơ học kỹ thuật toàn quốc, 4/2014, tr.235-240. 22. Nguyễn Văn Hiếu, Đặng Trần Phương Anh, Châu Đình Thành, Lương Văn Hải (2015), Phân tích tĩnh kết cấu tấm/vỏ composite chịu uốn với độ võng lớn dùng phần tử tứ giác trơn 24 bậc tự do, Tuyển tập Hội nghị CHVRBD lần thứ 12, 8/2015, tr.567-574. 23. Lương Sĩ Hoàng (2016), Phân tích tương tác động lực học bể chứa chất lỏng chịu tác dụng của sóng nổ, Luận án tiến sĩ, Học viện Kỹ thuật Quân sự. 24. Trương Thị Hương Huyền (2014), Phân tích phi tuyến động lực học vỏ trụ thoải composite có lớp áp điện, Luận án Tiến sĩ, Học viện KTQS. 25. Vũ Đình Lợi (2001), Truyền sóng nổ và tải trọng nổ, Tài liệu dùng cho cao học kỹ thuật ngành công trình, Học viện KTQS. 26. Hoàng Xuân Lượng, Nguyễn Thái Chung, Dương Thị Ngọc Thu (2013), Phân tích động lực học vỏ có hai độ cong chịu tác dụng của tải trọng cơ nhiệt, Tuyển tập Hội nghị khoa học toàn quốc Cơ học vật rắn biến dạng lần thứ XI. 27. Hoàng Xuân Lượng, Nguyễn Thái Chung, Dương Thị Ngọc Thu (2015), Lựa chọn các thông số hợp lý của thiết bị tiêu tán năng lượng TMD giảm
  3. 127 Tiếng Anh 36. Abel Carlos Jacinto, Ricardo Daniel Ambrosini, Rodolfo Francisco Danesi (2001), Experimental and computational analysis of plates under air blast loading. International Journal of Impact Engineering 25 (2001) 927–947. 37. A. Mousa, M. Djoudi (2015). A Shallow Shell Finite Element for the Linear and Non-linear Analysis of Spherical Shells, International Journal of Civil & Environmental Engineering IJCEE-IJENS Vol: 15, No: 05, pp.24-28. 38. Andreas Hauso (2014), Analysis methods for thin concrete shells of revolution, Master’s thesis, Norwegian University of Science and Technology, June 2014. 39. Anqi Chen, Luke A. Louca, Ahmed Y. Elghazouli (2016), Behaviour of cylindrical steel drums under blast loading conditions, International Journal of Impact Engineering 88 (2016): pp.39–53. 40. Bathe K.J (1996), Finite element procedures, Prentice Hall International, Inc. 41. Cheng Zhang (1998), A Curved Beam Element and Its Application to Traffic Poles, Thesis, University of Manitoba. 42. Cheng Zheng, Xiang-shao Kong, Wei-guo Wu, Fang Liu (2016), The elastic-plastic dynamic response of stiffened plates under confined blast load, International Journal of Impact Engineering 95 (2016), pp:141–153. 43. C.Saravanan, N.Ganesan, V.Ramamurti (2000), Analysis of active damping in composite laminate cylindrical shell of revolution with skewed PVDF sensors/actuators, Composite Structures 48 (2000), pp.305-318. 44. Dao Huy Bich (2006), Non-linear analysis of laminated composite douply curved shallow shells, Vietnam Journal of Mechanics, VAST, Vol.28, No.1 45. Dao Huy Bich, Khuc Van Phu (2008), A new approach for investigating corrugated laminated composite plates of wave form, Vietnam Journal of
  4. 129 Structures,13:379–392, 2006, ISSN: 1537-6494 print / 1537-6532 online, DOI: 10.1080/15376490600777624. 54. Erdogan Madenci, Ibrahim Guven (2015), The finite element method and applications in engineering using ANSYS, Springer International Publishing. 55. Esam M.Alawadhi (2010), Finite Element Simulations Using ANSYS, CRC Press Taylor & Francis Group. 56. Gangolu Vijay Kumar, Samikkannu Raja, Karavadappa Basavarajappa Prasanna and Valliappan Sudha (2012), Finite element analysis and vibration control of a deep composite cylindrical shell using MFC actuators, Hindawi Publishing Corporation Smart Materials Research, Volume 2012, Article ID 513271, 12pages, doi:10.1155/2012/513271. 57. Gabriele Imbalzano, Phuong Tran, Tuan D. Ngo, Peter V.S. Lee (2016), A numerical study of auxetic composite panels under blast loadings, Composite Structures 135 (2016): pp.339–352. 58. H. S. Türkmen (1999), Structural response of cylindrically curved laminated composite shells subjected to blast loading, Original Article (1999) 51, pp.175-180. 59. H. S. Türkmen (2002), Structural response of laminated composite shells subjected to blast loading: comparison of experimental and theoretical methods, Journal of Sound and Vibration (2002) 249(4), pp.663-678. 60. Huon Bornstein, Shannon Ryan, Adrian Mouritz (2016), Physical mechanisms for near-field blast mitigation with fluid containers: Effect of container geometry, International Journal of Impact Engineering 96 (2016). pp:61–77. 61. Harish B. A, N. Venkata Ramana, K. Manjunatha (2015), Finite Element Analysis of Doubly Curved Thin Concrete Shells, International Journal of Engineering Science and Innovative Technology (IJESIT), Volume 4, Issue
  5. 131 nonlinear vibration analysis of shallow shells, 11th International Conference on Vibration Problems, Z. Dimitrovová et al.(eds.), Lisbon, Portugal, 9-12 September 2013. 71. M. Ganapathi (1995), Large-Amplitude Free Flexural Vibrations of Laminated Composite Curved Panels Using Shear-Flexible Shell Element, Defence Science Journal, Vol 45, No 1, January 1995: pp.55-60. 72. Nguyen Dinh Duc, Pham Hong Cong, Vu Dinh Quang (2016), Nonlinear dynamic and vibration analysis of piezoelectric eccentrically stiffened FGM plates in thermal environment, International Journal of Mechanical Sciences 115-116 (2016), pp.711–722. 73. Nguyen Dinh Duc, Ngo Duc Tuan, Phuong Tran, Pham Hong Cong, Pham Dinh Nguyen (2016), Nonlinear stability of eccentrically stiffened S-FGM elliptical cylindrical shells in thermal environment, Thin-Walled Structures 108 (2016), pp.280–290. 74. Nguyen Dinh Duc, Ngo Duc Tuan, Phuong Tran, Tran Quoc Quan, Nguyen Van Quyen (2015), Nonlinear dynamic response of imperfect FGM plates subjected to blast load, Tuyển tập Hội nghị CHVRBD lần thứ 12, 8/2015, tr.472-479. 75. Nilophar Tamboli, A.B. Kulkarni (2014), Bending Analysis of Paraboloid of Revolution Shell, International Journal of Civil Engineering Research, ISSN 2278-3652 Volume 5, Number 4 (2014), pp.307-314. 76. Nguyen Thai Chung, Hoang Xuan Luong, Nguyen Thi Thanh Xuan (2014), Dynamic stability analysis of laminated composite plates with piezoelectric layers, Vietnam Journal of Mechanics, VAST, Vol. 36, No. 2 (2014), pp. 95 – 107. 77. Nguyen Thi Phuong, Dao Huy Bich (2013), Buckling analysis of eccentrically stiffened functionally graded circular cylindrical thin shells under mechanical load, VNU Journal of Mathematics – Physics, Vol. 29, No. 2.
  6. 133 87. Release 11.0 Documentation for ANSYS. 88. Sang Jin Lee (2014). Nonlinear Analysis of RC Structures using Assumed Strain RM Shell Element, Architectural Research, Vol. 16, No. 1 (March 2014), pp. 27-35. 89. Saeed Moaveni (2008), Finite element analysis: theory and application with ANSYS, Pearson Prentice Hall., Pearson Education.Inc. 90. Sadovsky M.A (1952), The Mechanical Effect of Blast shock Waves from Explosions According to Experimental Studies – in Book Blast Physics, No1, M.,pub. AN USSR. 91. Steeve Chung Kim Yuen, Gerald N. Nurick, Hugh B. Brinckmann and Dylan Blakemore (2013), Response of Cylindrical Shells to Lateral Blast Load, International Journal of Protective Structures – Volume 4 , Number 3 – 2013, pp.209-230. 92. Tran Quoc Quan, Dao Huy Bich and Nguyen Dinh Duc (2015), Research on flutter of double curved thin FGM shallow shells on elastic foundations using Ilyushin nonlinear supersonic aerodynamic theory, Tuyển tập Hội nghị CHVRBD lần thứ 12, 8/2015, tr.1178-1185. 93. Tokarz, F. J. and Sandhu, R. S. (1972), Lateral-torsional buckling of parabolic arches. Journal of the Structural Division. ASCE. 98(ST5), 1161- 1179. 94. Vanessa Pickerd, Huon Bornstein, Pat McCarthy, Michael Buckland (2016), Analysis of the structural response and failure of containers subjected to internal blast loading, International Journal of Impact Engineering 95 (2016): pp.40–53. 95. Wen, R. K. and Suhendro, B. (1991), Nonlinear curved-beam element for arch structures. Journal of Structural Engineering, ASCE. 117(1l), 3496- 3515.
  7. PHỤ LỤC MÃ NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH CPAS_2018 1. Chương trình chính Compute_PlateandShell2018 FINISH /CLEAR,NOSTART /CONFIG,NRES,100000 /PMACRO /TITLE, STATIC AND TRANS ANALYSIS PLATE AND SHELL /PREP7 /IMAGE,restore,_image3,bmp ! Lua chon loai mo hinh Chose_model !* ! Nhap thong so hinh hoc mo hinh *IF,modtype,ne,0,or,modtype,ne,1,than MULTIPRO,'START',0 *CSET,61,62,'ERROR','' *CSET,63,64,'EXIT THE PROGRAM','' MULTIPRO,'END' *IF,_BUTTON,EQ,0,THEN /EOF FINISH /CLEAR,NOSTART Compute_PlateandShell2018 *ENDIF ! *If,NoTYPE,eq,1,than sizeofModel_Plate *ELSEIF,NoTYPE,eq,2,than sizeofModel_curve1 *ELSE MULTIPRO,'START',0 *CSET,61,62,'ERROR','' *CSET,63,64,'EXIT THE PROGRAM','' MULTIPRO,'END' *IF,_BUTTON,EQ,0,THEN /EOF FINISH /CLEAR,NOSTART Compute_PlateandShell2018 *ENDIF ! Nhap thong tin vat lieu: Mat_properties Type_ele ! Xay dung mo hinh *IF,NoTYPE,EQ,1,than *IF,NSX,eq,0,and,NSY,eq,0,than Plate_without_stif *ELSEIF,NSX,ne,0,and,NSY,eq,0,than Plate_with_ystif *ELSEIF,NSX,eq,0,and,NSY,ne,0,than Plate_with_xstif *ELSEIF,NSX,ne,0,and,NSY,ne,0,than
  8. 3 *CSET,4,6,TRATYPE,'CHOSE TRANS ANALYSIS',1 *CSET,7,9,NoTYPE,'CHOSE NUMBER OF MODEL (1-2)',2 *CSET,10,12,kN,'LINEAR (0) OR NONLINEAR (1)',0 *CSET,61,62,'ENTER NUMBER 1 INTO THE .','ANALYSIS TYPE' *CSET,63,64,'ENTER THE NUMBER OF MODEL','CORRESPONDING' MULTIPRO,'END' *IF,_BUTTON,EQ,1,THEN /EOF *ENDIF 3. Chương trình con sizeofModel_Plate MULTIPRO,'START',7 *CSET,1,3,L1,'Length [m]',1.0 *CSET,4,6,B1,'Width [m]',2.8 *CSET,7,9,TH,'Thickness [m]',0.005 *CSET,10,12,NSX,'The number of stiffeners_X axis',4 *CSET,13,15,NSY,'The number of stiffeners_Y axis',6 *CSET,16,18,HS,'Height of Stiffener [m]',0.015 *CSET,19,21,BS,'Width of Stiffener [m]',0.002 *CSET,61,62,'GEOMETRIC DIMENSIONS OF THE PLATE','' *CSET,63,64,'USING THE SI UNIT SYSTEM','' MULTIPRO,'END' *IF,_BUTTON,EQ,1,THEN /EOF *ENDIF 4. Chương trình con sizeofModel_curve1 MULTIPRO,'START',8 *CSET,1,3,L1,'Chieu dai [m]',2.0 *CSET,4,6,Phi,'Goc mo cua vo tru [do]',40 *CSET,7,9,TH,'Chieu day [m]',0.005 *CSET,10,12,Nphi,'So gan thang',10 *CSET,13,15,Nlen,'So gan cong',20 *CSET,16,18,HS,'Chieu cao gan [m]',0.030 *CSET,19,21,BS,'Chieu rong gan [m]',0.015 *CSET,22,24,R1,'Ban kinh cong vo [m]',1.5 *CSET,61,62,'Kich thuoc hinh hoc cua vo','' *CSET,63,64,'Su dung he don vi SI','' MULTIPRO,'END' *IF,_BUTTON,EQ,1,THEN /EOF *ENDIF 5. Chương trình con Mat_properties MULTIPRO,'START',4 *CSET,1,3,MODULUS,'Modul dan hoi[N/m2]:',2.1e11 *CSET,4,6,PRXY,'He so poisson:',0.3 *CSET,7,9,DENSITY,'Khoi luong rieng [Kg/m3]:',7850 *CSET,10,11,KLX,'Do cung lien ket DH[N/m]:',10e5 *CSET,61,62,'DINH NGHIA VAT LIEU','' *CSET,63,64,'','' MULTIPRO,'END' *IF,_BUTTON,EQ,1,THEN /EOF *ENDIF 6. Chương trình con Type_ele ET,1,SHELL93 R,1,th1
  9. 5 AMESH,1 TYPE,3 SECNUM,1 MAT,1 LMESH,4 ! FLST,3,1,5,ORDE,1 FITEM,3,1 AGEN,(nsx-1),P51X, , ,B1/(NSX-1), , , ,0 NUMMRG,ALL, , , ,LOW NUMCMP,ALL 9. Chương trình con Plate_with_xstif K,1,0,0,0 K,2,,L1/(NSY-1),0,0 K,3,B1,L1/(NSY-1),0 K,4,B1,,0 A,1,2,3,4 NDIV_X=B1/12 NDIV_Y=L1/(NSY-1)/4 !* ! FLST,5,2,4,ORDE,2 FITEM,5,2 FITEM,5,4 CM,_Y,LINE LSEL, , , ,P51X CM,_Y1,LINE CMSEL,,_Y LESIZE,_Y1, , ,NDIV_X, , , , ,1 ! FLST,5,2,4,ORDE,2 FITEM,5,1 FITEM,5,3 CM,_Y,LINE LSEL, , , ,P51X CM,_Y1,LINE CMSEL,,_Y LESIZE,_Y1, , ,NDIV_Y, , , , ,1 ! TYPE,1 REAL,1 MAT,1 AMESH,1 TYPE,3 SECNUM,1 MAT,1 LMESH,4 ! FLST,3,1,5,ORDE,1 FITEM,3,1 AGEN,NSY-1,P51X, , , ,L1/(NSY-1), , ,0 NUMMRG,ALL, , , ,LOW NUMCMP,ALL 10. Chương trình con Plate_with_xystif *do,XX,1,NSX+2,1
  10. 7 MAT,1 LMESH,_Y1 ! TYPE,1 REAL,1 MAT,1 AMESH,ALL 11. Chương trình con Shell_curve1_without_stif CSYS,5 K,1,R1,(-Phi/2-90) K,2,R1,(Phi/2-90) K,3,R1,(-Phi/2-90),L1 K,4,R1,(Phi/2-90),L1 ESIZE,L1/14 A,1,3,4,2 TYPE,1 REAL,1 MAT,1 AMESH,ALL MESHING CSYS,0 12. Chương trình con Shell_curve1_with_phistif CSYS,5 ! CYLINDRICAL CO-ORDINATE SYSTEM K,1,R1,phi/(NPHI-1)-90-phi/2,0 K,2,R1,-90-phi/2,0 K,3,R1,-90-phi/2,L/(Nlen-1) K,4,R1,phi/(NPHI-1)-90-phi/2,L/(Nlen-1) A,1,2,3,4 ! NDIV_PHI=18 !khoang chia NDIV_Y=2 !* FLST,5,2,4,ORDE,2 FITEM,5,1 FITEM,5,3 CM,_Y,LINE LSEL, , , ,P51X CM,_Y1,LINE CMSEL,,_Y LESIZE,_Y1, , ,NDIV_PHI, , , , ,1 FLST,5,2,4,ORDE,2 FITEM,5,2 FITEM,5,4 CM,_Y,LINE LSEL, , , ,P51X CM,_Y1,LINE CMSEL,,_Y LESIZE,_Y1, , ,NDIV_Y, , , , ,1 ! - TYPE,1 REAL,1 MAT,1 AMESH,1 vo
  11. 9 AMESH,1 ! Tao khoi 1 phan 4 phan vo !FLST,3,1,5,ORDE,1 !FITEM,3,1 !AGEN,(Nlen-1),P51X, , , ,,L/(Nlen-1),,0 ! FLST,3,1,5,ORDE,1 FITEM,3,1 AGEN,NPHI-1,P51X, , ,,Phi/(NPHI-1), , ,0 ! NUMMRG,ALL, , , ,LOW NUMCMP,ALL ! chia phan tu gan FLST,5,10,4,ORDE,10 FITEM,5,2 FITEM,5,4 FITEM,5,7 FITEM,5,10 FITEM,5,13 FITEM,5,16 FITEM,5,19 FITEM,5,22 FITEM,5,25 FITEM,5,28 CM,_Y,LINE LSEL, , , ,P51X CM,_Y1,LINE CMSEL,,_Y TYPE,3 SECNUM,1 MAT,1 LMESH,_Y1 14. Chương trình con Shell_curve1_with_lpstif CSYS,5 ! CYLINDRICAL CO-ORDINATE SYSTEM K,1,R1,phi/(NPHI-1)-90-phi/2,0 K,2,R1,-90-phi/2,0 K,3,R1,-90-phi/2,L/(Nlen-1) K,4,R1,phi/(NPHI-1)-90-phi/2,L/(Nlen-1) A,1,2,3,4 ! NDIV_PHI=2 !khoang chia NDIV_Y=2 !* FLST,5,2,4,ORDE,2 FITEM,5,1 FITEM,5,3 CM,_Y,LINE LSEL, , , ,P51X CM,_Y1,LINE CMSEL,,_Y LESIZE,_Y1, , ,NDIV_PHI, , , , ,1 FLST,5,2,4,ORDE,2 FITEM,5,2 FITEM,5,4
  12. 11 *CSET,31,33,B11,'SPR_phi',0 *CSET,34,36,B12,'SPR_lp',0 *CSET,61,62,'ENTER NUMBER 1 INTO THE .','BOUNDARY TYPE' *CSET,63,64,'X = -Phi/2; X = Phi/2; Y = 0; Y = L1','' MULTIPRO,'END' *IF,_BUTTON,EQ,1,THEN /EOF *ENDIF 17. Chương trình con Boundaries_Plate *IF,B1,EQ,1,THEN NSEL,S,LOC,X,0 D,ALL,ALL NSEL,S,LOC,X,L D,ALL,ALL NSEL,S,LOC,Y,0 D,ALL,ALL NSEL,S,LOC,Y,B D,ALL,ALL *ELSEIF,B2,EQ,1,THEN NSEL,S,LOC,Y,0 D,ALL,ALL NSEL,S,LOC,Y,B D,ALL,ALL *ELSEIF,B3,EQ,1,THEN NSEL,S,LOC,X,0 D,ALL,ALL NSEL,S,LOC,X,L D,ALL,ALL *ELSEIF,B4,EQ,1,THEN NSEL,S,LOC,X,0 D,ALL,UX D,ALL,UY D,ALL,UZ NSEL,S,LOC,X,L D,ALL,UX D,ALL,UY D,ALL,UZ NSEL,S,LOC,Y,0 D,ALL,UX D,ALL,UY D,ALL,UZ NSEL,S,LOC,Y,B D,ALL,UX D,ALL,UY D,ALL,UZ *ELSEIF,B5,EQ,1,THEN NSEL,S,LOC,Y,0 D,ALL,UX D,ALL,UY D,ALL,UZ NSEL,S,LOC,Y,B D,ALL,UX D,ALL,UY D,ALL,UZ *ELSEIF,B6,EQ,1,THEN
  13. 13 *SET,S(15,1,1),214 *SET,S(16,1,1),230 *SET,S(17,1,1),246 *SET,S(18,1,1),262 *SET,S(19,1,1),278 *SET,S(20,1,1),294 ! CSYS,0 TYPE,2 REAL,2 *DO,k,1,20,1 NGEN,2,3000,T(K,1,1),,,,,-L3 NGEN,2,3000,S(K,1,1),,,,,-L3 E,T(K,1,1),T(K,1,1)+3000 E,S(K,1,1),S(K,1,1)+3000 D,T(K,1,1)+3000,UX,0 D,T(K,1,1)+3000,UY,0 D,T(K,1,1)+3000,UZ,0 D,S(K,1,1)+3000,UX,0 D,S(K,1,1)+3000,UY,0 D,S(K,1,1)+3000,UZ,0 *ENDDO CSYS,5 NSEL,S,LOC,Y,-90-PHI/2 D,ALL,UX,0 ! NSEL,S,LOC,Y,-90+PHI/2 D,ALL,UX,0 ! NSEL,S,LOC,z,0 NSEL,R,LOC,X,R1 D,ALL,Uy,0 NSEL,S,LOC,z,L1 NSEL,R,LOC,X,R1 D,ALL,Uy,0 NSEL,ALL ALLSEL EPLOT FINISH 19. Chương trình con Modal_Analysis /SOLU ANTYPE,MODAL MODOPT,LANB,8 SOLVE FINISH 20. Chương trình con Trans_Analysis /SOLU ANTYPE,MODAL MODOPT,LANB,2 SOLVE *GET,F1,MODE,1,FREQ *GET,F2,MODE,2,FREQ FINISH
  14. 15 *CSET,61,62,'DEFINES THE LOAD PARAMETER','' *CSET,63,64,'Pt = P0sin(Omega.t)','at center' MULTIPRO,'END' *IF,_BUTTON,EQ,1,THEN /EOF *ENDIF /SOLU ANTYPE,TRANS !NLGEOM,OFF NLGEOM,ON /UNITS,USER TRNOPT,FULL GXY=0.05 DAMPBETAD=2*GXY/(40*(F1+F2)) DAMPALPHAD=DAMPBETAD*40*F1*F2 ALPHAD,DAMPALPHAD BETAD,DAMPBETAD TIMINT,OFF TIME,1E-9 SOLVE NSEL,S,Loc,X,B1/2 NSEL,R,Loc,y,L1/2 CM,_Z1,NODE OUTRES,ALL,ALL TIMINT,ON *DO,I,1,50,1 TIME,I*deltat NSUBST,2 F,_Z1,FZ,-P0*SIN(Omega*I*deltat) solve *ENDDO 24. Chương trình con Analysis_Trans_prsin MULTIPRO,'START',2 *CSET,1,3,P0,'Load amplitude[N]:',100 *CSET,4,6,Omega,'Omega = 2.pi.f',10 *CSET,61,62,'DEFINES THE LOAD PARAMETER','' *CSET,63,64,'Pt = P0sin(Omega.t)','at center' MULTIPRO,'END' *IF,_BUTTON,EQ,1,THEN /EOF *ENDIF /SOLU ANTYPE,TRANS !NLGEOM,OFF NLGEOM,ON /UNITS,USER TRNOPT,FULL GXY=0.05 DAMPBETAD=2*GXY/(40*(F1+F2))
  15. 17 Nt=2 !So dot SXK tac dung <=3 Somu=1.96 *DIM,PMAX,ARRAY,3,1,,,, *SET,PMAX(1,1,1),1e4*Pm*9.81 *SET,PMAX(2,1,1),1e4*Pm*9.81 *SET,PMAX(3,1,1),1e4*Pm*9.81 *DIM,TETAI,ARRAY,3,1,,,, *SET,TETAI(1,1,1),teta1 *SET,TETAI(2,1,1),teta2 *SET,TETAI(3,1,1),teta2 *DIM,DTI,ARRAY,2,1,,,, *SET,DTI(1,1,1),0.01 *SET,DTI(2,1,1),0.01 DT=Teta1/25 Ttinh=0.20 /PSF,PRES,NORM,2,0,1 OUTRES,ALL,ALL TIMINT,ON *IF,NT,EQ,1,THEN *DO,k,1,TTINH/DT,1 TIME,k*DT NSUBST,1 *IF,k,LE,TETAI(1,1,1)/DT,THEN SFA,_Z1,1,PRES,PMAX(1,1,1)*((1-((k-1)*DT/TETAI(1,1,1))) somu) *ELSE SFA,_Z1,1,PRES,0 *ENDIF SOLVE *ENDDO *ELSEIF,NT,EQ,2,THEN *DO,k,1,TTINH/DT,1 TIME,k*DT NSUBST,1 *IF,DTI(1,1,1),LE,TETAI(1,1,1),THEN *IF,K,LE,DTI(1,1,1)/DT,THEN SFA,_Z1,1,PRES,PMAX(1,1,1)*((1-((k-1)*DT/TETAI(1,1,1))) somu) *ELSEIF,K,LE,TETAI(1,1,1)/DT,THEN SFA,_Z1,1,PRES,PMAX(1,1,1)*((1-((k- 1)*DT/TETAI(1,1,1))) somu)+PMAX(2,1,1)*((1-((K-DTI(1,1,1)/DT- 1)*DT/TETAI(2,1,1))) somu) *ELSEIF,K,LE,(DTI(1,1,1)+TETAI(2,1,1))/DT,THEN SFA,_Z1,1,PRES,PMAX(2,1,1)*((1-((K-DTI(1,1,1)/DT- 1)*DT/TETAI(2,1,1))) somu) *ELSE SFA,_Z1,1,PRES,0 *ENDIF
  16. 19 SFA,_Z1,1,PRES,PMAX(1,1,1)*((1-((k- 1)*DT/TETAI(1,1,1))) somu)+PMAX(2,1,1)*((1-((K-DTI(1,1,1)/DT- 1)*DT/TETAI(2,1,1))) somu) *ELSEIF,K,LE,(DTI(1,1,1)+DTI(2,1,1))/DT,THEN SFA,_Z1,1,PRES,PMAX(2,1,1)*((1-((K-DTI(1,1,1)/DT- 1)*DT/TETAI(2,1,1))) somu) *ELSEIF,K,LE,(DTI(1,1,1)+TETAI(2,1,1))/DT,THEN SFA,_Z1,1,PRES,PMAX(2,1,1)*((1-((K-DTI(1,1,1)/DT- 1)*DT/TETAI(2,1,1))) somu)+PMAX(3,1,1)*((1-((K-DTI(1,1,1)/DT- DTI(2,1,1)/DT-1)*DT/TETAI(3,1,1))) somu) *ELSEIF,K,LE,(DTI(1,1,1)+DTI(2,1,1)+TETAI(3,1,1))/DT,THEN SFA,_Z1,1,PRES,PMAX(3,1,1)*((1-((K-DTI(1,1,1)/DT-DTI(2,1,1)/DT- 1)*DT/TETAI(3,1,1))) somu) *ELSE SFA,_Z1,1,PRES,0 *ENDIF *ELSE *IF,K,LE,TETAI(1,1,1)/DT,THEN SFA,_Z1,1,PRES,PMAX(1,1,1)*((1-((k-1)*DT/TETAI(1,1,1))) somu) *ELSEIF,K,LE,DTI(1,1,1)/DT,THEN SFA,_Z1,1,PRES,0 *ELSEIF,K,LE,(DTI(1,1,1)+DTI(2,1,1))/DT,THEN SFA,_Z1,1,PRES,PMAX(2,1,1)*((1-((K-DTI(1,1,1)/DT- 1)*DT/TETAI(2,1,1))) somu) *ELSEIF,K,LE,(DTI(1,1,1)+TETAI(2,1,1))/DT,THEN SFA,_Z1,1,PRES,PMAX(2,1,1)*((1-((K-DTI(1,1,1)/DT- 1)*DT/TETAI(2,1,1))) somu)+PMAX(3,1,1)*((1-((K-DTI(1,1,1)/DT- DTI(2,1,1)/DT-1)*DT/TETAI(3,1,1))) somu) *ELSEIF,K,LE,(DTI(1,1,1)+DTI(2,1,1)+TETAI(3,1,1))/DT,THEN SFA,_Z1,1,PRES,PMAX(3,1,1)*((1-((K-DTI(1,1,1)/DT-DTI(2,1,1)/DT- 1)*DT/TETAI(3,1,1))) somu) *ELSE SFA,_Z1,1,PRES,0 *ENDIF *ENDIF *ELSE *IF,DTI(1,1,1),LE,TETAI(1,1,1),THEN *IF,K,LE,DTI(1,1,1)/DT,THEN SFA,_Z1,1,PRES,PMAX(1,1,1)*((1-((k-1)*DT/TETAI(1,1,1))) somu) *ELSEIF,K,LE,TETAI(1,1,1)/DT,THEN SFA,_Z1,1,PRES,PMAX(1,1,1)*((1-((k- 1)*DT/TETAI(1,1,1))) somu)+PMAX(2,1,1)*((1-((K-DTI(1,1,1)/DT- 1)*DT/TETAI(2,1,1))) somu) *ELSEIF,K,LE,(DTI(1,1,1)+TETAI(2,1,1))/DT,THEN SFA,_Z1,1,PRES,PMAX(2,1,1)*((1-((K-DTI(1,1,1)/DT- 1)*DT/TETAI(2,1,1))) somu)
  17. 21 /wait,5 /IMAGE,capture,_image5kq,bmp SET,NEXT PLDISP,0 /wait,5 /IMAGE,capture,_image6kq,bmp SET,LIST,2 27. Chương trình con General_post_tran /post1 /TITLE, CHUYEN VI THEO PHUONG Z PLNSOL,U,Z,0,1.0 /wait,5 /IMAGE,capture,_image1kq,bmp /TITLE, UNG SUAT TOAN PHAN PLNSOL,S,INT,0,1.0 /wait,5 /IMAGE,capture,_image2kq,bmp /UI,NSEL,S, NSOL,3,P51X,U,Z,UZ_3 /wait,5 /IMAGE,capture,_image3kq,bmp /post26 NSOL,2,1127,A,Z, AZ_A NSOL,3,1127,U,Z, UZ_A ESOL,4,344,1127,S,X,SX_A ESOL,5,344,1127,S,Y,SY_A ESOL,6,647,2051,EPEL,X,EPELX_B NSOL,7,2051,U,Z, UZ_B ESOL,8,647,2051,S,X,SX_B