Luận án Nghiên cứu xử lý Nitơ trong nước thải sinh hoạt bằng quá trình Anammox sử dụng giá thể vi sinh cố định

Nước thải sinh hoạt được hình thành trong quá trình sinh hoạt của con người,
được chia thành hai loại chính là nước đen và nước xám [1]. Nước thải đen là nước
thải từ nhà vệ sinh (xí, tiểu), còn nước rửa, giặt, tắm là nước xám. Phần lớn các chất
ô nhiễm của nước thải đều chứa trong nước đen, bao gồm khoảng 58% chất hữu cơ,
42% chất vô cơ và rất nhiều các vi sinh vật gây bệnh. Theo TCVN 7957:2008 “Thoát
nước- Mạng lưới bên ngoài và công trình-Tiêu chuẩn thiết kế”, mỗi người trung bình
thải vào HTTN khoảng 60-65 g/ngày cặn lơ lửng, 30-35 g/ngày chất hữu cơ (tính theo
BOD), 8 g NH4+…
Nước thải sinh hoạt phát sinh từ các hộ gia đình được tiến hành đấu nối vào
hệ thống thoát nước của đô thị (hệ thống thoát nước chung hoặc hệ thống thoát nước
riêng). Trừ các đô thị có hệ thống thoát nước riêng, các đô thị còn lại đều cần sử dụng
bể tự hoại là công trình xử lý sơ bộ trước khi đấu nối nước thải sinh hoạt của các hộ
gia đình với hệ thống thoát nước chung. Tại bể tự hoại diễn ra quá trình lắng cặn và
lên men, phân huỷ sinh học kỵ khí cặn lắng. Hiệu suất lắng cặn trung bình đạt 50 -
70% theo cặn lơ lửng (TSS) và 25 - 45% theo chất hữu cơ (BOD và COD) [93].
Ở Việt Nam, ước tính có đến 90% hộ gia đình ở các đô thị sử dụng bể tự hoại,
phổ biến là loại hai hoặc ba ngăn không có ngăn lọc hiếu khí ở cuối bể. Hầu hết các
bể tự hoại không được vận hành đúng quy định (kéo dài thời gian hút cặn định kỳ)
nên trong dòng nước thải ra khỏi bể tự hoại, nồng độ chất lơ lửng và chất hữu cơ vẫn
còn khá cao. Quá trình phân huỷ yếm khí trong bể tự hoại làm giảm đáng kể lượng
chất hữu cơ dạng cacbon nhưng lại không có tác dụng đối với các hợp chất nitơ, thậm
chí hàm lượng hợp chất nitơ trong nước thải sau bể tự hoại cao hơn trong nước thải
sinh hoạt chưa qua phân huỷ yếm khí [3]. 
pdf 190 trang phubao 24/12/2022 1880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xử lý Nitơ trong nước thải sinh hoạt bằng quá trình Anammox sử dụng giá thể vi sinh cố định", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_xu_ly_nito_trong_nuoc_thai_sinh_hoat_bang.pdf
  • pdfĐóng góp mới (TA)_compressed.pdf
  • pdfĐóng góp mới (TV)_compressed.pdf
  • docxĐóng góp mới LATS Eng.docx
  • docxĐóng góp mới LATS Viet.docx
  • pdfQuyết định HĐ_compressed.pdf
  • pdfTóm tất Luận án (TA)_compressed.pdf
  • pdfTóm tất Luận án (TV)_compressed.pdf
  • pdftrích yếu_compressed.pdf

Nội dung text: Luận án Nghiên cứu xử lý Nitơ trong nước thải sinh hoạt bằng quá trình Anammox sử dụng giá thể vi sinh cố định

  1. 146 partial nitrification/denitrification process in moving bed biofilm reactors", Iranian Journal of Biotechnology, 9(3), 197–238. 141. Zeng, W., Wang, X., Li, B., Bai, X., & Peng, Y. (2013), "Nitritation and denitrifying phosphorus removal via nitrite pathway from domestic wastewater in a continuous MUCT process", Bioresource Technology, 143, 187–195. 142. Zhang, L., Yang, J., Ma, Y., Li, Z., Fujii, T., Zhang, W., Takashi, N., & Furukawa, K. (2010), "Treatment capability of an up-flow anammox column reactor using polyethylene sponge strips as biomass carrier", Journal of Bioscience and Bioengineering, 110(1), 72–78. 143. Zhang, S., Wang, T., Huang, C., Ma, J. H., Dong, B. Y., & Zhang, R. (2017), "Study on the start-up of Anammox reactor inoculated with OLAND sludge at room temperature", Modern Chemical Industry, 37(2), 169–172. 144. Zhang, X., Yu, B., Zhang, N., Zhang, H., Wang, C., & Zhang, H. (2016), "Effect of inorganic carbon on nitrogen removal and microbial communities of CANON process in a membrane bioreactor", Bioresource Technology, 202, 113–118. 145. Zhang, X., Zhang, H., Ye, C., Wei, M., & Du, J. (2015). Effect of C/N ratio on nitrogen removal and microbial communities of CANON process in membrane bioreactors. Bioresource Technology, 189, 302-308. 146. Zhang, Y., Wang, Y., Yan, Y., Han, H., & Wu, M. (2018), "Characterization of CANON reactor performance and microbial community shifts with elevated C/N ratios under a continuous aeration mode", Frontiers of Environmental Science & Engineering, 13(1), 7. 147. Zhao, Y., & Zheng, P. (2016), “Composition, structure and function of anammoxosome - A review”, Wei sheng wu xue bao= Acta microbiologica Sinica, 56(1), 8-18. 148. Zhou, Y., Oehmen, A., Lim, M., Vadivelu, V., & Ng, W. J. (2011), “The role of nitrite and free nitrous acid (FNA) in wastewater treatment plants”, Water research, 45(15), 4672-4682. 149. Kurray Kuraflex Co.Ltd, Felibendy TM, Nonwoven fabic by steam jet process, truy cập ngày 2/9/2022.
  2. PL 1 PHỤ LỤC SỐ LIỆU PHỤ LỤC 1: Kết quả phân tích thí nghiệm 1 (Mô hình AX) Từ ngày Nồng độ đầu vào (mg/L) Nồng độ đầu ra (mg/L) Ngày HRT (h) + - - + - - đến ngày NH4 -N NO2 -N NO3 -N TIN NH4 -N NO2 -N NO3 -N TIN 29/7/15 0 - 2 24,0 14 15,3 8,3 37,6 10,7 10,0 12,7 33,4 31/7/15 3-4 24,0 14 14,3 8,6 36,9 10,4 9,1 12,4 31,9 3/8/25 5-7 24,0 19,8 20,1 7,1 47,0 13,8 12,4 14,3 40,5 5/8/15 8-9 24,0 21,4 24,4 7,7 53,5 16,6 16,2 11,5 44,4 7/8/15 10-11 24,0 25,2 28 9,0 62,2 19,2 18,6 14,3 52,1 10/8/15 12-14 24,0 25,2 28 9,0 62,2 19,2 18,4 15,9 53,5 12/8/15 15 - 16 24,0 23 23,4 6,3 52,7 14,1 16,2 14,9 45,3 14/8/15 17 - 18 24,0 27,8 28,1 5,1 61,0 15,1 18,2 14,6 47,8 17/8/15 19 - 21 24,0 22 22,5 6,5 51,0 12,9 14,3 11,4 38,6 21/8/15 22 - 25 24,0 22,7 23,4 6,8 52,9 12,4 13,9 12,5 38,7 24/8/15 26 - 28 24,0 35,5 36,3 7,9 79,7 15,5 21,9 18,5 55,9 28/8/15 29 - 32 24,0 37,9 38,2 5,1 81,2 16,9 23,9 18,2 59,0 31/8/15 33 - 35 24,0 38,4 41,1 5,3 84,8 15,3 26,6 15,1 56,9 03/9/15 36 - 38 24,0 37,9 39,2 5,9 83,0 15,5 26,3 17,4 59,2 07/9/15 39 - 42 24,0 38,1 38,7 5,1 81,9 15,2 25,3 15,8 56,3 11/9/15 43 - 46 18,0 42,3 47,7 6,1 96,1 25,8 35,8 15,7 77,3 14/9/15 47 - 49 18,0 43,4 51,4 8,8 103,6 26,5 37,7 18,4 82,6 18/9/15 50 - 53 18,0 47,9 48,7 8,7 105,3 26,5 33,9 19,2 79,6
  3. PL 3 Từ ngày Nồng độ đầu vào (mg/L) Nồng độ đầu ra (mg/L) Ngày HRT (h) + - - + - - đến ngày NH4 -N NO2 -N NO3 -N TIN NH4 -N NO2 -N NO3 -N TIN 04/12/15 127 - 130 12,0 105,5 108,9 6,1 220,5 31,5 32,0 22,6 86,2 07/12/15 131 - 133 12,0 102,7 107 5,8 215,5 31,0 33,2 28,7 92,9 11/12/15 134 - 137 12,0 104,4 108 5,4 217,8 38,3 35,1 24,2 97,6 14/12/15 138 - 140 12,0 101,2 109,9 6,4 217,5 37,7 31,1 26,1 94,9 18/12/15 141 - 144 12,0 111,3 117,5 5,5 234,3 41,7 35,8 25,9 103,4 21/12/15 145 -147 6,0 86,6 87,9 5,0 179,5 20,8 25,3 25,4 71,5 25/12/15 148 - 151 6,0 91,5 92,7 7,2 191,4 16,8 23,4 27,1 67,4 28/12/15 152 - 154 6,0 90,7 96,5 5,6 192,8 10,1 15,1 29,9 55,1 31/12/15 153 - 157 6,0 98,1 98,4 5,3 201,8 13,4 15,3 31,4 60,2 04/01/16 158 - 159 6,0 98,5 98,9 5,6 203,0 14,6 14,3 30,9 59,8 08/01/16 160 - 163 6,0 91,6 100,3 6,3 198,2 15,7 15,8 32,6 64,0 11/01/16 162 - 166 6,0 94,6 105 6,0 205,6 13,2 19,1 30,0 62,3 15/01/16 167 - 170 6,0 100,3 108,9 5,0 214,2 11,2 22,5 26,1 59,7 18/01/16 171 - 173 6,0 104,6 110,8 7,6 223,0 11,8 21,0 27,7 60,4 22/01/16 174 - 177 6,0 107,8 117,5 5,1 230,4 11,8 14,8 30,2 56,8 25/01/16 178 - 180 6,0 108,8 114,7 6,1 229,6 12,3 18,6 26,7 57,6 29/01/16 181 - 184 6,0 102,3 115,6 8,3 226,2 14,6 14,3 31,0 59,9 01/02/16 185 - 187 6,0 107,8 117,7 7,0 232,5 11,2 14,3 24,2 49,7 05/02/16 188 - 191 6,0 106,1 118,6 9,1 233,8 10,6 13,9 25,1 49,6
  4. PL 5 + - - HRT (h) Nồng độ NH4 -N (mg N/L) Nồng độ NO2 -N (mg N/L) Nồng độ NO3 -N (mg N/L) Nồng độ TIN-N (mg N/L) Ngày PN AX Vào PN Ra PN Ra AX Vào PN Ra PN Ra AX Vào PN Ra PN Ra AX Vào PN Ra PN Ra AX 13/11/17 12,0 9,0 79,7 39,1 9,3 4,5 40,2 10,0 2,5 5,5 13,8 86,7 84,7 33,1 17/11/17 12,0 9,0 82,4 40,2 9,3 4,5 41,3 10,2 3,2 5,5 13,0 90,1 87,1 32,5 20/11/17 12,0 9,0 81,0 39,7 9,6 5,4 40,2 10,0 2,4 6,1 13,0 88,8 86,0 32,5 24/11/17 12,0 9,0 80,4 39,5 9,7 5,5 39,8 9,9 3,2 5,5 13,0 89,1 84,9 32,6 27/11/17 12,0 9,0 81,0 39,2 9,6 4,4 41,1 9,3 2,4 5,1 13,0 87,8 85,4 31,8 29/11/17 12,0 9,0 80,6 38,5 9,5 5,1 39,9 9,5 2,4 6,0 13,0 88,1 84,4 31,9 01/12/17 9,0 6,0 80,7 40,1 9,1 5,4 40,1 9,8 2,9 5,3 12,6 89,0 85,6 31,5 04/12/17 9,0 6,0 81,2 39,9 9,0 4,5 40,0 9,6 3,7 5,4 12,8 89,4 85,3 31,3 08/12/17 9,0 6,0 82,0 40,6 8,8 5,4 40,0 9,4 2,4 5,2 12,9 89,7 85,8 31,1 11/12/17 9,0 6,0 80,5 38,3 8,5 5,4 40,0 9,6 3,4 6,0 12,7 89,3 84,4 30,7 15/12/17 9,0 6,0 81,0 39,8 8,5 5,4 40,7 9,0 2,7 6,0 12,2 89,1 86,5 29,6 18/12/17 9,0 6,0 81,2 40,5 8,1 4,5 40,1 9,1 2,9 5,1 12,3 88,5 85,6 29,5 22/12/17 9,0 6,0 80,9 39,7 9,2 4,5 39,5 9,3 2,9 5,2 12,1 88,3 84,4 30,5 25/12/17 9,0 6,0 79,7 39,4 8,7 4,4 40,1 9,4 2,9 5,3 12,6 87,0 84,8 30,6 27/12/17 9,0 6,0 81,7 40,5 8,7 4,4 41,2 9,1 2,9 5,3 12,0 89,0 87,0 29,7 29/12/17 9,0 4,5 80,0 39,6 15,3 5,4 38,3 16,8 2,4 5,3 10,9 87,7 83,2 43,0 02/01/18 9,0 4,5 80,5 38,9 15,2 5,4 39,2 16,3 3,4 5,1 10,0 89,3 83,2 41,4 05/01/18 9,0 4,5 81,0 39,4 15,1 5,4 40,0 17,0 2,7 5,0 9,6 89,1 84,4 41,6 08/01/18 9,0 4,5 82,2 39,5 16,2 5,5 38,2 16,1 2,9 5,1 10,3 90,5 82,7 42,6 12/01/18 9,0 4,5 79,9 38,7 17,0 5,5 39,1 16,3 2,9 6,2 10,1 88,3 84,0 43,3 15/01/18 9,0 4,5 81,7 39,3 16,3 5,4 40,1 16,1 2,9 6,3 10,0 90,0 85,7 42,3
  5. PL 7 PHỤ LỤC 3: Kết quả phân tích thí nghiệm 3 (Mô hình AX1, AX2, AX3) Nước thải đầu vào Nước thải đầu ra Ngày (AX1, AX2, AX3) AX1 (HRT=12h) AX2 (HRT=9h) AX3 (HRT=6h) C/N + - - + - - + - - + - - NH4 -N NO2 -N NO3 -N TIN-N NH4 -N NO2 -N NO3 -N TIN-N NH4 -N NO2 -N NO3 -N TIN-N NH4 -N NO2 -N NO3 -N TIN-N 03/9/18 0 21,5 23,5 3,7 48,7 4,9 5,7 7,1 17,7 5,4 6,0 7,1 18,5 5,9 6,5 7,1 19,5 05/9/18 0 22,5 23,3 3,9 49,7 5,1 5,4 7,3 17,8 5,2 6,1 7,3 18,6 5,8 6,6 7,4 19,8 07/9/18 0 21,3 23,6 3,2 48,1 5,0 5,6 6,5 17,1 5,3 5,9 6,6 17,8 5,5 6,6 6,6 18,7 10/9/18 0 21,0 23,5 3,4 47,9 4,8 5,5 6,8 17,1 5,1 6,0 6,8 17,9 5,6 6,4 6,9 18,9 12/9/18 0 21,7 23,7 3,2 48,6 5,0 5,6 6,5 17,1 5,0 6,1 6,5 17,6 5,8 6,7 6,6 19,1 14/9/18 0 21,9 23,7 3,3 48,9 5,1 5,9 6,7 17,7 5,2 6,0 6,7 17,9 5,7 6,5 6,7 18,9 15/9/18 0 21,1 23,8 3,2 48,1 5,0 5,5 6,5 17,0 5,0 6,0 6,6 17,6 5,9 6,5 6,6 19,0 17/9/18 0 21,8 23,9 3,6 49,3 4,8 5,6 7,0 17,4 5,3 5,9 7,1 18,3 6,0 6,6 7,1 19,7 19/9/18 0 22,0 23,7 3,3 49,0 4,7 5,5 6,6 16,8 5,5 6,0 6,7 18,2 5,6 6,4 6,7 18,7 21/9/18 0 21,0 23,5 3,2 47,7 5,0 5,4 6,5 16,9 5,3 5,9 6,6 17,8 5,6 6,7 6,6 18,9 22/9/18 1,0 21,9 23,7 3,2 48,8 5,3 5,7 6,5 17,5 5,8 6,4 6,6 18,8 6,2 6,9 6,7 19,8 24/9/18 1,0 22,0 23,1 3,4 48,5 5,3 5,5 6,8 17,6 5,6 6,3 6,9 18,8 6,3 6,6 6,9 19,8 26/9/18 1,0 21,6 23,1 3,1 47,8 5,1 5,5 6,6 17,2 5,5 6,4 6,7 18,6 6,3 6,7 6,8 19,7 28/9/18 1,0 21,7 23,5 3,5 48,8 5,2 5,7 7,0 17,9 5,6 6,5 7,0 19,1 6,1 7,0 7,0 20,1 01/10/18 1,0 21,5 23,1 3,2 47,8 5,2 5,8 6,6 17,6 5,5 6,3 6,6 18,4 6,2 6,6 6,7 19,5 03/10/18 1,0 21,8 23,3 3,1 48,2 5,2 5,7 6,7 17,6 5,5 6,3 6,7 18,5 6,3 6,8 6,8 19,9 05/10/18 1,0 22,2 23,8 3,5 49,5 5,3 5,9 7,1 18,3 5,7 6,6 7,1 19,4 6,4 6,7 7,1 20,2 08/10/18 1,0 22,1 23,7 3,4 49,2 5,4 5,8 7,8 19,0 5,6 6,5 6,8 18,9 6,2 6,9 6,9 20,0 10/10/18 1,0 22,3 23,9 3,8 50,0 5,5 5,9 7,2 18,6 5,7 6,3 7,2 19,2 6,4 6,8 7,3 20,5 12/10/18 1,0 22,2 24,0 3,2 49,4 5,5 5,8 6,8 18,1 5,8 6,4 6,8 19,0 6,3 6,9 6,9 20,1
  6. PL 9 Nước thải đầu vào Nước thải đầu ra Ngày (AX1, AX2, AX3) AX1 (HRT=12h) AX2 (HRT=9h) AX3 (HRT=6h) C/N + - - + - - + - - + - - NH4 -N NO2 -N NO3 -N TIN-N NH4 -N NO2 -N NO3 -N TIN-N NH4 -N NO2 -N NO3 -N TIN-N NH4 -N NO2 -N NO3 -N TIN-N 24/11/18 5,5 22,5 23,5 3,6 49,6 8,7 6,4 7,2 22,2 9,2 6,9 7,3 23,4 9,6 7,2 7,3 24,0 26/11/18 5,5 22,0 23,3 3,9 49,2 8,5 6,1 7,4 21,9 9,3 6,8 7,4 23,5 9,5 7,2 7,5 24,1 28/11/18 5,5 22,2 23,5 3,7 49,3 8,6 6,4 7,2 22,2 9,2 6,8 7,3 23,3 9,6 7,7 7,3 24,6 30/11/18 5,5 22,5 23,9 3,5 49,9 8,7 6,6 7,2 22,4 9,4 6,8 7,3 23,4 9,8 7,6 7,3 24,7 03/12/18 5,5 21,6 23,7 3,7 49,0 8,5 6,2 7,1 21,8 9,1 7,2 7,2 23,5 9,5 7,2 7,3 24,0 05/12/18 5,5 22,2 23,7 3,3 49,2 8,5 6,6 6,9 21,9 9,2 6,7 7,0 22,9 9,6 7,4 7,0 24,0 07/12/18 5,5 21,9 23,3 3,6 48,8 8,7 6,1 7,0 21,7 9,3 6,2 7,2 22,7 9,4 7,4 7,2 24,0 10/12/18 5,5 22,1 23,9 3,5 49,5 8,8 6,6 7,1 22,5 9,2 7,1 7,2 23,5 9,6 7,7 7,2 24,5 12/12/18 5,5 22,3 23,7 3,3 49,3 8,9 6,5 7,0 22,4 9,4 6,8 7,0 23,2 9,7 7,4 7,0 24,1 14/12/18 5,5 22,0 23,9 3,4 49,3 8,7 6,5 7,1 22,3 9,1 6,9 7,1 23,1 9,7 7,4 7,1 24,2 15/12/18 7,0 22,0 23,6 3,2 48,8 12,0 6,8 6,9 25,7 12,4 7,5 6,9 26,8 13,1 7,5 6,9 27,5 17/12/18 7,0 22,5 23,5 3,5 49,5 12,1 6,9 7,0 26,0 12,7 7,6 7,0 27,3 13,4 7,8 7,0 28,2 19/12/18 7,0 22,1 23,2 3,6 48,9 11,9 7,1 6,9 25,9 12,5 7,3 6,9 26,7 13,0 7,5 6,9 27,4 21/12/18 7,0 22,3 23,3 3,7 49,3 12,0 6,9 7,1 26,0 12,6 7,5 7,1 27,2 13,1 7,4 7,2 27,7 22/12/18 7,0 21,5 23,4 3,5 48,4 11,8 7,0 7,0 25,8 12,2 7,3 7,0 26,5 12,9 7,7 7,0 27,6 24/12/18 0 22,5 23,7 3,4 49,6 10,3 6,8 6,9 24,0 10,8 7,2 6,9 24,9 11,4 7,6 7,1 26,1 26/12/18 0 21,7 23,7 3,4 48,8 9,2 6,6 6,9 22,7 9,5 7,3 7,0 23,7 10,0 7,5 7,0 24,5 28/12/18 0 22,0 23,5 3,6 49,1 9,0 6,4 7,1 22,5 9,3 7,1 7,2 23,6 9,8 7,4 7,2 24,4 31/12/18 0 22,3 23,9 3,8 50,0 8,5 5,9 7,2 21,6 8,7 6,3 7,2 22,2 9,3 6,8 7,3 23,4 02/01/19 0 21,5 23,7 3,3 48,5 8,0 6,3 7,0 21,3 8,3 6,8 7,0 22,1 8,6 7,4 7,0 23,0 04/01/19 0 22,0 23,3 3,9 49,2 7,6 6,5 7,4 21,5 8,0 6,8 7,4 22,2 8,2 7,2 7,5 22,8 05/01/19 0 21,6 23,7 3,7 49,0 7,0 6,2 7,1 20,3 7,5 7,2 7,2 21,9 7,9 7,1 7,3 22,3
  7. PL 11 PHỤ LỤC 4: Số liệu mô hình PN để xây dựng phương trình động học quá trình nitrit hoá bán phần và quá trình Anammox + Phụ lục 4.1. Phương trình động học quá trình nitrit hoá bán phần (đối với cơ chất NH4 ) + + HRT NH4 -N NH4 -N � − � ��� ��� ��� � � E (h) vào ra ��� � �� (�� − ��) 12,0 40,3 19,5 41,66 0,52 0,97 12,41 24,00 12,0 39,8 19,1 41,40 0,52 0,96 12,58 24,15 12,0 40,4 19,8 41,20 0,51 0,98 12,39 24,27 12,0 41,1 19,8 42,44 0,52 0,97 12,18 23,56 12,0 39,3 18,8 41,00 0,52 0,96 12,74 24,39 12,0 40,2 19,4 41,50 0,52 0,97 12,44 24,10 12,0 41,3 20,1 42,42 0,51 0,97 12,11 23,57 12,0 40,7 20,1 41,30 0,51 0,99 12,29 24,21 12,0 39,5 19,0 40,94 0,52 0,96 12,67 24,43 12,0 40,6 19,4 42,38 0,52 0,96 12,32 23,60 12,0 81,7 40,1 83,20 0,51 0,98 6,12 12,02 12,0 80,7 39,7 82,16 0,51 0,98 6,19 12,17 12,0 81,6 40,0 83,14 0,51 0,98 6,13 12,03 12,0 79,7 39,1 81,16 0,51 0,98 6,28 12,32 12,0 82,4 40,2 84,34 0,51 0,98 6,07 11,86 12,0 81,0 39,7 82,66 0,51 0,98 6,17 12,10 12,0 80,4 39,5 81,74 0,51 0,98 6,22 12,23 12,0 81,0 39,2 83,66 0,52 0,97 6,17 11,95 12,0 80,6 38,5 84,22 0,52 0,96 6,20 11,87 12,0 81,3 39,6 83,30 0,51 0,98 6,15 12,00 9,0 80,7 40,1 108,21 0,50 0,75 4,65 9,24 9,0 81,2 39,9 110,05 0,51 0,74 4,62 9,09 9,0 82,0 40,6 110,40 0,51 0,74 4,58 9,06 9,0 80,5 38,3 112,37 0,52 0,72 4,66 8,90 9,0 81,0 39,8 109,92 0,51 0,74 4,63 9,10 9,0 81,2 40,5 108,51 0,50 0,75 4,62 9,22 9,0 80,9 39,7 110,00 0,51 0,74 4,64 9,09 9,0 79,7 39,4 107,41 0,51 0,74 4,71 9,31 9,0 81,7 40,5 109,81 0,50 0,74 4,59 9,11 9,0 81,2 40,0 109,79 0,51 0,74 4,62 9,11
  8. PL 13 - Phụ lục 4.2. Phương trình động học quá trình nitrit hoá bán phần (đối với cơ chất NO2 ) - - HRT NO2 -N NO2 -N � − � ��� ��� ��� � � E (h) vào ra ��� � �� (�� − ��) 12,0 3,7 18,1 28,84 0,80 0,63 27,59 34,67 12,0 3,8 18,1 28,64 0,79 0,63 27,67 34,92 12,0 3,5 18,7 30,34 0,81 0,62 26,78 32,96 12,0 3,4 18,3 29,84 0,81 0,61 27,29 33,51 12,0 3,5 19,1 31,18 0,82 0,61 26,19 32,07 12,0 3,7 19,3 31,16 0,81 0,62 25,91 32,09 12,0 3,9 19,4 31,00 0,80 0,62 25,81 32,26 12,0 3,9 19,7 31,56 0,80 0,62 25,41 31,69 12,0 4,0 19,4 30,90 0,80 0,63 25,73 32,36 12,0 3,7 19,1 30,88 0,81 0,62 26,12 32,38 12,0 5,5 39,4 67,80 0,86 0,58 12,69 14,75 12,0 5,5 39,5 68,06 0,86 0,58 12,66 14,69 12,0 5,3 40,1 69,46 0,87 0,58 12,48 14,40 12,0 4,5 40,2 71,32 0,89 0,56 12,45 14,02 12,0 4,5 41,3 73,50 0,89 0,56 12,11 13,61 12,0 5,4 40,2 69,70 0,87 0,58 12,43 14,35 12,0 5,5 39,8 68,58 0,86 0,58 12,56 14,58 12,0 4,4 41,1 73,36 0,89 0,56 12,18 13,63 12,0 5,1 39,9 69,66 0,87 0,57 12,53 14,36 12,0 5,5 40,3 69,58 0,86 0,58 12,41 14,37 9,0 5,4 40,1 92,52 0,86 0,43 9,34 10,81 9,0 4,5 40,2 95,12 0,89 0,42 9,33 10,51 9,0 5,4 40,0 92,27 0,87 0,43 9,38 10,84 9,0 5,4 40,0 92,27 0,86 0,43 9,37 10,84 9,0 5,4 40,7 94,24 0,87 0,43 9,21 10,61 9,0 4,5 40,1 95,07 0,89 0,42 9,35 10,52 9,0 4,5 39,5 93,41 0,89 0,42 9,49 10,71 9,0 4,4 40,1 94,96 0,89 0,42 9,36 10,53 9,0 4,4 41,2 97,89 0,89 0,42 9,11 10,22 9,0 4,5 41,0 97,31 0,89 0,42 9,14 10,28 9,0 5,4 38,3 87,81 0,86 0,44 9,79 11,39 9,0 5,4 39,2 90,00 0,86 0,44 9,58 11,11 9,0 5,4 40,0 92,32 0,87 0,43 9,37 10,83
  9. PL 15 + Phụ lục 4.3. Phương trình động học quá trình Anammox (đối với cơ chất NH4 ) + + HRT HRT NH4 - NH4 -N � − � ��� ��� ��� � � E (h) (h) N vào ra ��� � �� (�� − ��) 9,0 9 40,1 9,7 81,07 0,76 0,49 9,36 12,34 9,0 9 39,7 9,3 81,09 0,77 0,49 9,46 12,33 9,0 9 40,0 9,5 81,55 0,76 0,49 9,37 12,26 9,0 9 39,1 9,3 79,52 0,76 0,49 9,60 12,58 9,0 9 40,2 9,3 82,48 0,77 0,49 9,32 12,12 9,0 9 39,7 9,6 80,19 0,76 0,49 9,45 12,47 9,0 9 39,5 9,7 79,55 0,75 0,50 9,49 12,57 9,0 9 39,2 9,6 78,85 0,75 0,50 9,57 12,68 9,0 9 38,5 9,5 77,44 0,75 0,50 9,74 12,91 9,0 9 39,6 9,3 80,88 0,77 0,49 9,47 12,36 6,0 6 40,1 9,1 124,28 0,77 0,32 6,23 8,05 6,0 6 39,9 9,0 123,72 0,78 0,32 6,27 8,08 6,0 6 40,6 8,8 127,20 0,78 0,32 6,17 7,86 6,0 6 38,3 8,5 119,20 0,78 0,32 6,53 8,39 6,0 6 39,8 8,5 125,32 0,79 0,32 6,28 7,98 6,0 6 40,5 8,1 129,72 0,80 0,31 6,18 7,71 6,0 6 39,7 9,2 122,00 0,77 0,33 6,31 8,20 6,0 6 39,4 8,7 123,08 0,78 0,32 6,34 8,12 6,0 6 40,5 8,7 127,48 0,79 0,32 6,17 7,84 6,0 6 40,0 9,0 124,12 0,78 0,32 6,25 8,06 6,0 6 56,7 10,1 186,60 0,82 0,30 4,41 5,36 6,0 6 56,8 10,0 187,48 0,82 0,30 4,40 5,33 6,0 6 56,8 9,9 187,52 0,83 0,30 4,41 5,33 6,0 6 56,7 9,8 187,60 0,83 0,30 4,41 5,33 6,0 6 56,4 10,0 185,60 0,82 0,30 4,44 5,39 6,0 6 56,9 10,0 187,36 0,82 0,30 4,40 5,34 6,0 6 56,2 9,9 184,92 0,82 0,30 4,45 5,41 6,0 6 56,3 10,0 185,28 0,82 0,30 4,44 5,40 6,0 6 56,3 9,8 185,76 0,83 0,30 4,44 5,38 6,0 6 56,2 9,7 185,72 0,83 0,30 4,45 5,38
  10. PL 17 PHỤ LỤC 5: Số liệu để xây dựng phương trình động học quá trình Anammox đối với nước thải có tỉ lệ C/N khác nhau Phụ lục 5.1. Số liệu để xây dựng phương trình động học quá trình Anammox đối với nước thải nhân tạo có tỉ lệ C/N = 0 C/N HRT NH +-N NH +-N ��� ��� TIN TIN ��� ��� 4 4 (h) vào ra �� �� − �� vào ra �� �� − �� 0 6,0 21,5 5,9 11,63 16,03 48,7 19,5 5,14 8,57 0 6,0 22,5 5,8 11,11 14,93 49,7 19,8 5,03 8,35 0 6,0 21,3 5,5 11,74 15,82 48,1 18,7 5,20 8,51 0 6,0 21,0 5,6 11,90 16,23 47,9 18,9 5,22 8,62 0 6,0 21,7 5,8 11,52 15,72 48,6 19,1 5,15 8,49 0 6,0 21,9 5,7 11,42 15,43 48,9 18,9 5,11 8,33 0 6,0 21,1 5,9 11,85 16,45 48,1 19,0 5,20 8,59 0 6,0 21,8 6,0 11,47 15,82 49,3 19,7 5,07 8,44 0 6,0 22,0 5,6 11,36 15,24 49,0 18,7 5,11 8,26 0 6,0 21,0 5,6 11,90 16,23 47,7 18,9 5,24 8,69 0 9,0 21,5 5,4 17,44 23,29 48,7 18,5 7,70 12,43 0 9,0 22,5 5,2 16,67 21,68 49,7 18,6 7,55 12,06 0 9,0 21,3 5,3 17,61 23,44 48,1 17,8 7,80 12,39 0 9,0 21,0 5,1 17,86 23,58 47,9 17,9 7,83 12,50 0 9,0 21,7 5,0 17,28 22,46 48,6 17,6 7,72 12,12 0 9,0 21,9 5,2 17,12 22,46 48,9 17,9 7,66 12,09 0 9,0 21,1 5,0 17,77 23,29 48,1 17,6 7,80 12,30 0 9,0 21,8 5,3 17,20 22,73 49,3 18,3 7,60 12,09 0 9,0 22,0 5,5 17,05 22,73 49,0 18,2 7,66 12,19 0 9,0 21,0 5,3 17,86 23,89 47,7 17,8 7,87 12,55 0 12,0 21,5 4,9 23,26 30,12 48,7 17,7 10,27 16,11 0 12,0 22,5 5,1 22,22 28,74 49,7 17,8 10,06 15,68 0 12,0 21,3 5,0 23,47 30,67 48,1 17,1 10,40 16,14 0 12,0 21,0 4,8 23,81 30,86 47,9 17,1 10,44 16,23 0 12,0 21,7 5,0 23,04 29,96 48,6 17,1 10,30 15,90 0 12,0 21,9 5,1 22,83 29,76 48,9 17,7 10,22 16,01 0 12,0 21,1 5,0 23,70 31,08 48,1 17,0 10,40 16,08 0 12,0 21,8 4,8 22,94 29,41 49,3 17,4 10,14 15,66 0 12,0 22,0 4,7 22,73 28,90 49,0 16,8 10,21 15,55 0 12,0 21,0 5,0 23,81 31,30 47,7 16,9 10,49 16,26
  11. PL 19 Phụ lục 5.3. Số liệu để xây dựng phương trình động học quá trình Anammox đối với nước thải có tỉ lệ C/N = 2,0 C/N HRT NH +-N NH +- ��� ��� TIN-N TIN-N ��� ��� 4 4 (h) vào N ra �� �� − �� vào ra �� �� − �� 2,0 6,0 22,7 7,1 11,01 16,03 49,6 20,7 5,04 8,64 2,0 6,0 22,2 7,2 11,26 16,67 49,4 21,1 5,06 8,83 2,0 6,0 21,9 6,8 11,42 16,56 48,3 20,4 5,18 8,95 2,0 6,0 21,7 6,7 11,52 16,67 48,5 20,2 5,15 8,81 2,0 6,0 22,5 7,1 11,11 16,23 50,0 20,7 5,00 8,53 2,0 6,0 22,1 7,2 11,31 16,78 49,0 21,2 5,10 8,98 2,0 6,0 22,0 7,0 11,36 16,67 48,5 21,1 5,15 9,12 2,0 6,0 22,3 7,2 11,24 16,61 48,9 21,1 5,11 8,98 2,0 6,0 22,8 7,2 10,96 16,03 49,5 21,4 5,05 8,90 2,0 6,0 23,0 7,3 10,87 15,92 49,2 21,2 5,08 8,91 2,0 9,0 22,7 6,7 16,52 23,44 49,6 19,9 7,56 12,63 2,0 9,0 22,2 6,5 16,89 23,89 49,4 20,0 7,59 12,77 2,0 9,0 21,9 6,6 17,12 24,51 48,3 19,9 7,76 13,20 2,0 9,0 21,7 6,7 17,28 24,92 48,5 19,8 7,73 13,07 2,0 9,0 22,5 6,5 16,67 23,44 50,0 19,9 7,50 12,46 2,0 9,0 22,1 6,5 16,97 24,04 49,0 19,9 7,65 12,87 2,0 9,0 22,0 6,8 17,05 24,67 48,5 20,5 7,73 13,37 2,0 9,0 22,3 6,6 16,85 23,96 48,9 20,0 7,66 12,97 2,0 9,0 22,8 6,5 16,45 23,01 49,5 20,3 7,58 12,82 2,0 9,0 23,0 6,9 16,30 23,29 49,2 20,3 7,62 12,96 2,0 12,0 22,7 6,1 22,03 30,12 49,6 18,7 10,08 16,18 2,0 12,0 22,2 6,2 22,52 31,25 49,4 18,9 10,12 16,41 2,0 12,0 21,9 6,0 22,83 31,45 48,3 18,5 10,35 16,75 2,0 12,0 21,7 5,8 23,04 31,45 48,5 18,0 10,31 16,38 2,0 12,0 22,5 6,3 22,22 30,86 50,0 18,8 10,00 16,00 2,0 12,0 22,1 6,2 22,62 31,49 49,0 18,9 10,20 16,62 2,0 12,0 22,0 6,0 22,73 31,25 48,5 19,1 10,31 16,98 2,0 12,0 22,3 5,9 22,47 30,58 48,9 18,4 10,22 16,37 2,0 12,0 22,8 6,2 21,93 30,18 49,5 19,5 10,10 16,66 2,0 12,0 23,0 6,1 21,74 29,59 49,2 19,0 10,16 16,53
  12. PL 21 Phụ lục 5.5. Số liệu để xây dựng phương trình động học quá trình Anammox đối với nước thải có tỉ lệ C/N = 5,0 C/N HRT NH +-N NH +- ��� ��� TIN- TIN- ��� ��� 4 4 (h) vào N ra �� �� − �� N vào N ra �� �� − �� 5,5 6,0 22,5 9,6 11,11 19,38 49,6 24,0 5,04 9,77 5,5 6,0 22,0 9,5 11,36 20,00 49,2 24,1 5,08 9,98 5,5 6,0 22,2 9,6 11,29 19,92 49,3 24,6 5,07 10,10 5,5 6,0 22,5 9,8 11,11 19,69 49,9 24,7 5,01 9,92 5,5 6,0 21,6 9,5 11,57 20,66 49,0 24,0 5,11 10,00 5,5 6,0 22,2 9,6 11,29 19,92 49,2 24,0 5,09 9,92 5,5 6,0 21,9 9,4 11,42 20,00 48,8 24,0 5,13 10,07 5,5 6,0 22,1 9,6 11,31 20,00 49,5 24,5 5,05 9,98 5,5 6,0 22,3 9,7 11,24 19,92 49,3 24,1 5,08 9,95 5,5 6,0 22,0 9,7 11,36 20,33 49,3 24,2 5,07 9,96 5,5 9,0 22,5 9,2 16,67 28,20 49,6 23,4 7,56 14,29 5,5 9,0 22,0 9,3 17,05 29,53 49,2 23,5 7,62 14,60 5,5 9,0 22,2 9,2 16,93 28,96 49,3 23,3 7,60 14,40 5,5 9,0 22,5 9,4 16,67 28,63 49,9 23,4 7,52 14,18 5,5 9,0 21,6 9,1 17,36 30,00 49,0 23,5 7,66 14,71 5,5 9,0 22,2 9,2 16,93 28,96 49,2 22,9 7,63 14,26 5,5 9,0 21,9 9,3 17,12 29,76 48,8 22,7 7,69 14,38 5,5 9,0 22,1 9,2 16,97 29,07 49,5 23,5 7,58 14,40 5,5 9,0 22,3 9,4 16,85 29,18 49,3 23,2 7,61 14,40 5,5 9,0 22,0 9,1 17,05 29,07 49,3 23,1 7,61 14,31 5,5 12,0 22,5 8,7 22,22 36,23 49,6 22,2 10,08 18,25 5,5 12,0 22,0 8,5 22,73 37,04 49,2 21,9 10,16 18,32 5,5 12,0 22,2 8,6 22,57 36,90 49,3 22,2 10,13 18,40 5,5 12,0 22,5 8,7 22,22 36,23 49,9 22,4 10,03 18,21 5,5 12,0 21,6 8,5 23,15 38,17 49,0 21,8 10,21 18,41 5,5 12,0 22,2 8,5 22,57 36,63 49,2 21,9 10,17 18,38 5,5 12,0 21,9 8,7 22,83 37,88 48,8 21,7 10,25 18,50 5,5 12,0 22,1 8,8 22,62 37,59 49,5 22,5 10,10 18,54 5,5 12,0 22,3 8,9 22,47 37,45 49,3 22,4 10,15 18,59 5,5 12,0 22,0 8,7 22,73 37,59 49,3 22,3 10,14 18,48
  13. PL 23 PHỤ LỤC HÌNH ẢNH Thiết bị đo mật độ quang Thiết bị đo COD Thiết bị đo pH Thiết bị đo DO Máy bơm nhu động Nhật Bản Thiết bị ổn nhiệt
  14. PL 25 Hình ảnh thí nghiệm 1 (mô hình AX) Hình ảnh thí nghiệm 3 (mô hình AX1, AX2, AX3) Hình ảnh thí nghiệm 2 (hệ mô hình PN + AX)