Luận án Nghiên cứu một số thông số kỹ thuật của thiết bị cô đặc mật ong kiểu chân không dạng ống phối hợp công nghệ siêu âm

- Ứng dụng công nghệ cô đặc chân không với nhiệt độ cô đặc thấp nên đã
nâng cao được chất lượng mật ong cả về giá trị dinh dưỡng và giá trị cảm quan.
- Nhờ có lắp vành dẫn chất lỏng với nhiều khe hẹp hình vành khăn đồng
tâm đã phá vỡ hạt các bọt hơi để giải phóng hơi nước, đồng thời cũng làm tăng
diện tích bề mặt bốc hơi và tăng tốc độ chuyển động của các màng dung dịch mật
trên bề mặt của vành dẫn chất lỏng theo hướng từ dưới lên, nhờ đó đã làm tăng
cường độ bốc hơi nước, giảm thời gian cô đặc.
- Do sử dụng công nghệ siêu âm nên đã phá được kết tinh trong mật ong khi
cô đặc, kéo dài được thời gian kết tinh trở lại của dung dịch mật trong quá trình
tồn trữ, đồng thời tăng cường quá trình tạo bọt khí – hơi làm tăng cường độ thoát
ẩm ra khỏi dung dịch mật, góp phần giảm thời gian cô đặc. 
pdf 179 trang phubao 24/12/2022 4821
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu một số thông số kỹ thuật của thiết bị cô đặc mật ong kiểu chân không dạng ống phối hợp công nghệ siêu âm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_mot_so_thong_so_ky_thuat_cua_thiet_bi_co.pdf
  • pdf2022_10_07_5672_22_TLHD NCS Dang Thanh Son.PDF
  • pdfKTCK_TTLA_Dang Thanh Son.pdf
  • docxTTT_Dang Thanh Son.docx
  • pdfTTT_Dang Thanh Son.pdf

Nội dung text: Luận án Nghiên cứu một số thông số kỹ thuật của thiết bị cô đặc mật ong kiểu chân không dạng ống phối hợp công nghệ siêu âm

  1. PHẦN 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 5.1. KẾT LUẬN 1. Mô hình toán học và chương trình tính toán mô phỏng đã xác định được mối quan hệ nhiệt lượng cần thiết của quá trình cô đặc với nhiệt độ, nồng độ dịch mật và thời gian cô đặc. Kết quả tính toán mô phỏng đã xác định được các tham số ảnh hưởng đến quá trình cô đặc như: thời gian bay hơi nước trong dung dịch mật từ nồng độ ban đầu b=74% đến b=82% τbh=66,5 phút, nhiệt lượng tiêu hao trong quá trình bay hơi là Q=4434,28 kJ, hệ số tuần hoàn tự nhiên của dịch mật trong bộ phận cô đặc K=26, lượng hơi thứ bay hơi trung bình trong một vòng tuần hoàn Wth=0,06 kg/vòng, chiều cao buồng lỏng hơi Hlh=1,7m và lượng nước cần thiết để đun nóng dịch mật trong quá trình cô đặc Gn=28kg. Đây là các thông số quan trọng làm cơ sở để định hướng ban đầu cho việc thiết kế. 2. Kết quả thực nghiệm đơn yếu tố đã xác định được ảnh hưởng của các yếu o tố: nhiệt độ cô đặc Tcđ ( C), chiều cao vành dẫn chất lỏng Hvd(mm), thời gian phát sóng siêu âm τs(phút), đến các thông số ra: điểm tổng hợp chất lượng sản phẩm cô đặc Qcđ(điểm), thời gian kết tinh trở lại τkt (ngày), thời gian cô đặc τcđ (phút) và chi phí điện năng riêng Nr(kWh/kgH2O) và đã lựa chọn được khoảng nghiên cứu thích hợp của các yếu tố làm cơ sở cho phương pháp nghiên cứu thực nghiệm o đa yếu tố như: nhiệt độ cô đặc Tcđ=35÷53 C, chiều cao vành dẫn chất lỏng H- vd=380÷680mm và thời gian sóng siêu âm τs=15÷30 phút. 3. Kết quả nghiên cứu thực nghiệm đa yếu tố và phương pháp tối ưu tổng quát của E.C. Harrington đã xác định được giá trị tối ưu chung của các yếu tố o vào: nhiệt độ cô đặc Tcđ=44,8 C, chiều cao vành dẫn chất lỏng Hvd=653mm, thời gian phát sóng siêu âm s = 24,4 phút và giá trị tối ưu chung của tất cả các thông số ra: điểm tổng hợp chất lượng sản phẩm cô đặc Qcđ=18,96 điểm, thời gian kết tinh trở lại τkt=216,5 ngày, thời gian cô đặc τcđ=57,4 phút và chi phí điện năng riêng Nr=1,37 kWh/kgH2O. 4. Đã hoàn thiện quy trình công nghệ cô đặc mật ong theo các thông số tối ưu với sự hỗ trợ của công nghệ siêu âm. Đây là quy trình công nghệ tiên tiến, dễ áp dụng, phù hợp với khả năng đầu tư thiết bị của các cơ sở chế biến mật ong ở trong nước. 121
  2. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 1) Đặng Thanh Sơn, Trần Như Khuyên & Nguyễn Thanh Hải (2020). Nghiên cứu một số thông số của thiết bị cô đặc mật ong kiểu chân không có vành dẫn chất lỏng phối hợp phá kết tinh bằng sóng siêu âm. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 18(12): 1182-1191. 2) Đặng Thanh sơn, Trần Như Khuyên & Nguyễn Thanh Hải (2022). Ứng dụng qui hoạch thực nghiệm trong nghiên cứu Thiết bị cô đặc mật ong kiểu chân không dạng ống có vành dẫn chất lỏng phối hợp phá kết tinh bằng sóng siêu âm CĐ-1. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. (1): 44-53. 123
  3. 14. Lê Anh Đức (2019). Thiết kế chế tạo và khảo nghiệm thiết bị phá kết tinh mật ong ứng dụng sóng siêu âm. Tạp chí Khoa học giáo dục Kỹ thuật. (53): 25-33. 15. Matilak (2020). Quy trình sản xuất mật ong tinh khiết. Truy cập từ ngày 27/10/2020. 16. Nguyễn Công Hiền & Nguyễn Phạm Thục Anh (2006). Mô hình hóa hệ thống và mô phỏng. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội. 17. Nguyễn Minh Tuyển (2005). Quy hoạch thực nghiệm. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội. 18. Ngô Đắc Thắng (1999). Kỹ thuật nuôi ong nội. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội. 19. Nguyễn Hay, Lê Anh Đức, Lê Quang Huy & Lê Thái Dương (2012). Nghiên cứu, Thiết kế, Chế tạo và Khảo nghiệm Thiết bị cô đặc Mật ong theo Nguyên lý chân không. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn. (5): 13-16. 20. Phạm Văn Lang (1996). Đồng dạng mô hình thứ nguyên ứng dụng trong kỹ thuật Cơ điện Nông nghiệp. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội. 21. Phạm Hồng Thái (2019). Sơ đồ Công nghệ thiết bị sấy mật ong. Trung tâm nghiên cứu ong và nuôi ong nhiệt đới. Học viện Nông nghiệp Việt Nam. 22. Quang-Huy (2017). Tây Nguyên đầu tư cho ngành nuôi ong hàng hóa. B.NEWS. Truy cập từ hoa/38039.html ngày 15/3/2017. 23. Uyên Hương (2022). Bộ Công thương chủ động hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu mật ong. TTXVN Việt Nam +. Truy cập từ cong-thuong-chu-dong-ho-tro-doanh-nghiep-xuat-khau-mat-ong/773677.vnp ngày 15/1/2022. 24. Vũ Kế Hoạch, Nguyễn Hay, Lê Anh Đức & Dorokhov I.N (2010). Nghiên cứu các thông số tối ưu máy sấy lạnh mật ong. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. (6): 95-101. 25. Vũ Thục Linh (2015). Báo cáo thị trường mật ong eu. Cục xúc tiến thương mại, Bộ công thương. Tiếng Anh: 26. Abramovič H., Abramovič H., Jamnik m.,Burkan L. & Kač M. (2008). Water activity and water content in Slovenian honeys’. Food Control. 19(11): 1086– 1090. doi: 10.1016/j.foodcont.2007.11.008. 27. Abu-Jdayil B., Ghzawi, A. A. M., Al-Malah K. I. M. & Zaitoun S. (2002). Heat 125
  4. 40. Dean A., Morris M., Stufken J. & Bingham D. (2015). Handbooks of Design and Analysis of Experiments. 41. Deming S. N. (1991). Multiple-criteria optimization. 550: 15-25. doi: 42. Dimins F., Kūka P., Kūka M. & Čakste I. (2013). The Criteria of Honey Quality and Its Changes during Storage and Thermal Treatment. International Food Research Journal. Retrieved from /portal/ resource/en/mdl-20203177951%0A 9% 0A 13669877.2020.1758193%0A on October 27, 2020. 43. Eteraf-Oskouei T. & Najafi M. (2013). Traditional and modern uses of natural honey in human diseases. Iranian Journal of Basic Medical Sciences. 16(6): 731- 742. doi: 10.22038/ijbms.2013.988. 44. FAO (2019). Standard for honey CXS 12-1981. World Health Organization, 126(1): 1–8. Retrieved from proxy/es/?lnk=1&url=https%253A%252F%252Fworkspace.fao.org%252Fsites %252Fcodex%252FStandards%252FCXS%2B12-1981%252FCXS_012e.pdf on October 27, 2020. 45. Fuente E., Ruiz-Matute A. I., Valencia-Barrera R.M., Sanz J., & Castro I. M. (2011). Carbohydrate composition of Spanish unifloral honeys’. Food Chemistry, 129(4): 1483-1489. doi: 10.1016/j.foodchem.2011.05.121. 46. Gill R. S., Hans V. S., Singh S., Singh P. P. & Dhaliwal S. S. (2015). A small scale honey dehydrator. Journal of Food Science and Technology. 52(10): 6695- 6702. doi: 10.1007/s13197-015-1760-0. 47. Gustavo V. B. C. (2009). Food engineering. Retrieved from: google.com.vn/books?id=qeiyCwAAQBAJ&pg=PA99&lpg=PA99&dq=Boiling +Point+Elevation+of+honey&source=bl&ots=_JBDI3EpP_&sig=ACfU3U2LJF INVY-4FAIGtU4wO4kJYe_vuw&hl=en&sa=X&ved=2ahUKEwimpN3qi-P0A hWVr1YBHbHIBL4Q6AF6BAgYEAM#v=onepage&q&f=false on October 24, 2021. 48. Harrington E.C (1975). The desirability function, Industrial quality control. 149-498. 49. Heldman, D. R., Lund D.B. & Sabliov C. M. (2019). Handbook of Food Engineering. Third, Taylor & Francis Group. Third. 127
  5. industrial processes. International Journal of Engineering. Science and Technology. 10(1): 76–87. doi: 10.4314/ijest.v10i1.6. 61. Pan, Jeh-nan, Pan, Jianbiao & Lee C. (2009). Finding and optimising the key factors for the multiple-response manufacturing process. International Journal of Production Research. 9(May): 2327-2344. doi: 10.1080/00207540701777423. 62. Pmg (2021). Ultrasound Processing Technology in Food Industry - PMG Engineering. Retrieved from: processing-technology-in-food-industry/ on January 13, 2021. 63. Rahima D. K. (2014). Ultrasound-assisted liquefaction of honey, Universitat Politecnica de catalunya barcelonatech. Retrieved from: on January 13, 2021. 64. Ristic A. (2021). 9 Health Benefits of Raw Honey, SelfDecode. Retrieved from: uses-superfood/ on September 9, 2021. 65. Schellart W. P. (2011). Rheology and density of glucose syrup and honey: Determining their suitability for usage in analogue and fluid dynamic models of geological processes. Journal of Structural Geology. 33(2011): 1079-1088. doi: 10.1016/j.jsg.2011.03.013. 66. Shahbandeh, M. (2021). Honey market worldwide and in the U.S. - Statistics & facts. Retrieved from worldwide/#dossierKeyfigures on October 27, 2020. 67. Singh R. P. & Heldman D. R. (1981). Introduction to Food Engineering fourth edition. Journal of Chemical Information and Modeling. Retrieved from: on October 1, 2021). 68. Sonotec (2022). What is ultrasonic wave? Ultrasonic cutter and ultrasonic polisher columns. Sonotec Co., ltd. Retrieved from: en/column/ultrasonic.html. on February 19, 2022. 69. Thai P.H. & Toan T.V. (2018). Beekeeping in Vietnam, Asian Beekeeping in the 21st Century, Springer: 247-267. Retrieved from: 981-10-8222-1 70. Thrasyvoulou A., Manikis J. & Tselios D. (1994). Liquefying crystallized honey with ultrasonic waves. Apidologie. (1977): 297-302. doi:10.1051/ apido:19940304. 71. Tong L. & Tang Y. (2016). Boiling Heat Transfer and Two-Phase. 2nd edn. 129
  6. Tiếng Nga: 80. Лебедев П.Д. (1972). Теплообменные, сушильные и холодильные установки. Mockba: Издателъстьо Энергия. (Lebedev P.D. (1972). Máy sấy trao đổi nhiệt và nhà máy làm lạnh. Nhà xuất bản Năng lượng, Mockva). 81. Михеев М. & Михеева И. (1977). Основы теплопередачи. Mockba: Издателъстьо Энергия. (Mikheev M & Mikheeva I (1977). Các nguyên tắc cơ bản của truyền nhiệt. Nhà xuất bản Năng lượng, Mockva). 131
  7. - Prn 75.14 2.43 2.43 2.43 2.43 2.43 - Prn 61.41 2.94 2.94 2.94 2.94 2.94 - Prn 45.42 3.887 3.887 3.887 3.887 3.887 4 βn.10 1/độ 75.14 6.01 6.01 6.01 6.01 6.01 4 βn.10 1/độ 61.41 5.17 5.17 5.17 5.17 5.17 4 βn.10 1/độ 47.12 4.283 4.283 4.283 4.283 4.283 5 βgn.10 1/độ 45.42 28.96 28.37 27.77 27.15 26.53 2 o λn.10 W/m. C 75.14 67.1 67.1 67.1 67.1 67.1 2 o λn.10 W/m. C 61.41 66.02 66.02 66.02 66.02 66.02 2 o λn.10 W/m. C 47.12 64.36 64.36 64.36 64.36 64.36 -4 Grn.10 - 75.14 1066.9 1066.9 1066.9 1066.9 1066.9 in kJ/kg 47.25 2585.56 2586.66 2587.86 2589.15 2590.56 r kJ/kg 47.12 2373 2373 2373 2373 2373 r 45.42 2393 2393 2393 2393 2393 r 46.64 2390.3 2390.3 2390.3 2390.3 2390.3 If kJ/kg 46.64 63,4 64,9 66,51 68,23 70,07 0 tn C 90 90 90 90 90 90 0 tfs C 46.64 46.64 47.25 47.91 48.62 49.40 tw-tfs 13.64 13.03 12.373 11.656 10.878 0 t2tb C - 30.56 30.56 30.56 30.56 30.56 0 tW C - 60.28 60.28 60.28 60.28 60.28 0 tsft C - 6.64 7.25 7.91 8.62 9.40 0 t2ℓb C - 45.42 45.42 45.42 45.42 45.42 0 t1ℓb C - 75.14 75.14 75.14 75.14 75.14 0 Δtqn C - 29.72 29.72 29.72 29.72 29.72 0 Δtqf C - 29.72 29.72 29.72 29.72 29.72 Gr .10- 1dn - 75.14 1066.9 1066.9 1066.9 1066.9 1066.9 4 2 α1dn W/m .C 75.14 1206.06 1206.06 1206.06 1206.06 1206.06 Gr2dn - 45.42 1203.02 259.423 55.91 12.04 2.591 2 α2dn W/m .C 45.42 82.978 55.162 36.641 24.318 16.125 2 kdn W/m .C - 62.642 45.37 32.047 22.21 15.168 2 kth W/m .C - 0.19 0.19 0.19 0.19 0.19 133
  8. Phụ lục 2. QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM HÀM Y1 ĐIỂM TỔNG HỢP CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM CÔ ĐẶC He so phuong trinh hoi quy dang ma bo = 18.7835664 t0 = 102.9181094 Co nghia b1 = -0.9721799 t1 = 8.0243788 Co nghia b2 = 0.6149449 t2 = 5.0757590 Co nghia b3 = 0.4800364 t3 = 3.9622231 Co nghia b12 = -0.0437500 t12 = 0.2765058 Khong Co nghia b13 = 0.4712500 t13 = 2.9783626 Co nghia b23 = 0.3287500 t23 = 2.0777436 Khong Co nghia b11 = -0.6019025 t11 = 5.0976131 Co nghia b22 = -0.4406921 t22 = 3.7322959 Co nghia b33 = -0.3397143 t33 = 2.8770971 Co nghia He so phuong trinh hoi quy dang thuc Co = -94.53417313 C1 = 4.93287521 C2 = 0.05726974 C3 = -0.74278326 C12 = 0.00000000 C13 = 0.03141667 C23 = 0.00000000 C11 = -0.06687805 C22 = -0.00004407 C33 = -0.01358857 MA TRAN THI NGHIEM VA KET QUA TINH TOAN HAM Y1 DIEM TONG HOP CHAT LUONG SAN PHAM CO DAC (XAY DUNG THEO PHUONG AN BOX-WILSON) ___ | | | | |HAM Y1 DIEM TONG HOP CHAT LUONG SAN PHAM CO DAC | N | X1 | X2 | X3 | | | | | | | THI NGHIEM | TINH TOAN |DO LECH BINH PHUONG | | | | 1 |-1.00 |-1.00 |-1.00| 17.94 | 17.7497 | 0.0362117 | | 2 | 1.00 |-1.00 |-1.00| 15.09 | 14.8628 | 0.0515987 | | 3 |-1.00 | 1.00 |-1.00| 18.29 | 18.9796 | 0.4755426 | | 4 | 1.00 | 1.00 |-1.00| 15.89 | 16.0927 | 0.0411020 | | 5 |-1.00 |-1.00 | 1.00| 17.14 | 17.7673 | 0.3934788 | | 6 | 1.00 |-1.00 | 1.00| 16.80 | 16.7654 | 0.0011958 | | 7 |-1.00 | 1.00 | 1.00| 19.43 | 18.9972 | 0.1873430 | | 8 | 1.00 | 1.00 | 1.00| 18.29 | 17.9953 | 0.0868428 | | 9 |-1.68 | 0.00 | 0.00| 19.09 | 18.7180 | 0.1383698 | |10 | 1.68 | 0.00 | 0.00| 15.20 | 15.4515 | 0.0632496 | |11 | 0.00 |-1.68 | 0.00| 16.57 | 16.5066 | 0.0040133 | |12 | 0.00 | 1.68 | 0.00| 18.63 | 18.5729 | 0.0032645 | 135
  9. b11 = -6.6683953 t11 = 20.8696502 Co nghia b22 = -4.8968533 t22 = 15.3253687 Co nghia b33 = -6.8455495 t33= 21.4240784 Co nghia He so phuong trinh hoi quy dang thuc Co = -1876.47227860 C1 = 70.43875840 C2 = 0.68297987 C3 = 14.35520090 C12 = 0.00000000 C13 = 0.00000000 C23 = 0.00000000 C11 = -0.74093281 C22 = -0.00048969 C33 = -0.27382198 MA TRAN THI NGHIEM VA KET QUA TINH TOAN HAM Y2 THOI GIAN KET TINH TRO LAI (XAY DUNG THEO PHUONG AN BOX-WILSON) ___ | | | | |HAM Y2 THOI GIAN KET TINH TRO LAI | | N | X1 | X2 | X3 | | | | | | | THI NGHIEM | TINH TOAN |DO LECH BINH PHUONG | | 1 |-1.00 |-1.00 |-1.00 | 134.00 | 134.7337 | 0.5382763 | | 2 | 1.00 |-1.00 |-1.00 | 167.00 | 166.1537 | 0.7162215 | | 3 |-1.00 | 1.00 |-1.00 | 158.00 | 157.7227 | 0.0769227 | | 4 | 1.00 | 1.00 |-1.00 | 189.00 | 189.1427 | 0.0203572 | | 5 |-1.00 |-1.00 | 1.00 | 168.00 | 168.7569 | 0.5728837 | | 6 | 1.00 |-1.00 | 1.00 | 199.00 | 200.1769 | 1.3851382 | | 7 |-1.00 | 1.00 | 1.00 | 191.00 | 191.7459 | 0.5563195 | | 8 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 223.00 | 223.1659 | 0.0275216 | | 9 |-1.68 | 0.00 | 0.00 | 153.00 | 152.1469 | 0.7278130 | |10 | 1.68 | 0.00 | 0.00 | 205.00 | 204.9325 | 0.0045525 | |11 | 0.00 |-1.68 | 0.00 | 165.00 | 164.2290 | 0.5944981 | |12 | 0.00 | 1.68 | 0.00 | 203.00 | 202.8504 | 0.0223667 | |13 | 0.00 | 0.00 | -1.68| 149.00 | 149.4602 | 0.2117852 | |14 | 0.00 | 0.00 | 1.68 | 208.00 | 206.6192 | 1.9065897 | |15 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 196.00 | 197.3606 | 1.8511857 | |16 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 198.00 | 197.3606 | 0.4088543 | |17 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 196.00 | 197.3606 | 1.8511857 | |18 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 199.00 | 197.3606 | 2.6876886 | |19 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 198.00 | 197.3606 | 0.4088543 | |20 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 197.00 | 197.3606 | 0.1300200 | | | Se =7.333333 Sr = 14.69903 137
  10. C13 = 0.00000000 C23 = 0.00000000 C11 = 0.29500516 C22 = 0.00038951 C33 = 0.19123587 MA TRAN THI NGHIEM VA KET QUA TINH TOAN HAM Y3 THOI GIAN CO DAC (XAY DUNG THEO PHUONG AN BOX-WILSON) ___ | | | | | HAM Y3 THOI GIAN CO DAC | | N | X1 | X2 | X3 | | | | | | | THI NGHIEM | TINH TOAN |DO LECH BINH PHUONG| | 1 |-1.00 |-1.00 |-1.00 | 93.00 | 93.7405 | 0.5482701 | | 2 | 1.00 |-1.00 |-1.00 | 78.00 | 79.4288 | 2.0413935 | | 3 |-1.00 | 1.00 |-1.00 | 85.00 | 85.9485 | 0.8996015 | | 4 | 1.00 | 1.00 |-1.00 | 70.00 | 71.6368 | 2.6790948 | | 5 |-1.00 |-1.00 | 1.00 | 77.00 | 77.5643 | 0.3184649 | | 6 | 1.00 |-1.00 | 1.00 | 62.00 | 63.2526 | 1.5691263 | | 7 |-1.00 | 1.00 | 1.00 | 68.00 | 69.7723 | 3.1412158 | | 8 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 54.00 | 55.4607 | 2.1335521 | | 9 |-1.68 | 0.00 | 0.00 | 84.00 | 82.7849 | 1.4764558 | |10 | 1.68 | 0.00 | 0.00 | 61.00 | 58.7413 | 5.1017978 | |11 | 0.00 |-1.68 | 0.00 | 82.00 | 80.8084 | 1.4200126 | |12 | 0.00 | 1.68 | 0.00 | 70.00 | 67.7178 | 5.2082914 | |13 | 0.00 | 0.00 |-1.68 | 92.00 | 90.3510 | 2.7190687 | |14 | 0.00 | 0.00 | 1.68 | 65.00 | 63.1751 | 3.3300814 | |15 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 63.00 | 63.2695 | 0.0726257 | |16 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 62.00 | 63.2695 | 1.6116086 | |17 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 65.00 | 63.2695 | 2.9946598 | |18 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 64.00 | 63.2695 | 0.5336427 | |19 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 61.00 | 63.2695 | 5.1505915 | |20 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 64.00 | 63.2695 | 0.5336427 | | | Se =10.833333 Sr = 43.483198 KIEM TRA TINH TUONG THICH CUA MO HIMH TOAN Bac tu do f1 = 8.00 Phuong sai thuc ung Stu = 4.0812 Ty so giua phuong sai thich ung/ phuong sai thi nghiem F = 2.77 Gia tri Fb tra bang theo tieu chuan Fisher Fb : 3.70 KET LUAN : Mo hinh thich ung 139
  11. MA TRAN THI NGHIEM VA KET QUA TINH TOAN HAM Y4 CHI PHI DIEN NANG RIENG (XAY DUNG THEO PHUONG AN BOX-WILSON) ___ | | | | | HAM Y4 CHI PHI DIEN NANG RIENG | | N | X1 | X2 | X3 | | | | | | | THI NGHIEM | TINH TOAN |DO LECH BINH PHUONG | | | 1 |-1.00 |-1.00 |-1.00 | 2.10 | 2.1447 | 0.0019941 | | 2 | 1.00 |-1.00 |-1.00 | 1.80 | 1.7783 | 0.0004720 | | 3 |-1.00 | 1.00 |-1.00 | 1.94 | 1.9786 | 0.0014865 | | 4 | 1.00 | 1.00 |-1.00 | 1.58 | 1.6122 | 0.0010351 | | 5 |-1.00 |-1.00 | 1.00 | 1.78 | 1.8344 | 0.0029639 | | 6 | 1.00 |-1.00 | 1.00 | 1.45 | 1.4681 | 0.0003262 | | 7 |-1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.59 | 1.6683 | 0.0061374 | | 8 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 1.29 | 1.3020 | 0.0001430 | | 9 |-1.68 | 0.00 | 0.00 | 2.16 | 2.0623 | 0.0095400 | |10 | 1.68 | 0.00 | 0.00 | 1.44 | 1.4468 | 0.0000463 | |11 | 0.00 |-1.68 | 0.00 | 1.79 | 1.7641 | 0.0006713 | |12 | 0.00 | 1.68 | 0.00 | 1.55 | 1.4850 | 0.0042194 | |13 | 0.00 | 0.00 |-1.68 | 2.04 | 2.0151 | 0.0006177 | |14 | 0.00 | 0.00 | 1.68 | 1.56 | 1.4940 | 0.0043576 | |15 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.53 | 1.5194 | 0.0001133 | |16 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.55 | 1.5194 | 0.0009390 | |17 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.50 | 1.5194 | 0.0003747 | |18 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.48 | 1.5194 | 0.0015489 | |19 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.56 | 1.5194 | 0.0016519 | |20 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.48 | 1.5194 | 0.0015489 | | | Se =0.006133 Sr = 0.040187 KIEM TRA TINH TUONG THICH CUA MO HIMH TOAN Bac tu do f1 = 8.00 Phuong sai thuc ung Stu = 0.0043 Ty so giua phuong sai thich ung/ phuong sai thi nghiem F = 0.12 Gia tri Fb tra bang theo tieu chuan Fisher Fb : 3.70 KET LUAN : Mo hinh thich ung XAC DINH GIA TRI TOI UU CUA HAM Y4 CHI PHI DIEN NANG RIENG Cac thong so vao toi uu dang ma x[1] = 1.09909416 x[2] = 1.11395640 141
  12. He so phuong trinh hoi quy dang ma bo = 0.8791200 t0 = 263.7150531 Co nghia b1 = 0.0465113 t1 = 21.0182337 Co nghia b2 = 0.0631002 t2 = 28.5146917 Co nghia b3 = 0.1067150 t3 = 48.2240106 Co nghia b12 = -0.0096480 t12 = 3.3383847 Co nghia b13 = -0.0055185 t13 = 1.9095131 Khong Co nghia b23 = -0.0147568 t23 = 5.1061326 Co nghia b11 = -0.0742511 t11 = 34.4284038 Co nghia b22 = -0.0325677 t22 = 15.1008436 Co nghia b33 = -0.0552122 t33 = 25.6005111 Co nghia He so phuong trinh hoi quy dang thuc Co = -19.71018735 C1 = 0.76016773 C2 = 0.00641417 C3 = 0.12680041 C12 = -0.00003216 C13 = 0.00000000 C23 = -0.00002951 C11 = -0.00825013 C22 = -0.00000326 C33 = -0.00220849 MA TRAN THI NGHIEM VA KET QUA TINH TOAN HAM D TOI UU TONG QUAT (XAY DUNG THEO PHUONG AN BOX-WILSON) ___ | | | | | HAM D TOI UU TONG QUAT | | N | X1 | X2 | X3 | | | | | | | THI NGHIEM | TINH TOAN |DO LECH BINH PHUONG | | | | 1 |-1.00 |-1.00 |-1.00 | 0.476 | 0.4764 | 0.0000006 | | 2 | 1.00 |-1.00 |-1.00 | 0.596 | 0.5887 | 0.0000564 | | 3 |-1.00 | 1.00 |-1.00 | 0.655 | 0.6514 | 0.0000098 | | 4 | 1.00 | 1.00 |-1.00 | 0.749 | 0.7251 | 0.0005779 | | 5 |-1.00 |-1.00 | 1.00 | 0.729 | 0.7193 | 0.0001008 | | 6 | 1.00 |-1.00 | 1.00 | 0.840 | 0.8316 | 0.0000786 | | 7 |-1.00 | 1.00 | 1.00 | 0.862 | 0.8353 | 0.0007060 | | 8 | 1.00 | 1.00 | 1.00 | 0.922 | 0.9090 | 0.0001635 | | 9 |-1.68 | 0.00 | 0.00 | 0.579 | 0.5914 | 0.0001462 | |10 | 1.68 | 0.00 | 0.00 | 0.727 | 0.7477 | 0.0004230 | 143
  13. Phụ lục 7. Kết quả đánh giá cảm quan mật ong 145