Luận án Nghiên cứu khả năng ức chế vi khuẩn Xanthomonas sp. gây bệnh loét trên cây chanh của hoạt chất chiết xuất từ cây giao (Euphorbia tirucalli L.)

Chanh giấy (Citrus aurantifolia Swingle), chanh có nguồn gốc xuất phát từ vùng
Indonesia và Malaysia. Những người Ả Rập đã mang cây chanh đến Bắc Phi và Tây
Nam Á rồi đến Địa Trung Hải. Đến giữa thế kỉ XIII, chanh giấy được trồng tại Ý và
Pháp.
Chanh không hạt (Citrus latifolia Tanaka) là giống chanh được lai từ chanh giấy
(C. aurantifolia Swingle) với giống chanh yên (C. medica). Theo một số báo cáo,
chanh không hạt có bộ gen tam bội dù chỉ có 18 bộ nhiễm sắc thể. Chanh không hạt đã
được trồng ở khu vực Địa Trung Hải với tên gọi khác là “Sakhesli”. Sau đó được các
thương nhân Bồ Đào Nha mang đến Brazil và từ đây mang đến Úc năm 1824. Cây
chanh không hạt đến California từ Tahiti giữa các năm 1850 ÷ 1880 và được đưa đến
Florida vào năm 1883 (Morton, 1987). Ở miền nam Việt Nam, chanh không hạt được
trồng nhiều và phổ biến ở các tỉnh ĐBSCL đem lại hiệu quả kinh tế cao, không chỉ
được tiêu thụ trong nước mà còn xuất khẩu (Hồ Cao Việt, 2016). 
pdf 226 trang phubao 24/12/2022 3780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu khả năng ức chế vi khuẩn Xanthomonas sp. gây bệnh loét trên cây chanh của hoạt chất chiết xuất từ cây giao (Euphorbia tirucalli L.)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_kha_nang_uc_che_vi_khuan_xanthomonas_sp_g.pdf
  • pdf1. QD CAP TRUONG NCS LE-20220418160738.pdf
  • pdf2. TB CAP TRUONG NCS LE-20220418160713.pdf
  • pdf4. TOM TAT LATS NCS LE.pdf
  • pdf5. THONG TIN DONG GOP MOI NCS LE-20220418160839.pdf
  • pdf6. TRICH YEU NCS LE-20220418160817.pdf

Nội dung text: Luận án Nghiên cứu khả năng ức chế vi khuẩn Xanthomonas sp. gây bệnh loét trên cây chanh của hoạt chất chiết xuất từ cây giao (Euphorbia tirucalli L.)

  1. Bảng 4.3. Khối lượng và hiệu suất của cao chiết toàn phần và các cao chiết phân đoạn từ cây giao thu nhận ở ĐắK Nông Thông số Mẫu cao chiết LL1 LL2 LL3 Khối lượng Cao toàn phần 574,2 575,12 579,87 Cao n-hexan 169,42 171,12 169,42 Cao ethyl acetate 109,45 104,71 102,89 Cao butanol 73,12 75,23 78,89 Hiệu suất Cao toàn phần 8,83 8,85 8,92 (%) Cao n-hexan 29,51 29,75 30,10 Cao ethyl acetate 19,06 18,21 17,74 Cao butanol 12,73 13,08 13,60 Độ ẩm Cao toàn phần 27,89 29,75 29,89 (%) Cao n-hexan 26,59 27,92 28,02 Cao ethyl acetate 27,32 30,12 29,56 Cao butanol 31,12 31,29 29,72 Bảng 4.4. Khối lượng và hiệu suất của cao chiết toàn phần và các cao chiết phân đoạn từ cây giao thu nhận ở Tp. HCM Thông số Mẫu cao chiết LL1 LL2 LL3 Khối lượng Cao toàn phần 564,2 565,12 560,87 Cao n-hexan 171,42 175,12 179,53 Cao ethyl acetate 83,45 90,71 94,89 Cao butanol 83,12 85,23 88,89 Hiệu suất Cao toàn phần 8,68 8,69 8,63 (%) Cao n-hexan 30,38 30,99 32,01 Cao ethyl acetate 14,79 16,05 16,92 Cao butanol 14,73 15,08 15,85 Độ ẩm Cao toàn phần 28,67 27,09 28,12 (%) Cao n-hexan 27,05 28,78 28,13 Cao ethyl acetate 28,37 30,15 29,16 Cao butanol 30,12 31,43 29,26 152
  2.  Cao Hexan Descriptives He Std. Std. 95% Confidence N Mean Deviation Error Interval for Mean Minimum Maximum Lower Upper Bound Bound 0.2610 1 3 29.04 0.45211 2 27.9169 30.1631 28.66 29.54 29.78 2 3 67 0.2967 0.1713 29.0496 30.5237 29.51 30.1 31.12 0.4754 3 3 67 0.82355 8 29.0809 33.1725 30.38 32.01 Tot 29.98 0.3465 al 9 44 1.03975 8 29.1852 30.7837 28.66 32.01 ANOVA He Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 6.707 2 3.354 10.365 0.011 Within Groups 1.941 6 0.324 Total 8.649 8 He Subset for alpha = NT N 0.05 1 2 Duncana 1 3 29.04 2 3 29.7867 31.12 3 3 67 Sig. 0.159 1 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 154
  3.  Cao butanol Descriptives Bu Std. Std. 95% Confidence Interval Minimu Maximu N Mean Deviation Error for Mean m m Lower Upper Bound Bound 1 3 11.9 0.13 0.07506 11.5771 12.2229 11.75 11.98 13.13 2 3 67 0.43776 0.25274 12.0492 14.2241 12.73 13.6 3 3 15.22 0.57297 0.33081 13.7967 16.6433 14.73 15.85 Tot 13.41 al 9 89 1.49857 0.49952 12.267 14.5708 11.75 15.85 ANOVA Bu Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 16.892 2 8.446 47.199 0 Within Groups 1.074 6 0.179 Total 17.966 8 Bu Subset for NT N alpha = 0.05 1 2 3 Duncana 1 3 11.9 13.13 2 3 67 15.2 3 3 2 Sig . 1 1 1 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 156
  4.  Cây giao ở ĐắK Nông Bảng 4.6. Đường kính vòng vô khuẩn của các cao chiết phân đoạn từ cây giao ở ĐắK Nông Nồng độ Cao chiết Đường kính vòng vô khuẩn (mm) (mg/mL) phân đoạn Lần 1 Lần 2 Lần 3 1,25 n-Hexan 0 0 0 Ethyl acetate 8,5 9,0 8,5 Butanol 3,5 3,3 3,0 2,5 n-Hexan 0 0 0 Ethyl acetate 10,0 10,0 10,5 Butanol 4,5 5,5 5,0 5,0 n-Hexan 3,5 3,0 3,7 Ethyl acetate 13,2 12,0 11,5 Butanol 7,5 8,5 7,0 7,5 n-Hexan 5,0 5,8 6,5 Ethyl acetate 15,0 15,5 16,0 Butanol 9,5 10,6 10,0  Cây giao ở Tp. HCM Bảng 4.7. Đường kính vòng vô khuẩn của các cao chiết phân đoạn từ cây giao ở Tp. HCM Nồng độ Cao chiết Đường kính vòng vô khuẩn (mm) (mg/mL) phân đoạn Lần 1 Lần 2 Lần 3 1,25 n-Hexan 0 0 0 Ethyl acetate 6,5 7,0 6,5 Butanol 2,5 3,3 3,0 2,5 n-Hexan 0 0 0 Ethyl acetate 8,0 8,7 8,5 Butanol 4,5 4,5 5,0 5,0 n-Hexan 2,5 3,0 2,5 Ethyl acetate 10,4 10,0 9,5 Butanol 6,5 7,7 7,0 7,5 n-Hexan 5,0 5,5 4,5 Ethyl acetate 11,5 12,0 11,3 Butanol 7,5 8,5 9,0 158
  5. Bảng 4.10. Hàm lượng phenolic tổng của các cao phân đoạn từ cây giao ĐắK Nông Cao m V hút F pha Mật độ quang (OD) Nồng độ trong bình đo chiết cân loãng (mL) A1 A2 A3 Atb Lần 1 Lần 2 Lần 3 phân (mg) đoạn n- hexan 0.1166 10.0490 10.049 12.0098 55.5 1.5 50 0.11 0.11 0.13 66667 1961 01961 0392 Ethyl acetate 41.4215 41.421 38.4803 61.5 1.5 100 0.43 0.43 0.4 0.42 6863 56863 9216 Butanol 0.2233 19.8529 21.813 21.8137 62.3 1.5 100 0.21 0.23 0.23 33333 4118 72549 2549  Kết quả xử lý ANOVA hàm lượng phenolic tổng của các cao chiết phân đoạn từ cây giao thu nhận ở Bình Thuận và ĐắK Nông Descriptives Phenolic Std. Mea Deviatio Std. 95% Confidence Interval Mini Maxi N n n Error for Mean mum mum Upper Lower Bound Bound 16.64 0.2566 1 3 67 0.44456 7 15.5423 17.751 16.39 17.16 106.3 0.2841 107.549 105.8 106.7 2 3 267 0.49217 6 105.104 3 1 9 61.87 0.4717 3 3 67 0.81709 5 59.8469 63.9064 61.39 62.82 14.46 0.8833 4 3 33 1.52998 3 10.6627 18.264 13.58 16.23 108.923 101.0 5 3 98.64 4.1396 2.39 88.3567 3 93.86 3 50.94 1.5733 6 3 67 2.72509 3 44.1772 57.7162 47.8 52.52 1 8.6749 106.7 Total 8 58.15 36.80457 2 39.8475 76.4525 13.58 9 160
  6. Bảng 4.12. Hàm lượng flavonoid tổng của các cao phân đoạn từ cây giao Bình Thuận Cao m V hút F pha Mật độ quang (OD) Nồng độ trong bình đo chiết cân loãng (mL) A1 A2 A3 Atb Lần 1 Lần 2 Lần 3 phân (mg) đoạn n- 188.8 0.5 1 0.093 0.091 0.090 0.091 hexan 18.8837 18.418 18.1860 2093 60465 4651 Ethyl 37.24 0.5 1 0.084 0.083 0.085 0.084 acetate 4 16.7906 16.558 17.0232 9767 13953 5581 Butanol 91.77 0.120 0.120 0.119 0.120 25.1627 25.162 24.9302 0.5 1 907 7907 3256 Bảng 4.13. Hàm lượng flavonoid tổng của các cao phân đoạn từ cây giao ĐắK Nông Cao m V hút F pha Mật độ quang (OD) Nồng độ trong bình đo chiết cân loãng (mL) A1 A2 A3 Atb Lần 1 Lần 2 Lần 3 phân (mg) đoạn n- 185 0.5 1 0.081 0.085 0.085 0.084 hexan 16.0930 17.023 17.0232 2326 25581 5581 Ethyl 35 0.5 1 0.072 0.074 0.074 0.073 acetate 14.465 14.4651 14 11628 1628 Butanol 95.15 0.117 0.117 0.119 0.118 24.4651 24.465 24.9302 0.5 1 1628 11628 3256 162
  7. 4.4. Kết quả phân lập hợp chất trong cao chiết ethyl acetate (EA) từ cây giao Bình Thuận và ĐắK Nông 1 Hình 4.3. Phổ H-NMR của hợp chất scopoletin trong acetone-d6 164
  8. Hình 4.5. Phổ HMBC của hợp chất scopoletin trong acetone-d6 166
  9. 13 Hình 4.7. Phổ C-NMR của hợp chất 2 (gallic acid) trong acetone-d6 168
  10. 13 Hình 4.9. Phổ C-NMR của hợp chất 3 (piperic acid) trong acetone-d6 170
  11. Hình 4.11. Phổ 1H-NMR của hợp chất 4 (3,3’,4’-tri-O-methylellagic acid) trong DMSO 172
  12. Piperic 35.626 1 1 10.10646 939.04803 1.07625e-2 acid 2 25.21289 2314.82446 1.08919e-2 3 55.34101 5007.56201 1.10515e-2 4 87.12352 7717.98975 1.12884e-2 5 129.20740 1.09148e-4 1.18378e-2 Area 2500 6 Y=87,16329-60,14350 R2=0,99967 2000 1500 5 4 1000 3 500 2 1 0 0 20 Amount[ppm] Hình 4.12. Đường chuẩn gallic acid Area 1600 1400 6 1200 Y=38,34536-31,62261 R2=0,99916 1000 800 5 600 4 3 400 2 200 1 0 0 20 40 Amount[ppm] Hình 4.13. Đường chuẩn scopoletin 174
  13. Hình 4.17. Sắc ký đồ của chất chuẩn acid gallic trong pha động HCOOH (0,05%) và MeOH Hình 4.18. Đồ thị biểu diễn mối tương quan giữa nồng độ scopoletin và diện tích pic 176
  14. Hình 4.21. Sắc ký đồ gallic acid trong cao cây giao ở Bình Thuận 178
  15. PHỤ LỤC 5: SỐ LIỆU THỐNG KÊ THÍ NGHIỆM HIỆU LỰC PHÒNG TRỪ BỆNH LOÉT TRÊN CÂY CHANH DO VI KHUẨN X. axonopodis CỦA CAO CHIẾT ETHYL ACETATE TỪ CÂY GIAO TRONG NHÀ LƯỚI  Kết quả xử lý ANOVA kích thước vết bệnh khi xử lý với cao chiết EA (0,25%) ở các thời điểm theo dõi Descriptives EA (0,25%) N Mean Std. Std. 95% Confidence Minimum Maximum Deviation Error Interval for Mean Lower Upper Bound Bound 1.00 3 1.5333 .24664 .14240 .9206 2.1460 1.25 1.70 2.00 3 1.3133 .08963 .05175 1.0907 1.5360 1.21 1.37 3.00 3 1.4433 .03055 .01764 1.3674 1.5192 1.41 1.47 4.00 3 1.4167 .05686 .03283 1.2754 1.5579 1.37 1.48 5.00 3 1.2567 .04509 .02603 1.1447 1.3687 1.21 1.30 6.00 3 1.1067 .09504 .05487 .8706 1.3428 1.01 1.20 Total 18 1.3450 .17420 .04106 1.2584 1.4316 1.01 1.70 ANOVA EA (0,25%) Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between .348 5 .070 4.961 .011 Groups Within Groups .168 12 .014 Total .516 17 Duncan NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 6.00 3 1.1067 5.00 3 1.2567 1.2567 2.00 3 1.3133 1.3133 1.3133 4.00 3 1.4167 1.4167 3.00 3 1.4433 1.4433 1.00 3 1.5333 Sig. .064 .098 .056 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 180
  16.  Kết quả xử lý ANOVA kích thước vết bệnh khi xử lý với cao chiết EA (0,75%) ở các thời điểm theo dõi Descriptives EA (0,75%) N Mean Std. Std. 95% Confidence Minimum Maximum Deviation Error Interval for Mean Lower Upper Bound Bound 1.00 3 1.6100 .09000 .05196 1.3864 1.8336 1.52 1.70 2.00 3 1.4733 .10017 .05783 1.2245 1.7222 1.36 1.55 3.00 3 1.2600 .02000 .01155 1.2103 1.3097 1.24 1.28 4.00 3 1.0967 .12014 .06936 .7982 1.3951 .98 1.22 5.00 3 .9767 .11590 .06692 .6887 1.2646 .87 1.10 6.00 3 .9500 .19079 .11015 .4761 1.4239 .77 1.15 Total 18 1.2278 .27226 .06417 1.0924 1.3632 .77 1.70 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. 15.86 Between Groups 1.095 5 .219 .000 2 Within Groups .166 12 .014 Total 1.260 17 Duncan NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 6.00 3 .9500 5.00 3 .9767 4.00 3 1.0967 1.0967 3.00 3 1.2600 2.00 3 1.4733 1.00 3 1.6100 Sig. .171 .114 .180 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 182
  17.  Kết quả xử lý ANOVA kích thước vết bệnh khi xử lý với Copper (1,0%) ở các thời điểm theo dõi Descriptives Copper oxychloride (1,0%) N Mean Std. Std. 95% Confidence Minimum Maximum Deviation Error Interval for Mean Lower Upper Bound Bound 1.00 3 1.8467 .20033 .11566 1.3490 2.3443 1.62 2.00 2.00 3 1.3333 .07234 .04177 1.1536 1.5130 1.25 1.38 3.00 3 1.2167 .09292 .05364 .9859 1.4475 1.14 1.32 4.00 3 1.0533 .07234 .04177 .8736 1.2330 .97 1.10 5.00 3 .9967 .13577 .07839 .6594 1.3339 .84 1.08 6.00 3 .8933 .13204 .07623 .5653 1.2213 .75 1.01 Total 18 1.2233 .33953 .08003 1.0545 1.3922 .75 2.00 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.770 5 .354 22.329 .000 Within Groups .190 12 .016 Total 1.960 17 Duncan NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 6.00 3 .8933 5.00 3 .9967 .9967 4.00 3 1.0533 1.0533 3.00 3 1.2167 1.2167 2.00 3 1.3333 1.00 3 1.8467 Sig. .164 .064 .279 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 184
  18.  Kết quả xử lý ANOVA kích thước vết bệnh mẫu đối chứng ở các thời điểm theo dõi Descriptives KTVBDC N Mean Std. Std. 95% Confidence Minimum Maximum Deviation Error Interval for Mean Lower Upper Bound Bound 1.00 3 1.4400 .15620 .09018 1.0520 1.8280 1.34 1.62 2.00 3 1.5333 .14434 .08333 1.1748 1.8919 1.45 1.70 3.00 3 1.6533 .14572 .08413 1.2914 2.0153 1.55 1.82 4.00 3 1.6867 .14224 .08212 1.3333 2.0400 1.59 1.85 5.00 3 1.7267 .12503 .07219 1.4161 2.0373 1.64 1.87 6.00 3 1.8700 .14107 .08145 1.5196 2.2204 1.72 2.00 Total 18 1.6517 .18542 .04370 1.5595 1.7439 1.34 2.00 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .340 5 .068 3.338 .040 Within Groups .244 12 .020 Total .584 17 Duncan NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 1.00 3 1.4400 2.00 3 1.5333 1.5333 3.00 3 1.6533 1.6533 1.6533 4.00 3 1.6867 1.6867 1.6867 5.00 3 1.7267 1.7267 6.00 3 1.8700 Sig. .073 .150 .110 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 186
  19. ANOVA Table for hieu luc phong tru benh loet 7 NSP lan 2 Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between Groups 578.427 5 115.685 4.212 0.019 Within Groups 329.557 12 27.463 Total 907.984 17 DUNCAN Table for hieu luc phong tru benh loet 7 NSP lan 2 Subset for alpha = 0.05 VAR00001 N 1 2 3 Duncana 1 3 6.1667 2 3 13.5733 13.5733 3 3 16.0933 16.0933 4 3 18.0867 18.0867 6 3 19.7833 19.7833 5 3 24.5067 Sig. .104 .207 .094 Summary statistics for hieu luc phong tru benh loet 7 NSP lan 3 Nghiem Count Average Standar Minimum Maximum thuc deviation 1 3 12.0533 4.03493 8.41 16.39 2 3 21.0800 7.34294 13.62 28.3 3 3 23.1433 2.81072 20.55 26.13 4 3 28.6533 3.22267 25.31 31.74 5 3 34.9733 5.14677 30.94 40.77 6 3 30.0433 4.63601 22.46 35.28 Total 18 24.9911 8.72596 8.41 40.77 ANOVA Table for hieu luc phong tru benh loet 7 NSP lan 3 Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between Groups 974.036 5 194.807 7.296 0.002 Within Groups 320.385 12 26.699 Total 1294.422 17 DUNCAN Table for hieu luc phong tru benh loet 7 NSP lan 3 Subset for alpha = 0.05 VAR00001 N 1 2 3 Duncana 1 3 12.0533 2 3 21.0800 3 3 23.1433 4 3 28.6533 28.6533 6 3 30.0433 30.0433 5 3 34.9733 Sig. 1.000 .070 .171 188
  20. ANOVA Table for hieu luc phong tru benh loet 21 NSP lan 3 Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between Groups 5797.479 5 1159.496 10.901 0.000 Within Groups 1276.344 12 106.362 Total 7073.824 17 DUNCAN Table for hieu luc phong tru benh loet 21 NSP lan 3 Subset for alpha = 0.05 VAR00001 N 1 2 3 4 Duncana 1 3 26.6533 2 3 48.1467 3 3 54.9200 54.9200 4 3 67.8433 67.8433 6 3 74.5000 5 3 79.8333 Sig. 1.000 .370 .147 .177  Kích thước vết bệnh trên lá trong nhà lưới Summary statistics for kich thuoc vet benh 7 NSP lan 3 Nghiem Count Average Standar Minimum Maximum thuc deviation 1 3 1.4167 0.05686 1.37 1.48 2 3 1.4067 0.02517 1.38 1.43 3 3 1.0967 0.12014 0.98 1.22 4 3 1.0767 0.07767 0.99 1.14 5 3 1.0533 0.07234 0.97 1.1 6 3 1.08 0.08888 0.98 1.15 7 3 1.6867 0.14224 1.59 1.85 Total 21 1.2595 0.24555 0.97 1.85 ANOVA Table for kich thuoc vet benh 7 NSP lan 3 Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between Groups 1.09 6 0.182 22.049 0.000 Within Groups 0.115 14 0.008 Total 1.206 20 190
  21. Summary statistics for kich thuoc vet benh 21 NSP lan 3 Nghiem Count Average Standar Minimum Maximum thuc deviation 1 3 1.1067 0.09504 1.01 1.21 2 3 1.0733 0.04041 1.03 1.11 3 3 0.95 0.19079 0.77 1.15 4 3 0.91 0.14731 0.75 1.04 5 3 0.8933 0.13204 0.75 1.01 6 3 0.88 0.05 0.83 0.93 7 3 1.87 0.14107 1.72 2 Total 21 1.0976 0.3498 0.75 2 ANOVA Table for kich thuoc vet benh 21 NSP lan 3 Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between Groups 2.23 6 0.372 23.956 0.000 Within Groups 0.217 14 0.016 Total 2.447 20 DUNCAN Table for kich thuoc vet benh 21 NSP lan 3 NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 Duncana 6 3 0.88 5 3 0.8933 4 3 0.91 3 3 0.95 2 3 1.0733 1 3 1.1067 7 3 1.87 Sig. 0.065 1 192
  22. 7 Ngày sau phun: ANOVA - DUNCAN Summary statistics for ty le benh loet tren la 7 NSP Nghiem Count Average Standar Minimum Maximum thuc deviation 1 3 13.69 2.66586 11.43 16.63 2 3 11.8833 0.10116 11.82 12.0 3 3 8.8633 1.73877 7.53 10.83 4 3 8.66 0.652 7.96 9.25 5 3 5.7867 0.68676 5.13 6.5 6 3 7.39 0.91477 6.35 8.07 7 3 14.41 0.53113 13.9 14.96 Total 21 10.0976 3.29318 5.13 16.63 ANOVA Table for ty le benh loet tren la 7 NSP Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between Groups 192.589 6 32.098 18.484 0.00 Within Groups 24.312 14 1.737 Total 216.901 20 DUNCAN Table for ty le benh loet tren la 7 NSP NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 Duncana 5 3 5.7867 6 3 7.39 7.39 4 3 8.66 3 3 8.8633 2 3 11.8833 1 3 13.69 13.69 7 3 14.41 Sig. 0.158 0.214 0.115 0.514 14 Ngày sau phun: ANOVA - DUNCAN Summary statistics for ty le benh loet tren la 14 NSP Nghiem Count Average Standar Minimum Maximum thuc deviation 1 3 57.94 3.1792 55.11 61.38 2 3 45.4 1.89507 43.59 47.37 3 3 26.7967 2.26058 25.33 29.4 4 3 16.6133 0.47501 16.14 17.09 5 3 7.9767 0.66063 7.3 8.62 6 3 10.1067 0.77552 9.39 10.93 7 3 67.8667 3.68191 63.79 70.95 Total 21 33.2429 22.8169 7.3 70.95 194
  23. DUNCAN Table for chi so benh loet tren la truoc xu ly NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 Duncana 5 3 0.8 3 3 0.8967 0.8967 7 3 0.9133 0.9133 2 3 0.9367 0.9367 6 3 0.9533 0.9533 4 3 0.98 1 3 1.0033 Sig. 0.065 0.19 7 Ngày sau phun: ANOVA - DUNCAN Summary statistics for chi so benh loet tren la 7 NSP Nghiem Count Average Standar Minimum Maximum thuc deviation 1 3 2.9267 0.54784 2.44 3.52 2 3 2.5367 0.02082 2.52 2.56 3 3 1.96 0.34828 1.68 2.35 4 3 1.8667 0.14012 1.71 1.98 5 3 1.2967 0.10693 1.23 1.42 6 3 1.5833 0.14572 1.42 1.7 7 3 3.1167 0.08505 3.03 3.2 Total 21 2.1838 0.6891 1.23 3.52 ANOVA Table for chi so benh loet tren la 7 NSP Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between Groups 8.534 6 1.422 20.683 0.00 Within Groups 0.963 14 0.069 Total 9.497 20 DUNCAN Table for chi so benh loet tren la 7 NSP NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 Duncana 5 3 1.2967 6 3 1.5833 1.5833 4 3 1.8667 3 3 1.96 2 3 2.5367 1 3 2.9267 2.9267 7 3 3.1167 Sig. 0.202 0.116 0.09 0.39 196
  24. ANOVA Table for hieu qua giam benh loet tren la 14 NSP Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between Groups 8866.18 5 1773.24 2795.92 0.00 Within Groups 7.611 12 0.634 Total 8873.79 17 DUNCAN Table for hieu qua giam benh loet tren la 14 NSP NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 Duncana 1 3 21.5 2 3 28.01 3 3 46.4 4 3 63.75 5 3 77.1667 6 3 77.45 Sig. 1 1 1 1 0.671  Tỷ lệ bệnh loét trên quả ngoài đồng ruộng Trước xử lý: ANOVA - DUNCAN Summary statistics for ty le benh loet tren qua truoc xu ly Nghiem Count Average Standar Minimum Maximum thuc deviation 1 3 5.9233 0.37448 5.51 6.24 2 3 6.2567 0.22234 6.0 6.39 3 3 6.5033 0.4477 6.03 6.92 4 3 5.99 0.44396 5.48 6.29 5 3 6.0533 0.85804 5.07 6.65 6 3 5.8467 0.63122 5.13 6.32 7 3 5.9633 0.33858 5.72 6.35 Total 21 6.0767 0.48001 5.07 6.92 ANOVA Table for ty le benh loet tren la truoc xu ly Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between Groups 0.935 6 0.156 0.594 0.73 Within Groups 3.673 14 0.262 Total 4.608 20 198
  25. 14 Ngày sau phun: ANOVA - DUNCAN Summary statistics for ty le benh loet tren qua 14 NSP Nghiem Count Average Standar Minimum Maximum thuc deviation 1 3 29.95 1.02504 29.08 31.08 2 3 25.26 1.90654 24.09 27.46 3 3 23.6767 1.69777 21.82 25.15 4 3 16.63 0.50685 16.1 17.11 5 3 8.89 0.73695 8.43 9.74 6 3 10.27 0.8723 9.3 10.99 7 3 41.83 1.80842 40.31 43.83 Total 21 22.3581 11.0603 8.43 43.83 ANOVA Table for ty le benh loet tren qua 14 NSP Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between Groups 2421.82 6 403.637 227.872 0.00 Within Groups 24.799 14 1.771 Total 2446.62 20 DUNCAN Table for ty le benh loet tren qua 14 NSP NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 Duncana 5 3 8.89 6 3 10.27 4 3 16.63 3 3 23.6767 2 3 25.26 1 3 29.95 7 3 41.83 Sig. 0.225 1 0.167 1 1 21 Ngày sau phun: ANOVA - DUNCAN Summary statistics for ty le benh loet tren qua 21 NSP Nghiem Count Average Standar Minimum Maximum thuc deviation 1 3 69.2233 1.10817 68.07 70.28 2 3 59.2667 1.74406 57.38 60.82 3 3 45.0467 1.895 43.15 46.94 4 3 25.6033 1.05006 24.71 26.76 5 3 12.01 1.09421 11.18 13.25 6 3 12.6467 0.68135 11.86 13.05 7 3 94.04 2.47024 91.59 96.53 Total 21 45.4052 29.2828 11.18 96.53 200
  26. DUNCAN Table for chi so benh loet tren la truoc xu ly NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 Duncana 5 3 1.47 6 3 1.5267 7 3 1.5567 4 3 1.5667 1 3 1.5833 2 3 1.59 3 3 2.0167 Sig. 0.159 1 7 Ngày sau phun: ANOVA - DUNCAN Summary statistics for chi so benh loet tren qua 7 NSP Nghiem Count Average Standar Minimum Maximum thuc deviation 1 3 4.9367 0.12662 4.84 5.08 2 3 4.73 0.30806 4.4 5.01 3 3 4.9033 0.27392 4.66 5.2 4 3 3.38 0.20518 3.17 3.58 5 3 2.6767 0.23029 2.48 2.93 6 3 2.79 0.12124 2.66 2.9 7 3 5.5167 0.22502 5.34 5.77 Total 21 4.1333 1.11127 2.48 5.77 ANOVA Table for chi so benh loet tren qua 7 NSP Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between Groups 24.005 6 4.001 80.842 0.00 Within Groups 0.693 14 0.049 Total 24.698 20 DUNCAN Table for chi so benh loet tren qua 7 NSP NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 Duncana 5 3 2.6767 6 3 2.79 4 3 3.38 2 3 4.73 3 3 4.9033 1 3 4.9367 7 3 5.5167 Sig. 0.543 1 0.298 1 202
  27. ANOVA Table for chi so benh loet tren qua 21 NSP Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between Groups 5317.77 6 886.295 7111.219 0.00 Within Groups 1.745 14 0.125 Total 5319.52 20 DUCAN Table for chi so benh loet tren qua 21 NSP NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 6 Duncana 6 3 2.8233 5 3 2.83 4 3 5.94 3 3 13.4967 2 3 20.3 1 3 27.1833 7 3 50.5267 Sig. 0.982 1 1 1 1 1  Hiệu quả giảm bệnh loét trên quả 21 NSP Summary statistics for hieu qua giam benh loet tren qua 21 NSP Nghiem Count Average Standar Minimum Maximum thuc deviation 1 3 24.0433 2.69611 21.68 26.98 2 3 36.9267 1.42606 35.37 38.17 3 3 50.87 2.00502 49.43 53.16 4 3 61.2867 2.35003 58.66 63.19 5 3 70.5833 0.43616 70.08 70.85 6 3 70.78 0.09644 70.67 70.85 Total 18 52.415 17.8523 21.68 70.85 ANOVA Table for hieu qua giam benh loet tren qua 21 NSP Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between Groups 5379.89 5 1075.977 338.981 0.00 Within Groups 38.09 12 3.174 Total 5415.98 17 204