Luận án Xây dựng mô hình đánh giá rủi ro tai nạn đâm va tại cảng biển Vũng Tàu, ứng dụng phõng ngừa tai nạn và hỗ trợ công tác cải tạo, nâng cấp luồng hàng hải

Nội dung nghiên cứu
- Nghiên cứu các Công ước, khuyến nghị của IMO/ tiêu chuẩn, khuyến
nghị của IALA liên quan đến trách nhiệm của quốc gia thành viên; yêu cầu về
đánh giá rủi ro hàng hải;
- Khảo sát, tổng hợp điều kiện đặc thù hoạt động hàng hải cũng như các
đối tượng, yếu tố gây mất an toàn tại vùng nước và xây dựng bộ cơ sở dữ liệu
mới, có độ tin cậy cao cho vùng nước cảng biển Vũng Tàu;
- Nghiên cứu các Mô hình đánh giá rủi ro của IALA và một số nước trên
thế giới để đánh giá sự phù hợp khi áp dụng tại cảng biển Vũng Tàu;
- Thống kê, phân tích và xây dựng mô hình toán đánh giá nguy cơ đâm va
(mức độ an toàn) của tàu thuyền khi hành trình tại cảng biển Vũng Tàu, trong đó
đặc biệt là đưa yếu tố con người (kiến thức; kinh nghiệm; tâm lý) là một trong
các thành tố cơ bản để đánh giá nguy cơ đâm va; Đánh giá rủi ro đâm va dựa
trên hàm toán theo Logic mờ - xây dựng phần mềm mô phỏng hàm toán mờ trên
Matlab và kiểm chứng kết quả mô phỏng với dữ liệu quan trắc thực tế;
- Xây dựng Phần mềm mô phỏng nhanh (fast time simulation) phục vụ
đánh giá trực quan nguy cơ đâm va tại cảng biển Vũng Tàu, kết hợp làm cơ sở
tham chiếu để xác định bề rộng luồng phù hợp với mật độ, tính chất giao thông
hàng hải trong khu vực;
- Tập trung nghiên cứu để giải quyết nhu cầu phát triển bền vững hệ thống
cảng biển, bảo đảm an toàn giao thông hàng hải, góp phần bổ sung luận điểm
khoa học hàng hải; ứng dụng cho công tác đánh giá nguy cơ đâm va và hỗ trợ
công tác nghiên cứu cải tạo, nâng cấp luồng hàng hải trong khu vực, phục vụ
công tác quản lý an toàn hỗ trợ việc hình thành, phát triển cảng trung chuyển
quốc tế khu vực Cái Mép – Thị Vải. 
pdf 213 trang phubao 24/12/2022 4581
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Xây dựng mô hình đánh giá rủi ro tai nạn đâm va tại cảng biển Vũng Tàu, ứng dụng phõng ngừa tai nạn và hỗ trợ công tác cải tạo, nâng cấp luồng hàng hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_an_xay_dung_mo_hinh_danh_gia_rui_ro_tai_nan_dam_va_tai.pdf
  • pdf3.1. Tóm tắt Luận án tiến sĩ cấp Trường NCS Lê VănThức.pdf
  • pdf3.2. Tóm tắt luận văn tiếng Anh NCS Lê Văn Thức.pdf
  • pdf4.1. Trang Tóm tắt Luận án tiến sĩ NCS Thức.pdf
  • pdf4.2. Trang tiếng Anh Tóm tắt Luận án NCS Thức.pdf
  • pdf5.1. Thông tin điểm mới Luận án tiến sĩ NCS Lê Văn Thức.pdf
  • pdf5.2. Thông tin tiếng Anh điểm mới Luận án NCS Lê Văn Thức.pdf
  • docx6.1. Thông tin điểm mới Luận án tiến sĩ NCS Lê Văn Thức.docx
  • docx6.2. Thông tin tiếng Anh điểm mới Luận án NCS Lê Văn Thức.docx

Nội dung text: Luận án Xây dựng mô hình đánh giá rủi ro tai nạn đâm va tại cảng biển Vũng Tàu, ứng dụng phõng ngừa tai nạn và hỗ trợ công tác cải tạo, nâng cấp luồng hàng hải

  1. 171 ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ THEO CÁC MỨC ĐỘ AN TOÀN (-2; -1; 0; +1; +2) Loại tàu Tình huống Ảnh hƣởng Ảnh hƣởng Đoạn luồng Kinh gây nguy cơ mất an toàn gây nguy cơ của thủy triều của gió Stt Chức Họ và tên nghiệm danh Triều lên Triều Xuống (năm) Sà Chạy Tàu Đoàn Tàu Khách Đối Cắt P0 – Hướng Khu vực ảnh lan Tàu khác Vượt quá tốc P0 P7 – P9 Khác Khu vực Khu vực Mức độ cá lai kéo sông cao tốc hướng hướng P3 Mức độ Mức độ gió hưởng bùn độ ảnh hưởng ảnh hưởng Trưởng Thuyền 118. Huỳnh Hồng Lực 9 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 119. Trần Lê Bảo Đại phó 8 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 120. Nguyễn Lý Kha 4 -1 -2 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Trưởng 121. Phan Hữu Nhật Khoa Đại phó 10 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Thuyền 122. Vũ Thanh Hải 20 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Trưởng Thuyền 123. Đặng Văn Vượng 22 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng Thuyền 124. Trần Ngọc Lê 7 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 0 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Trưởng Thuyền 125. Liêu Thành Nhân 15 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 0 1 P7/9 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Trưởng Nguyễn Thái Phước 126. Đại phó 5 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 0 1 P7/9 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Toàn 127. Nguyễn Văn Việt Đại phó 12 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P7/9 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 128. Hồ Thanh Sang 5 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P7/9 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng Thuyền 129. Nguyễn Văn Thịnh 5 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 0 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Trưởng Thuyền 130. Lê Tiến Duy 18 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Trưởng Thuyền 131. Đinh Văn Dũng 8 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 0 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 132. Nguyễn Xuân Thủy Đại phó 12 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 0 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 133. Nguyễn Trung Thành Đại phó 2 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 0 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Thuyền 134. Nguyễn Văn Bình 1 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 0 1 P7/9 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Trưởng Thuyền 135. Trần Hữu Đông 10 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 0 1 P7/9 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Trưởng Thuyền 136. Nguyễn Trung Vinh 22 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P7/9 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng Thuyền 137. Lê Hồng Trường 20 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P7/9 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Trưởng 138. Hồ Ngọc Sơn Đại phó 22 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 139. Nguyễn Trung Quang Đại phó 5 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 140. Ngô Văn Quảng 4 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Trưởng 141. Hoàng Văn Phương Thuyền 13 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 0 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0
  2. 173 ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ THEO CÁC MỨC ĐỘ AN TOÀN (-2; -1; 0; +1; +2) Loại tàu Tình huống Ảnh hƣởng Ảnh hƣởng Đoạn luồng Kinh gây nguy cơ mất an toàn gây nguy cơ của thủy triều của gió Stt Chức Họ và tên nghiệm danh Triều lên Triều Xuống (năm) Sà Chạy Tàu Đoàn Tàu Khách Đối Cắt P0 – Hướng Khu vực ảnh lan Tàu khác Vượt quá tốc P0 P7 – P9 Khác Khu vực Khu vực Mức độ cá lai kéo sông cao tốc hướng hướng P3 Mức độ Mức độ gió hưởng bùn độ ảnh hưởng ảnh hưởng Thuyền 167. Lê Văn Anh 5 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 168. Nguyễn Văn Hiểu Đại phó 12 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 169. Huỳnh Bá Hùng 13 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 170. Trần Hà Tuấn Đại phó 3 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 171. Đặng Thái Sơn 5 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 0 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 172. Nguyễn Tiến Mạnh Đại phó 12 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 173. Uppala Kamalakar 13 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 174. Suan Loreto Fernandez Đại phó 3 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 175. Nguyễn Chí Hùng 8 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P7/9 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Trưởng 176. Mai Văn Tú Đại phó 4 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 177. Ngô Đức Hiền 6 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 178. Trần Văn Thường Đại phó 9 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P7/9 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 179. Bùi Văn Sáng 13 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 0 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng Dương Nguyễn Anh 180. Đại phó 3 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 0 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Tuấn Thuyền 181. Capuras Ariel Tayo 5 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 0 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 182. Fernandez Rodie Verzo Đại phó 12 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 183. Đỗ Quang Huy 5 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 184. Bùi Duy Hải Đại phó 12 -1 -2 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Mesias Raymund Thuyền 185. 8 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P7/9 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Moran Trưởng Torrevillas Alden 186. Đại phó 4 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Jeminiz De Rama Elgae Thuyền 187. 6 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Poligrates Trưởng 188. Casido Eduard Bacasoy Đại phó 9 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 0 1 P7/9 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 189. Phạm Văn Ngọc 13 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 190. Đàm Cảnh Dũng Đại phó 3 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 191. Dương Quang Vinh 5 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 0 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 192. Nguyễn Hữu Tường Đại phó 12 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1
  3. 175 ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ THEO CÁC MỨC ĐỘ AN TOÀN (-2; -1; 0; +1; +2) Loại tàu Tình huống Ảnh hƣởng Ảnh hƣởng Đoạn luồng Kinh gây nguy cơ mất an toàn gây nguy cơ của thủy triều của gió Stt Chức Họ và tên nghiệm danh Triều lên Triều Xuống (năm) Sà Chạy Tàu Đoàn Tàu Khách Đối Cắt P0 – Hướng Khu vực ảnh lan Tàu khác Vượt quá tốc P0 P7 – P9 Khác Khu vực Khu vực Mức độ cá lai kéo sông cao tốc hướng hướng P3 Mức độ Mức độ gió hưởng bùn độ ảnh hưởng ảnh hưởng Valerian James Thuyền 217. 13 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Christine Trưởng 218. Martin Jesus Veniston Đại phó 3 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 219. Charnjit Singh 5 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng Thulasingam 220. Đại phó 12 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Pragadeesh Thuyền 221. Elangovan Eniyan 13 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 0 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 222. Tandel Arun Haribhai Đại phó 3 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 0 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 223. Yadav Anek 5 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 0 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 224. Sharma Deenanath Đại phó 12 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Chundadia Thuyền 225. 13 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Rajeshkumar Naran Trưởng 226. Arun Singh Đại phó 3 -1 -2 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 227. Phan Hoà Việt 5 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 228. Trịnh Thanh Duẩn Đại phó 12 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 229. Nguyễn Văn Chung 8 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P7/9 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Trưởng 230. Nguyễn Thanh Định Đại phó 4 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 0 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 231. Lê Minh Hoàng 6 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 0 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 232. Nguyễn Khải Minh Đại phó 9 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 0 1 P7/9 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 233. Nguyễn Hải Chính 13 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 234. Nguyễn Hoài Thanh Đại phó 3 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 235. Trần Trọng Tỉnh 5 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 236. Nguyễn Thành Trung Đại phó 12 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 237. Lưu Quang Thành 13 -1 -1 -1 0 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 238. Trần Đình Bảng Đại phó 3 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 239. Trần Hữu Hùng 5 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 240. Huỳnh Anh Long Đại phó 12 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 0 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 Thuyền 241. Vũ Quốc Hưng 13 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 0 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0 Trưởng 242. Hoàng Quốc Hiệu Đại phó 3 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 0 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 -1 243. Đỗ Hải Trường Thuyền 5 0 -1 -1 -1 0 0 1 0 1 -1 1 1 -1 1 P2/3 -1 P7-9 -1 NE; SW P0-P4;P9-P19 0
  4. 177 PHỤ LỤC 3: CÁCH NHẬP DỮ LIỆU VÀO SPSS Chuẩn bị file excel chuẩn: file excel phải được mã hóa tên biến, dòng đầu tiên là các tên biến, các dòng theo là người trả lời tương ứng. Từ Bảng câu hỏi khảo sát, đánh giá an toàn ta mã hóa thành file exel chuẩn và nhập liẹu vào phần mềm SPSS như sau: Sau đó, để đưa import dữ liệu từ Excel vào SPSS, ta bật phần mềm IBM SPSS Statistic 2020 lên và sau đó vào menu File-Open-Data:
  5. 179 Sau khi đưa dữ liệu thành công từ excel vào SPSS, ta mã hóa hệ số từ 1 đến 5. Từ dữ liệu được nhập vào SPSS, ta tiến hành các bước phân tích hồi quy đa biến theo hướng dẫn [21]; [22] để ra kết quả mô hình toán.
  6. 181 2. Trƣờng hợp 2(a)-C0061 (Tàu Stever cắt hƣớng tàu Starship Ursa; khoảng cách hai tàu 01 hải lý) Thông tin chung: - Tàu Stever cắt hướng Starship Ursa tại phao 1-4 luồng Vũng Tàu – Sài Gòn - Thời gian: 09h21 ngày 01/10/2019 - Gió: Đông Nam (SE), cấp 4 (7,2 m/s); hướng gió so với hướng trục luồng: 181o - Dòng triều: nước kiệt (nước đang đứng) Thông tin về tàu Stever Starship Ursa - Chiều dài x Rộng 199,9 x 32 m 172,2 x 28 m - Tốc độ 10 Knots 11,5 Knots - Trọng tải 33407 DWT 23927 DWT - Mớn nước 9,5 m 9,2 m - Hướng tàu 117o 320o - Khoảng cách tiếp Theo hình ảnh Theo hình ảnh cận - Tình trạng Gió thổi hướng vào mạn phải Gió thổi hướng vào mạn trái Các tình huống thực tế (tàu chủ là Stever): Hình Tình huống thực tế trong luồng Góc mạn đến tàu mục tiêu 2(a) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai tàu ở 80 (góc mạn phải) trạng thái cắt hướng nhau; khoảng cách của hai tàu là 01 NM 2(b) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai tàu ở 40 (góc mạn phải) trạng thái cắt hướng nhau; khoảng cách của hai tàu là 0,5 NM 2(c) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai tàu ở 60 (góc mạn trái), đi qua an trạng thái cắt hướng nhau; khoảng cách của hai tàu là 02 toàn lần chiều dài tàu chủ. 2(d) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai tàu ở 200 (góc mạn trái), đi qua an trạng thái cắt hướng nhau; khoảng cách của hai tàu là 01 toàn lần chiều dài tàu chủ 2(e) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai tàu ở đi qua an toàn trạng thái cắt hướng nhau; khoảng cách chính ngang của hai tàu là 0,1 hải lý (185,2 m). 2(f) Hai tàu hành trình trong luồng và đã qua nhau 01 lần đi qua an toàn
  7. 183 3. Trƣờng hợp 3(a)-C0062 (tàu Stever cắt hƣớng tàu CSC Xin Hai; khoảng cách chính ngang bằng 01 chiều dài tàu chủ) Thông tin chung: - Tàu STEVER cắt hướng CSC Xin Hai tại phao 11 luồng Vũng Tàu – Thị Vải - Thời gian: 09h23 ngày 01/10/2019 - Gió: Đông Nam (SE), cấp 4 (7,2 m/s); hướng gió so với hướng trục luồng: 181o - Dòng triều: nước kiệt (nước đang đứng) Thông tin về tàu Stever CSC Xin Hai - Chiều dài x Rộng 199,9 x 32 m 125 x 22 m - Tốc độ 10 Knots 8 Knots - Trọng tải 33407 DWT 12479 DWT - Mớn nước 9,5 m 7,0 m - Hướng tàu 120o 320o - Khoảng cách tiếp cận Theo hình ảnh Theo hình ảnh - Tình trạng Gió thổi hướng vào mạn phải Gió thổi hướng vào mạn trái Các tình huống thực tế (tàu chủ là Stever): Hình Tình huống thực tế trong luồng Góc mạn đến tàu mục tiêu 3(a) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai 50 (góc mạn phải) tàu ở trạng thái cắt hướng nhau; khoảng cách của hai tàu là 0,5 NM 3(b) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai 40 (góc mạn phải) tàu ở trạng thái cắt hướng nhau; khoảng cách của hai tàu là 0,4 NM 3(c) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai 30 (góc mạn phải) tàu ở trạng thái cắt hướng nhau; khoảng cách của hai tàu là 0,3 NM 3(d) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai 80 (góc mạn trái), đi qua an toàn tàu ở trạng thái cắt hướng nhau; khoảng cách của hai tàu là 0,2 NM 3(e) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai 180 (góc mạn trái), đi qua an tàu ở trạng thái cắt hướng nhau; khoảng cách của toàn hai tàu là 0,1 NM 3(f) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai đi qua an toàn tàu ở trạng thái cắt hướng nhau; khoảng cách của hai tàu là 01 lần chiều dài tàu chủ 3(g) Tàu hành trình trong luồng, qua nhau với khoảng đi qua an toàn cách chính ngang là 200m
  8. 185 hai tàu là 02 lần chiều dài tàu chủ 4(d) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai đi qua an toàn tàu ở trạng thái cắt hướng nhau; khoảng cách của hai tàu là 01 lần chiều dài tàu chủ 4(e) Hai tàu qua nhau trên luồng, khoảng cách chính đi qua an toàn ngang là 0,1 hải lý. Tác động của gió: Hướng gió ngược hướng mũi tàu chủ (Tsing Tao Express) và xuôi lái tàu (Delaperouse). Gió cấp 4, tác động nhẹ Tác động của dòng: Hướng dòng chảy trùng với hướng trục luồng nên không tác động đáng kể. Tốc độ dòng Max. 1,4m/s = 2,7 knots. 5. Trƣờng hợp 5(a)-C0066 (Tàu Buxhansa đối hƣớng với tàu APL Cairo; khoảng cách chính ngang bằng 01 lần chiều dài tàu) Thông tin chung: - Tàu Buxhansa đối hướng APL Cairo tại phao số ―0‖-1 luồng Vũng Tàu – Thị Vải - Thời gian: 10h35 ngày 01/10/2019 - Gió: Đông Nam (SE), cấp 4 (7,2 m/s); hướng gió so với hướng trục luồng: 162o - Dòng triều: Nước đang lên; góc tạo giữa hướng dòng chảy và trục luồng khoảng 35o, tốc độ dòng chảy: Min. 0/ max. 1,3 m/s Thông tin về tàu Buxhansa APL Cairo - Chiều dài x Rộng 208 x 30 m 207,4 x 29 m - Tốc độ 7,2 Knots 6,4 Knots - Trọng tải 33995 DWT 34133 DWT - Mớn nước 9,3 m 9,5 m - Hướng tàu 153o 335o - Khoảng cách chính ngang 0,13 NM 0,13 NM - Tình trạng Ngược nước; Gió thổi hướng Xuôi nước; Gió thổi hướng vào mạn trái. vào mạn phải. Các tình huống thực tế: Hình Tình huống thực tế trong luồng Ghi chú 5(a) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai tàu ở Tàu chủ là tàu Buxhansa trạng thái đối hướng nhau; khoảng cách của hai tàu là 02 lần chiều dài tàu chủ. 5(b) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai tàu ở trạng thái đối hướng nhau; khoảng cách của hai tàu là
  9. 187 trạng thái đối hướng nhau; khoảng cách của hai tàu là 01 lần chiều dài tàu chủ 6(c) Hai tàu qua nhau trong luồng, khoảng cách chính ngang bằng 01 lần tàu chủ (172m) Tác động của gió: Hướng gió ngược mũi tàu chủ (KMTC Gwangyang) và xuôi lái tàu (APL Cairo) khoảng 300. Gió cấp 4, tác động nhẹ. Tác động của dòng: Dòng gần như trùng hướng tàu nên không tác động đáng kể. Tốc độ dòng Max. 1,37m/s = 2,7 knots. 7. Trƣờng hợp 7(a)-C0069 (Tàu Tsing Tao Express cắt hƣớng tàu APL Cairo khoảng cách chính ngang bằng 0,5 lần chiều dài tàu chủ) Thông tin chung: - Tàu Tsing Tao Express cắt hướng APL Cairo tại phao 4-5 luồng Vũng Tàu - Thị Vải - Thời gian: 10h50 ngày 01/10/2019 - Gió: Đông Nam (SE), cấp 4 (7,2 m/s); hướng gió so với hướng trục luồng: 181o - Dòng triều: nước đang lên; hướng dòng chảy trùng với hướng trục luồng, tốc độ dòng chảy: Min. 0/ max. 1,37 m/s Thông tin về tàu Tsing Tao Express APL Cairo - Chiều dài x Rộng 335 x 42 m 207,4 x 29 m - Tốc độ 11,7 Knots 10,5 Knots - Trọng tải 103800 DWT 34133 DWT - Mớn nước 12,7 m 9,5 m - Hướng tàu 158o 329o - Khoảng cách tiếp cận Theo hình ảnh Theo hình ảnh - Tình trạng Ngược nước; Gió thổi hướng Xuôi nước; Gió thổi hướng vào mạn trái vào mạn phải Các tình huống thực tế (tàu chủ là Tsing Tao Express): Hình Tình huống thực tế trong luồng Góc mạn đến tàu mục tiêu 7(a) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai tàu 100 (góc mạn trái) ở trạng thái cắt hướng nhau; khoảng cách của hai tàu là 1,5 NM. 7(b) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai tàu 130 (góc mạn trái) ở trạng thái cắt hướng nhau; khoảng cách của hai tàu là 1,0 NM. 7(c) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai tàu 200 (góc mạn trái), đi qua an ở trạng thái cắt hướng nhau; khoảng cách của hai toàn tàu là 0,5 NM.
  10. 189 Thông tin về tàu YM INTELLIGENT EAST BANGKOK - Chiều dài x Rộng 172,7 x 27 m 177 x 28 m - Tốc độ 10,7 Knots 11,6 Knots - Trọng tải 22027 DWT 32474 DWT - Mớn nước 9,5 m 6,5 m - Hướng tàu 163,8o 351o - Khoảng cách chính ngang 0,25 NM 0,25 NM - Tình trạng Ngược nước; ngược gió Xuôi nước; xuôi gió Các tình huống thực tế: Hình Tình huống thực tế trong luồng Ghi chú 8(a) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai tàu ở Tàu chủ là tàu trạng thái đối hướng nhau; khoảng cách của hai tàu là 02 lần chiều dài tàu chủ YM INTELLIGENT 8(b) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai tàu ở trạng thái đối hướng nhau; khoảng cách của hai tàu là 01 lần chiều dài tàu chủ 8(c) Hai tàu qua nhau trên luồng, khoảng cách chính ngang bằng 01 lần chiều dài tàu chủ (172m) Tác động của gió: Hướng gió ngược mũi tàu chủ (YM Intelligent) và xuôi lái tàu (East Bangkok). Gió cấp 4, tác động nhẹ. Tác động của dòng: Dòng gần như trùng hướng tàu nên không tác động đáng kể. Tốc độ dòng chảy: Max. 1,4m/s = 2,7 knots. 9. Trƣờng hợp 9(a)-C0084 (Tàu YM Intelligent đối hƣớng tàu Zhong Xin Pearl, khoảng cách chính ngang bằng 0,5 lần chiều dài tàu chủ) Thông tin chung: - Tàu YM Intelligent đối hướng Zhong Xin Pearl tại phao 7-9 luồng Vũng Tàu - Thị Vải - Thời gian: 14h53 ngày 01/10/2019 - Gió: Đông Nam (SE), cấp 4 (7,2 m/s); hướng gió so với hướng trục luồng: 181o - Dòng triều: nước đang lên; hướng dòng chảy trùng với hướng trục luồng, tốc độ dòng chảy: Min. 0/ max. 1,28 m/s Thông tin về tàu YM Intelligent Zhong Xin Pearl - Chiều dài x Rộng 172,7 x 27 m 225 x 32,3 m - Tốc độ 10,9 Knots 12,1 Knots
  11. 191 - Mớn nước 9,5 m 8,4 m - Hướng tàu 171,6o 352o - Khoảng cách chính ngang 0,12 NM 0,12 NM - Tình trạng Ngược nước; Gió thổi hướng Xuôi nước; Gió thổi hướng vào mạn trái vào mạn phải Các tình huống thực tế: Hình Tình huống thực tế trong luồng Ghi chú 10(a) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai Tàu chủ là tàu YM tàu ở trạng thái đối hướng nhau; khoảng cách của Intelligent hai tàu là 02 lần chiều dài tàu chủ 10(b) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai tàu ở trạng thái đối hướng nhau; khoảng cách của hai tàu là 01 lần chiều dài tàu chủ 10(c) Tàu hành trình trong luồng, tương quan giữa hai tàu ở trạng thái đối hướng nhau; khoảng cách của hai tàu là 0,5 lần chiều dài tàu chủ 10 (d) Hai tàu hành trình trên luồng, đã qua nhau khoảng cách bằng 01 lần chiều dài tàu chủ (175m). Tác động của gió: Hướng gió ngược và tạo với hướng di chuyển của tàu chủ (YM Intelligent) một góc khoảng 200 và tàu Jinyunhe hành trình xuôi gió. Gió cấp 4, tác động nhẹ. Tác động của dòng: Hướng dòng chảy gần trùng hướng tàu nên không có tác động đáng kể. Tốc độ dòng Max:1,3m/s = 2,5 knots
  12. 193 Sp = 0; %ly thuyet cho Phuong phap nhieu loan hai chieu duoc tinh nhu sau % F = 1/2*C_F*p*B0*T0*(V_p)^2; % Trường hợp các lực F trên tương ứng với F_i (t), ρ là tỷ trọng nước, B_0 là chiều ngang của tàu, T_0là mướn nước trung bình của tàu chủ, Vp là vận tốc của tàu chạy đối hướng, C_F là hệ số thực nghiệm % % Thong so dau vao yeu to cat huong % % Khong cach tiep can gan nhat % CPA = 150m; % Thuoi gian den diem tiep can gan nhat % TCPA = 5 phút; % Cong thuc tinh cac he so CPA và TCPA % CPA = sqrt(R*(Cot - Bt)); TCPA = R*cos(Cot - B_t )/V0t;
  13. 195 PHỤ LỤC 7: ĐĨA, MÃ NGUỒN PHẦN MỀM MÔ PHỎNG NHANH