Luận án Nghiên cứu khả năng sử dụng một số giống lúa gạo ở đồng bằng sông Cửu Long trong sản xuất bia

Lúa gạo là một trong những loại ngũ cốc cơ bản được tiêu dùng khắp thế giới,
đặc biệt tại châu Á. Gạo Indica trắng dài được sản xuất và tiêu thụ nhiều nhất, tiếp
đến là các loại gạo thơm (cũng thuộc họ Indica) và gạo Japonica (Marconi, 2017).
Sản xuất lúa gạo ở châu Á có nguồn gốc chính trị và xã hội sâu sắc và chiếm khoảng
90% sản lượng toàn cầu (Hoogenkamp et al., 2017). Các quốc gia sản xuất gạo lớn
hiện nay là Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Bangladesh, Việt Nam và Thái Lan
(Juliano, 2015). Gạo đóng một vai trò quan trọng trong an ninh lương thực của các
nước đang phát triển trên thế giới. Mức tiêu thụ gạo hàng ngày cao nhất trong các
nước châu Á, ước tính hiện tại Trung Quốc và Ấn Độ cùng chiếm 50% tổng lượng
gạo tiêu thụ toàn cầu. Gạo cung cấp gần 20% lượng calo cho con người trên toàn thế
giới, khiến nó trở thành cây trồng quan trọng nhất trong chế độ dinh dưỡng toàn cầu
của con người. Ngoài ra, gạo là một trong những nguồn cung cấp protein chính ở các
nước châu Á và là nguồn protein thực vật dồi dào nhất ở Nhật Bản (Hoogenkamp et
al., 2017).
Lúa gạo chủ yếu là nhóm Oryza sativa L. với một số nhóm Oryza glaberrima
L. trồng ở Tây Phi. Ước tính có khoảng 100.000 giống lúa, nhưng chỉ có một tỷ lệ
nhỏ được trồng. Chúng khác nhau về trọng lượng, kích thước, hình dạng hạt, độ trong
suốt, tuổi thọ, sức sống của cây con và sắc tố (không màu, đỏ, đến tím - đen). Việc
lập trình tự hoàn chỉnh bộ gen lúa vào năm 2002 đã thúc đẩy việc sử dụng các chỉ thị
phân tử trong nhân giống để tạo ra năng suất, khả năng chống chịu stress phi sinh học
và sinh học, và gần đây là đánh giá chất lượng hạt (Juliano, 2015).
Gạo được phân loại theo chiều dài hạt (dài, trung bình, ngắn), theo hình thức
(japonica, indica, thơm, dại), theo hình thức chế biến (trắng, nâu, nấu chín) và theo
bất kỳ sự kết hợp nào của chúng (Hoogenkamp, 2015). Mặc dù gạo trắng, hạt dài là
phổ biến nhất, nhưng các loại gạo khác nhau vẫn được giao dịch với khối lượng nhỏ
(Hoogenkamp et al., 2017) 
pdf 225 trang phubao 24/12/2022 2440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu khả năng sử dụng một số giống lúa gạo ở đồng bằng sông Cửu Long trong sản xuất bia", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_kha_nang_su_dung_mot_so_giong_lua_gao_o_d.pdf
  • pdfQĐCT_Nguyễn Tấn Hùng.pdf
  • pdfTOM TAT NGUYENTANHUNG -ENGLISH.pdf
  • pdfTOM TAT NGUYENTANHUNG - Viet Nam.pdf
  • docxTrang thong tin luan an NGUYEN TAN HUNNG - English.docx
  • docxTrang thong tin Luan An-NGUYENTANHUNG - Viet Nam.docx

Nội dung text: Luận án Nghiên cứu khả năng sử dụng một số giống lúa gạo ở đồng bằng sông Cửu Long trong sản xuất bia

  1. Luận án tiến sĩ khóa 2016 Trường Đại học Cần Thơ Multiple Range Tests for TINH BOT by THOI GIAN Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups 72 6 61.2566 0.427256 X 60 6 61.9771 0.427256 XX 48 6 62.3128 0.427256 XXX 36 6 63.117 0.427256 XXX 12 6 63.4673 0.427256 XX 24 6 63.6622 0.427256 X 0 6 63.6958 0.427256 X - Đường khử: Analysis of Variance for DUONG KHU - Type III Sums of Squares Source Sum of Squares Df Mean Square F - Ratio P - Value MAIN EFFECTS A:THOI GIAN 1.71071 6 0.285118 9.06 0.0001 B:NHIET DO 7.46084 2 3.73042 118.59 0.0000 INTERACTIONS AB 4.61014 12 0.384179 12.21 0.0000 RESIDUAL 0.660578 21 0.0314561 TOTAL (CORRECTED) 14.4423 41 Multiple Range Tests for DUONG KHU by THOI GIAN Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups 0 6 0.65169 0.0724064 X 12 6 0.964884 0.0724064 X 36 6 1.00641 0.0724064 XX 24 6 1.08453 0.0724064 XX 72 6 1.15391 0.0724064 XXX 48 6 1.21135 0.0724064 XX 60 6 1.33237 0.0724064 X Multiple Range Tests for DUONG KHU by NHIET DO Method: 95.0 percent LSD NHIET DO Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups 50 14 0.477452 0.0474011 X 40 14 1.23067 0.0474011 X 30 14 1.46551 0.0474011 X Thí nghiệm 1b: Khảo sát ảnh hưởng của thời gian nẩy mầm lên hàm lượng tinh bột và đường khử theo từng giống lúa Sự thay đổi hàm lượng tinh bột theo thời gian nẩy mầm của các giống lúa Analysis of Variance for TINH BOT - Type III Sums of Squares Source Sum of Squares Df Mean Square F - Ratio P - Value MAIN EFFECTS A:GIONG 587.687 4 146.922 3.67 0.0114 B:THOI GIAN 2293.68 8 286.71 7.16 0.0000 INTERACTIONS AB 428.584 32 13.3932 0.33 0.9992 RESIDUAL 1800.87 45 40.0194 TOTAL (CORRECTED) 5110.82 89 Multiple Range Tests for TINH BOT by GIONG Method: 95.0 percent LSD GIONG Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups Ngành Công nghệ thực phẩm XXIX Khoa Nông nghiệp
  2. Luận án tiến sĩ khóa 2016 Trường Đại học Cần Thơ đến hàm lượng acid amin của các giống lúa ANOVA Table for acid amin by Thoi gian and Giong Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value MAIN EFFECTS A:Thoi gian 62,2926 7 8,89894 7,74 0,0000 B:Giong 100,568 4 25,142 21,87 0,0000 INTERACTIONS AB 28,4697 28 1,01678 0,88 0,6329 RESIDUAL 91,9757 80 1,1497 TOTAL (CORRECTED) 283,306 119 Multiple Range Tests for acid amin by Giong Method: 95,0 percent LSD Giong Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups Jasmine 85 24 8,27917 0,21887 X IR 504 24 8,54792 0,21887 XX OM 4900 24 8,9125 0,21887 X OM 6976 24 9,725 0,21887 X OM 5451 24 10,8042 0,21887 X Multiple Range Tests for acid amin by Thoi Gian Method: 95,0 percent LSD Thoi gian Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups 1 15 7,99667 0,276851 X 8 15 8,578 0,276851 X 2 15 8,57867 0,276851 X 3 15 9,366 0,276851 X 7 15 9,63067 0,276851 X 4 15 9,88733 0,276851 X 6 15 9,97133 0,276851 X 5 15 10,0213 0,276851 X Ảnh hưởng thời nẩy mầm đến chiều dài rễ và mầm của các giống lúa Chiều dài rễ ANOVA Table for Re by Thoi gian and Giong Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value MAIN EFFECTS A:Thoi gian 26,1898 7 3,7414 9206,13 0,0000 B:Giong 3,72939 4 0,932348 2294,15 0,0000 INTERACTIONS AB 3,39371 28 0,121204 298,24 0,0000 RESIDUAL 0,0162561 40 0,000406403 TOTAL (CORRECTED) 33,3292 79 Multiple Range Tests for Re by Giong Method: 95,0 percent LSD Giong Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups OM 6976 16 1,48687 0,00503986 X OM 5451 16 1,58062 0,00503986 X OM 4900 16 1,675 0,00503986 X Jasmine 85 16 1,81531 0,00503986 X IR 50404 16 2,10603 0,00503986 X Ngành Công nghệ thực phẩm XXXI Khoa Nông nghiệp
  3. Luận án tiến sĩ khóa 2016 Trường Đại học Cần Thơ AB 483.496 28 17.2677 4685.95 0.0000 RESIDUAL 0.1474 240 0.003685 TOTAL (CORRECTED) 4454.54 779 Multiple Range Tests for Hao hut chat kho by Giong Method: 95.0 percent LSD Giong Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups Jasmine 85 16 8.06562 0.0151761 X OM 5451 16 9.00875 0.0151761 X OM 4900 16 12.0069 0.0151761 X OM 6976 16 14.2281 0.0151761 X IR 50404 NC 16 15.7506 0.0151761 X Multiple Range Tests for Hao hut cha kho by Thoi gian Method: 95.0 percent LSD Thoi gian Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups Ngày 1 10 3.487 0.0191964 X Ngày 2 10 5.917 0.0191964 X Ngày 3 10 7.584 0.0191964 X Ngày 4 10 8.446 0.0191964 X Ngày 5 10 11.845 0.0191964 X Ngày 6 10 14.774 0.0191964 X Ngày 7 10 19.133 0.0191964 X Ngày 8 10 23.31 0.0191964 X Hoạt tính enzyme α-amylase theo thời gian khảo sát Analysis of Variance for Hoat tinh α-amylase - Type III Sums of Squares Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value MAIN EFFECTS A:Giong 555.507 4 138.877 290.61 0.0000 B:Thoi gian 5023.68 7 717.668 1501.76 0.0000 INTERACTIONS AB 3605.84 28 128.78 269.48 0.0000 RESIDUAL 38.2308 80 0.477885 TOTAL (CORRECTED) 9223.26 119 All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple Range Tests for Hoat tinh α-amylase by Giong Method: 95.0 percent LSD Giong Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups Jasmine 85 24 52.3196 0.141109 X OM 5451 24 55.21 0.141109 X OM 6976 24 56.7225 0.141109 X IR 50404 NC 24 56.7771 0.141109 X OM 4900 24 58.8029 0.141109 X Contrast Sig. Difference +/- Limits IR 50404 NC - Jasmine 85 * 4.4575 0.397136 IR 50404 NC - OM 4900 * -2.02583 0.397136 IR 50404 NC - OM 5451 * 1.56708 0.397136 IR 50404 NC - OM 6976 0.0545833 0.397136 Jasmine 85 - OM 4900 * -6.48333 0.397136 Jasmine 85 - OM 5451 * -2.89042 0.397136 Jasmine 85 - OM 6976 * -4.40292 0.397136 OM 4900 - OM 5451 * 3.59292 0.397136 OM 4900 - OM 6976 * 2.08042 0.397136 Ngành Công nghệ thực phẩm XXXIII Khoa Nông nghiệp
  4. Luận án tiến sĩ khóa 2016 Trường Đại học Cần Thơ TOTAL (CORRECTED) 9.58699 119 All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple Range Tests for Hoat tinh Protease by Giong Method: 95.0 percent LSD Giong Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups OM 4900 24 0.589583 0.0161234 X OM 5451 24 0.648333 0.0161234 X OM 6976 24 0.681667 0.0161234 X Jasmine 85 24 0.827083 0.0161234 X IR 50404 NC 24 0.926667 0.0161234 X Contrast Sig. Difference +/- Limits IR 50404 NC - Jasmine 85 * 0.0995833 0.0453775 IR 50404 NC - OM 4900 * 0.337083 0.0453775 IR 50404 NC - OM 5451 * 0.278333 0.0453775 IR 50404 NC - OM 6976 * 0.245 0.0453775 Jasmine 85 - OM 4900 * 0.2375 0.0453775 Jasmine 85 - OM 5451 * 0.17875 0.0453775 Jasmine 85 - OM 6976 * 0.145417 0.0453775 OM 4900 - OM 5451 * -0.05875 0.0453775 OM 4900 - OM 6976 * -0.0920833 0.0453775 OM 5451 - OM 6976 -0.0333333 0.0453775 * denotes a statistically significant difference. Multiple Range Tests for Hoat tinh Protease by Thoi gian Method: 95.0 percent LSD Thoi gian Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups Ngày 1 15 0.465333 0.0203947 X Ngày 8 15 0.6 0.0203947 X Ngày 2 15 0.626667 0.0203947 X Ngày 3 15 0.692 0.0203947 X Ngày 4 15 0.816 0.0203947 X Ngày 5 15 0.824667 0.0203947 X Ngày 7 15 0.926 0.0203947 X Ngày 6 15 0.926667 0.0203947 X Contrast Sig. Difference +/- Limits Ngày 1 - Ngày 2 * -0.161333 0.0573985 Ngày 1 - Ngày 3 * -0.226667 0.0573985 Ngày 1 - Ngày 4 * -0.350667 0.0573985 Ngày 1 - Ngày 5 * -0.359333 0.0573985 Ngày 1 - Ngày 6 * -0.461333 0.0573985 Ngày 1 - Ngày 7 * -0.460667 0.0573985 Ngày 1 - Ngày 8 * -0.134667 0.0573985 Ngày 2 - Ngày 3 * -0.0653333 0.0573985 Ngày 2 - Ngày 4 * -0.189333 0.0573985 Ngày 2 - Ngày 5 * -0.198 0.0573985 Ngày 2 - Ngày 6 * -0.3 0.0573985 Ngày 2 - Ngày 7 * -0.299333 0.0573985 Ngày 2 - Ngày 8 0.0266667 0.0573985 Ngày 3 - Ngày 4 * -0.124 0.0573985 Ngày 3 - Ngày 5 * -0.132667 0.0573985 Ngày 3 - Ngày 6 * -0.234667 0.0573985 Ngày 3 - Ngày 7 * -0.234 0.0573985 Ngành Công nghệ thực phẩm XXXV Khoa Nông nghiệp
  5. Luận án tiến sĩ khóa 2016 Trường Đại học Cần Thơ Ngày 7 10 19.133 0.0191964 X Ngày 8 10 23.31 0.0191964 X Contrast Sig. Difference +/- Limits Ngày 1 - Ngày 2 * -2.43 0.0548677 Ngày 1 - Ngày 3 * -4.097 0.0548677 Ngày 1 - Ngày 4 * -4.959 0.0548677 Ngày 1 - Ngày 5 * -8.358 0.0548677 Ngày 1 - Ngày 6 * -11.287 0.0548677 Ngày 1 - Ngày 7 * -15.646 0.0548677 Ngày 1 - Ngày 8 * -19.823 0.0548677 Ngày 2 - Ngày 3 * -1.667 0.0548677 Ngày 2 - Ngày 4 * -2.529 0.0548677 Ngày 2 - Ngày 5 * -5.928 0.0548677 Ngày 2 - Ngày 6 * -8.857 0.0548677 Ngày 2 - Ngày 7 * -13.216 0.0548677 Ngày 2 - Ngày 8 * -17.393 0.0548677 Ngày 3 - Ngày 4 * -0.862 0.0548677 Ngày 3 - Ngày 5 * -4.261 0.0548677 Ngày 3 - Ngày 6 * -7.19 0.0548677 Ngày 3 - Ngày 7 * -11.549 0.0548677 Ngày 3 - Ngày 8 * -15.726 0.0548677 Ngày 4 - Ngày 5 * -3.399 0.0548677 Ngày 4 - Ngày 6 * -6.328 0.0548677 Ngày 4 - Ngày 7 * -10.687 0.0548677 Ngày 4 - Ngày 8 * -14.864 0.0548677 Ngày 5 - Ngày 6 * -2.929 0.0548677 Ngày 5 - Ngày 7 * -7.288 0.0548677 Ngày 5 - Ngày 8 * -11.465 0.0548677 Ngày 6 - Ngày 7 * -4.359 0.0548677 Ngày 6 - Ngày 8 * -8.536 0.0548677 Ngày 7 - Ngày 8 * -4.177 0.0548677 * denotes a statistically significant difference. Analysis of Variance for DUONG KHU - Type III Sums of Squares Source Sum of Squares Df Mean Square F - Ratio P - Value MAIN EFFECTS A:GIONG 98.4667 4 24.6167 38.22 0.0000 B:THOI GIAN 413.639 8 51.7048 80.27 0.0000 INTERACTIONS AB 51.9395 32 1.62311 2.52 0.0022 RESIDUAL 28.9865 45 0.644145 TOTAL (CORRECTED) 593.032 89 Multiple Range Tests for DUONG KHU by GIONG Method: 95.0 percent LSD GIONG Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups IR504 18 3.67514 0.189171 X OM6976 18 5.29378 0.189171 X OM5451 18 5.39471 0.189171 X JAS 85 18 6.08234 0.189171 X OM4900 18 6.82588 0.189171 X Multiple Range Tests for DUONG KHU by THOI GIAN Method: 95.0 percent LSD THOI GIAN Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups 0 10 1.15 0.2538 X Ngành Công nghệ thực phẩm XXXVII Khoa Nông nghiệp
  6. Luận án tiến sĩ khóa 2016 Trường Đại học Cần Thơ B:Giong 3,72939 4 0,932348 2294,15 0,0000 INTERACTIONS AB 3,39371 28 0,121204 298,24 0,0000 RESIDUAL 0,0162561 40 0,000406403 TOTAL (CORRECTED) 33,3292 79 Multiple Range Tests for Re by Giong Method: 95,0 percent LSD Giong Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups OM 6976 16 1,48687 0,00503986 X OM 5451 16 1,58062 0,00503986 X OM 4900 16 1,675 0,00503986 X Jasmine 85 16 1,81531 0,00503986 X IR 50404 16 2,10603 0,00503986 X Multiple Range Tests for Re by Thoi gian Method: 95,0 percent LSD Thoi gian Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups 1 10 0,3895 0,00637498 X 2 10 1,343 0,00637498 X 3 10 1,752 0,00637498 X 4 10 1,889 0,00637498 X 5 10 1,99975 0,00637498 X 6 10 2,0884 0,00637498 X 7 10 2,161 0,00637498 X 8 10 2,2395 0,00637498 X ANOVA Table for Mam by Thoi gian and Giong Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value MAIN EFFECTS A:Thoi gian 181,484 7 25,9263 31938,82 0,0000 B:Giong 6,4656 4 1,6164 1991,25 0,0000 INTERACTIONS AB 14,8829 28 0,531533 654,80 0,0000 RESIDUAL 0,03247 40 0,00081175 TOTAL (CORRECTED) 202,865 79 Multiple Range Tests for Mam by Giong Method: 95,0 percent LSD Giong Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups Jasmine 85 16 1,35794 0,00712281 X OM 5451 16 1,57994 0,00712281 X OM 4900 16 1,90812 0,00712281 X IR 50404 16 2,02312 0,00712281 X OM 6976 16 2,11437 0,00712281 X Multiple Range Tests for Mam by Thoi gian Method: 95,0 percent LSD Thoi gian Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups Ngành Công nghệ thực phẩm XXXIX Khoa Nông nghiệp
  7. Luận án tiến sĩ khóa 2016 Trường Đại học Cần Thơ Thí nghiệm 2. Đánh giá đặc tính kháng nhiệt và kháng protease Jammine 85 ANOVA Table for vung uc che k by Jammine 85 Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0.0822222 2 0.0411111 2.85 0.1351 Within groups 0.0866667 6 0.0144444 Total (Corr.) 0.168889 8 Method: 95.0 percent LSD Jammine 85 Count Mean Homogeneous Groups dich malt 3 1.86667 X gia nhiet 3 2.0 X k 3 2.1 X OM 6976 Summary Statistics for vung uc che 6976 ANOVA Table for vung uc che 6976 by OM 6976 Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0.0422222 2 0.0211111 1.73 0.2556 Within groups 0.0733333 6 0.0122222 Total (Corr.) 0.115556 8 Method: 95.0 percent LSD OM 6976 Count Mean Homogeneous Groups dich malt 3 1.83333 X gia nhiet 3 1.93333 X k 3 2.0 X OM 5451 ANOVA Table for vung uc che 5451 by OM 5451 Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0.0822222 2 0.0411111 18.50 0.0027 Within groups 0.0133333 6 0.00222222 Total (Corr.) 0.0955556 8 Method: 95.0 percent LSD OM 5451 Count Mean Homogeneous Groups dich malt 3 1.9 X gia nhiet 3 2.03333 X k 3 2.13333 X IR 50404 ANOVA Table for vung uc che 50404 by IR 50404 Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0.108889 2 0.0544444 16.33 0.0037 Within groups 0.02 6 0.00333333 Total (Corr.) 0.128889 8 Method: 95.0 percent LSD IR 50404 Count Mean Homogeneous Groups dich malt 3 1.86667 X gia nhiet 3 2.03333 X k 3 2.13333 X 0M 4900 Ngành Công nghệ thực phẩm XLI Khoa Nông nghiệp
  8. Luận án tiến sĩ khóa 2016 Trường Đại học Cần Thơ Thí nghiệm 4. Ảnh hưởng của pH và nhiệt độ đến hoạt tính enzyme glucoamylase Analyze Experiment - Gluco amylase Estimated effects for Gluco amylase (U/gCK) Effect Estimate Stnd. Error V.I.F. average 13.8729 0.254629 A:Nhiet do+block -0.641911 0.336404 1.0 B:pH+block -1.26144 0.336404 1.0 AA+block -1.76737 0.564167 1.0 AB+block 0.129955 0.451334 1.0 BB+block -3.97943 0.564167 1.0 block -0.263178 0.250741 1.0 Standard errors are based on total error with 25 d.f. Analysis of Variance for Gluco amylase Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value A:Nhiet do+block 1.83133 1 1.83133 3.64 0.0679 B:pH+block 7.0721 1 7.0721 14.06 0.0009 AA+block 4.93607 1 4.93607 9.81 0.0044 AB+block 0.0416997 1 0.0416997 0.08 0.7758 BB+block 25.0245 1 25.0245 49.75 0.0000 blocks 0.554099 1 0.554099 1.10 0.3039 Total error 12.5742 25 0.502968 Total (corr.) 52.034 31 R-squared = 75.8346 percent R-squared (adjusted for d.f.) = 70.035 percent Standard Error of Est. = 0.709203 Mean absolute error = 0.529869 Durbin-Watson statistic = 1.15743 (P=0.0007) Lag 1 residual autocorrelation = 0.392349 Optimize Response Goal: maximize Gluco amylase Optimum value = 13.954 Factor Low High Optimum Nhiet do 40.0 70.0 52.1885 pH 4.0 7.0 5.25753 Ngành Công nghệ thực phẩm XLIII Khoa Nông nghiệp
  9. Luận án tiến sĩ khóa 2016 Trường Đại học Cần Thơ Factor Low High Optimum Nhiet do 40.0 70.0 70.0 pH 4.0 7.0 5.65837 Main Effects Plot for Alphaamylase 58 57 56 55 Alphaamylase 54 53 40.0 70.0 4.0 7.0 Nhiet do pH Estimated Response Surface Alphaamylase 51.0 51.8 52.6 59 53.4 54.2 57 55.0 55.8 56.6 55 57.4 58.2 53 59.0 Alphaamylase 7 6.5 51 6 5.5 40 5 45 50 55 4.5 60 65 70 4 pH Nhiet do NỘI DUNG 2. QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN MALT TPC theo nhiệt độ ủ ANOVA Table for TPC by Nhiet do Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 2,29296 3 ,764321 3,08 , 370 Within groups 10,9175 44 ,248124 Total (Corr.) 13,2104 47 Multiple Range Tests for TPC by Nhiet do Method: 95,0 percent LSD Nhiet do Count Mean Homogeneous Groups 70 12 3,9275 X 50 12 4,12817 XX 60 12 4,40092 X 40 12 4,475 X Contrast Sig. Difference +/- Limits 40 - 50 ,346833 ,40984 40 - 60 ,0740833 ,40984 40 - 70 * ,5475 ,40984 50 - 60 -,27275 ,40984 50 - 70 ,200667 ,40984 60 - 70 * ,473417 ,40984 * denotes a statistically significant difference. TPC theo thời gian ủ nhiệt ANOVA Table for TPC by Thoi gian u Ngành Công nghệ thực phẩm XLV Khoa Nông nghiệp
  10. Luận án tiến sĩ khóa 2016 Trường Đại học Cần Thơ ANOVA Table for DPPH malt u rang by Nhiet do malt u rang Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 42,8612 3 14,2871 1,33 ,2751 Within groups 603,412 56 10,7752 Total (Corr.) 646,273 59 The StatAdvisor The ANOVA table decomposes the variance of DPPH malt u rang into two components: a between-group component and a within-group component. The F-ratio, which in this case equals 1,32592, is a ratio of the between-group estimate to the within-group estimate. Since the P-value of the F-test is greater than or equal to ,05, there is not a statistically significant difference between the mean DPPH malt u rang from one level of Nhiet do malt u rang to another at the 95,0% confidence level. Multiple Range Tests for DPPH malt u rang by Nhiet do malt u rang Method: 95,0 percent LSD Level Count Mean Homogeneous Groups 125 15 9,20873 X 200 15 10,8258 X 175 15 10,9179 X 150 15 11,4775 X Contrast Sig. Difference +/- Limits 125 - 150 -2,26873 2,40113 125 - 175 -1,7092 2,40113 125 - 200 -1,61707 2,40113 150 - 175 ,559533 2,40113 150 - 200 ,651667 2,40113 175 - 200 ,0921333 2,40113 * denotes a statistically significant difference. DPPH theo thời gian (malt ủ rang) ANOVA Table for DDPH u rang by TG malt u rang Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 20,0204 4 5,00509 ,40 ,8048 Within groups 187,122 15 12,4748 Total (Corr.) 207,143 19 The StatAdvisor The ANOVA table decomposes the variance of DDPH u rang into two components: a between-group component and a within-group component. The F-ratio, which in this case equals ,401216, is a ratio of the between-group estimate to the within-group estimate. Since the P-value of the F-test is greater than or equal to ,05, there is not a statistically significant difference between the mean DDPH u rang from one level of TG malt u rang to another at the 95,0% confidence level. Multiple Range Tests for DDPH u rang by TG malt u rang Method: 95,0 percent LSD TG malt u rang Count Mean Homogeneous Groups 90 4 9,55 X 75 4 9,75 X 45 4 10,5075 X 60 4 10,8725 X 30 4 12,36 X Contrast Sig. Difference +/- Limits 30 - 45 1,8525 5,32327 30 - 60 1,4875 5,32327 30 - 75 2,61 5,32327 30 - 90 2,81 5,32327 Ngành Công nghệ thực phẩm XLVII Khoa Nông nghiệp
  11. Luận án tiến sĩ khóa 2016 Trường Đại học Cần Thơ 30 4 4,81275 X 90 4 4,89 X Contrast Sig. Difference +/- Limits 30 - 45 ,18275 1,13595 30 - 60 ,22525 1,13595 30 - 75 ,35525 1,13595 30 - 90 -,07725 1,13595 45 - 60 ,0425 1,13595 45 - 75 ,1725 1,13595 45 - 90 -,26 1,13595 60 - 75 ,13 1,13595 60 - 90 -,3025 1,13595 75 - 90 -,4325 1,13595 * denotes a statistically significant difference. TPC theo thời gian rang (malt rang tươi) ANOVA Table for TPC theo TG rang by TG rang Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 1,06085 4 ,265213 ,23 ,9158 Within groups 17,1161 15 1,14107 Total (Corr.) 18,1769 19 The StatAdvisor The ANOVA table decomposes the variance of TPC theo TG rang into two components: a between-group component and a within-group component. The F-ratio, which in this case equals ,232424, is a ratio of the between-group estimate to the within-group estimate. Since the P-value of the F-test is greater than or equal to ,05, there is not a statistically significant difference between the mean TPC theo TG rang from one level of TG rang to another at the 95,0% confidence level. Multiple Range Tests for TPC theo TG rang by TG rang Method: 95,0 percent LSD TG rang Count Mean Homogeneous Groups 75 4 5,205 X 30 4 5,2275 X 60 4 5,3325 X 90 4 5,54 X 45 4 5,82 X Contrast Sig. Difference +/- Limits 30 - 45 -,5925 1,60997 30 - 60 -,105 1,60997 30 - 75 ,0225 1,60997 30 - 90 -,3125 1,60997 45 - 60 ,4875 1,60997 45 - 75 ,615 1,60997 45 - 90 ,28 1,60997 60 - 75 ,1275 1,60997 60 - 90 -,2075 1,60997 75 - 90 -,335 1,60997 * denotes a statistically significant difference. TPC theo nhiệt độ (rang tươi) ANOVA Table for TPC rang tuoi by Nhiet do rang tuoi Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 36,4071 3 12,1357 33,07 , 0 Within groups 20,5506 56 ,366975 Ngành Công nghệ thực phẩm XLIX Khoa Nông nghiệp
  12. Luận án tiến sĩ khóa 2016 Trường Đại học Cần Thơ ANOVA Table for DPPH theo TG rang tuoi by TG malt u rang Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 68,9113 4 17,2278 ,44 ,7809 Within groups 593,294 15 39,5529 Total (Corr.) 662,205 19 The StatAdvisor The ANOVA table decomposes the variance of DPPH theo TG rang tuoi into two components: a between-group component and a within-group component. The F-ratio, which in this case equals ,435564, is a ratio of the between-group estimate to the within-group estimate. Since the P-value of the F-test is greater than or equal to ,05, there is not a statistically significant difference between the mean DPPH theo TG rang tuoi from one level of TG malt u rang to another at the 95,0% confidence level. Multiple Range Tests for DPPH theo TG rang tuoi by TG malt u rang Method: 95,0 percent LSD TG malt u rang Count Mean Homogeneous Groups 45 4 9,18625 X 90 4 12,0558 X 60 4 13,2645 X 75 4 13,425 X 30 4 14,6473 X Contrast Sig. Difference +/- Limits 30 - 45 5,461 9,47873 30 - 60 1,38275 9,47873 30 - 75 1,22225 9,47873 30 - 90 2,5915 9,47873 45 - 60 -4,07825 9,47873 45 - 75 -4,23875 9,47873 45 - 90 -2,8695 9,47873 60 - 75 -,1605 9,47873 60 - 90 1,20875 9,47873 75 - 90 1,36925 9,47873 * denotes a statistically significant difference. PL3. Hình ảnh của quá trình nẩy mầm hạt 1 ngày 2 ngày 3 ngày 4 ngày 5 ngày 6 ngày 7 ngày 8 ngày Ngành Công nghệ thực phẩm LI Khoa Nông nghiệp