Luận án Nghiên cứu sản xuất dịch trích cô đặc và ứng dụng trong sản xuất nước chấm từ nấm bào ngư (Pleurotus spp.)

Việt Nam có tiềm năng lớn về sản xuất nấm ăn và nấm dược liệu do có nguồn
nguyên liệu trồng nấm phong phú, nguồn lao động nông thôn dồi dào, điều kiện thời
tiết thuận lợi cho phát triển nhiều chủng loại nấm và có thể trồng nấm quanh năm. Việt
Nam cơ bản đã làm chủ công nghệ nhân giống và sản xuất nấm đối với các loại nấm
chủ lực, thị trường tiêu thụ nấm ngày càng rộng mở. Chính vì vậy, ngày 16/4/2012,
Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định 439/QĐ-TTg, đưa nấm ăn, nấm dược
liệu vào Danh mục sản phẩm quốc gia được ưu tiên đầu tư phát triển.
Tuy nhiên, so với các nước sản xuất nấm trong khu vực và thế giới thì sản xuất
nấm nước ta còn gặp nhiều hạn chế trong công nghệ, năng suất, chất lượng và sự đa
dạng sản phẩm. Việc sản xuất vẫn còn manh mún, nhỏ lẻ nên chưa đảm bảo về số
lượng, chất lượng; chưa có sự đầu tư đúng mức cho sơ chế, chế biến và bảo quản. Hiện
nay, trên thị trường xuất hiện một số sản phẩm từ nấm bào ngư như chao nấm bào ngư,
hạt nêm nấm bào ngư, nấm bào ngư sấy khô, xốt nấm bào ngư… Tuy nhiên, các sản
phẩm trên vẫn chưa được phổ biến đến tay người tiêu dùng.
Một số tỉnh vùng Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long trồng nấm có qui
mô lớn như Đồng Nai, Đồng Tháp và Tiền Giang. Cụ thể, Đồng Nai là địa phương
đứng đầu cả nước về sản xuất nấm mèo và nấm bào ngư với khoảng 3000 hộ trồng
nấm. Cứ mỗi năm Đồng Nai cung cấp cho thị trường khoảng 35 ngàn tấn nấm tươi các
loại gồm nấm mèo, nấm bào ngư trắng, nấm rơm, nấm sò... Huyện Châu Thành, tỉnh
Đồng Tháp là huyện đứng đầu trong mô hình sản xuất nấm bào ngư với qui mô 28000
bịch/năm. Tỉnh Long An với sản lượng nấm bào ngư 36 tấn/năm (năng suất 0,3
kg/bịch phôi mạt cưa và 0,5 kg/bịch phôi rơm+lục bình). Tiền Giang có Trung tâm sản
xuất giống nấm và sản xuất bịch phôi nấm bào ngư với diện tích bình quân 300 m2/hộ,
năng suất bình quân 500 kg/tấn nguyên liệu (Nguyễn Như Hiến & Phạm Văn Dư,
2013) 
pdf 308 trang phubao 24/12/2022 3601
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu sản xuất dịch trích cô đặc và ứng dụng trong sản xuất nước chấm từ nấm bào ngư (Pleurotus spp.)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_san_xuat_dich_trich_co_dac_va_ung_dung_tr.pdf
  • pdfQĐCT_Nguyễn Thị Ngọc Giang.pdf
  • pdfTóm tắt tiếng Anh.pdf
  • pdfTóm tắt tiếng Việt.pdf
  • pdfTRANG THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN- tiếng Anh.pdf
  • pdfTRANG THÔNG TIN VỀ LUẬN ÁN-tiếng Việt.pdf

Nội dung text: Luận án Nghiên cứu sản xuất dịch trích cô đặc và ứng dụng trong sản xuất nước chấm từ nấm bào ngư (Pleurotus spp.)

  1. TOTAL (CORRECTED) 128,401 80 Bảng B259: Kiểm định LSD về Lysine theo thời gian Multiple Range Tests for lysine by thoi gian co quay Method: 95,0 percent LSD thoi gian co quay Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups 75 27 3,94812 0,038193 X 45 27 5,15026 0,038193 X 60 27 5,28472 0,038193 X Bảng B260: Kiểm định LSD về Lysine theo độ chân không Multiple Range Tests for lysine by do chan khong Method: 95,0 percent LSD do chan khong Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups 625 27 4,71206 0,038193 X 600 27 4,72868 0,038193 X 575 27 4,94235 0,038193 X Bảng B261: Kiểm định LSD về Lysine theo nhiệt độ Multiple Range Tests for lysine by nhiet do nuoc cap Method: 95,0 percent LSD nhiet do nuoc cap Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups 85 27 3,56782 0,038193 X 80 27 4,73749 0,038193 X 75 27 6,07778 0,038193 X Bảng B262: Phân tích phương sai về đạm amin của dịch cô đặc theo nhiệt độ, độ châm không và thời gian khác nhau Analysis of Variance for dam amin - Type III Sums of Squares Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value MAIN EFFECTS A:do chan khong 1321,98 2 660,988 4126,22 0,0000 B:nhiet do 936,128 2 468,064 2921,89 0,0000 C:thoi gian 1273,32 2 636,66 3974,36 0,0000 INTERACTIONS AB 115,164 4 28,791 179,73 0,0000 AC 55,1033 4 13,7758 86,00 0,0000 BC 13,1634 4 3,29084 20,54 0,0000 RESIDUAL 9,93191 62 0,160192 TOTAL (CORRECTED) 3724,79 80 Bảng B263: Kiểm định LSD về đạm amin theo nhiệt độ Multiple Range Tests for dam amin by nhiet do pc74
  2. Bảng B268: Kiểm định LSD về hàm lượng FRAP theo độ chân không Multiple Range Tests for FRAP by do chan khong Method: 95.0 percent LSD do chan Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups khong 575 27 404.439 3.83942 X 625 27 423.063 3.83942 X 600 27 724.673 3.83942 X Bảng B269: Kiểm định LSD về hàm lượng FRAP theo nhiệt độ Multiple Range Tests for FRAP by nhiet do Method: 95.0 percent LSD nhiet do Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups 85 27 332.483 3.83942 X 75 27 521.684 3.83942 X 80 27 698.007 3.83942 X Bảng B270: Phân tích phương sai về hàm lượng DPPH của dịch cô đặc theo nhiệt độ, độ chân không và thời gian khác nhau Analysis of Variance for DPPH - Type III Sums of Squares Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value MAIN EFFECTS A:nhiet do 3894.93 2 1947.47 253.52 0.0000 B:do chan khong 1479.25 2 739.624 96.28 0.0000 C:thoi gian co quay 4396.5 2 2198.25 286.17 0.0000 INTERACTIONS AB 1876.38 4 469.095 61.07 0.0000 AC 1584.03 4 396.008 51.55 0.0000 BC 742.167 4 185.542 24.15 0.0000 ABC 2152.07 8 269.009 35.02 0.0000 RESIDUAL 414.814 54 7.68174 TOTAL (CORRECTED) 16540.1 80 Bảng B271: Kiểm định LSD về hàm lượng DPPH theo nhiệt độ Multiple Range Tests for DPPH by nhiet do Method: 95.0 percent LSD nhiet do Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups 85 27 53.3536 0.533394 X 80 27 64.9687 0.533394 X 75 27 69.8943 0.533394 X Bảng B272: Kiểm định LSD về hàm lượng DPPH theo độ chân không Multiple Range Tests for DPPH by do chan khong Method: 95.0 percent LSD do chan Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups khong 625 27 58.2636 0.533394 X 600 27 61.4591 0.533394 X 575 27 68.4939 0.533394 X pc76
  3. Bảng B278: Phân tích phương sai về hàm lượng phenolic của dịch cô đặc theo nhiệt độ, độ chân không và thời gian khác nhau Analysis of Variance for Phenolic - Type III Sums of Squares Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value MAIN EFFECTS A:nhiet do 3983.06 2 1991.53 383.93 0.0000 B:do chan khong 350.624 2 175.312 33.80 0.0000 C:thoi gian co quay 3190.01 2 1595.0 307.48 0.0000 INTERACTIONS AB 2651.83 4 662.957 127.80 0.0000 AC 634.704 4 158.676 30.59 0.0000 BC 666.991 4 166.748 32.15 0.0000 ABC 644.099 8 80.5123 15.52 0.0000 Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value RESIDUAL 280.112 54 5.18726 TOTAL (CORRECTED) 12401.4 80 Bảng B279: Kiểm định LSD về hàm lượng phenolic theo nhiệt độ Multiple Range Tests for Phenolic by nhiet do Method: 95.0 percent LSD nhiet do Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups 85 27 43.7769 0.438316 X 80 27 57.0469 0.438316 X 75 27 59.8571 0.438316 X Bảng B280: Kiểm định LSD về hàm lượng phenolic theo độ chân không Multiple Range Tests for Phenolic by do chan khong Method: 95.0 percent LSD do chan Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups khong 625 27 51.5648 0.438316 X 600 27 52.6856 0.438316 X 575 27 56.4306 0.438316 X Bảng B281: Kiểm định LSD về hàm lượng phenolic theo thời gian Multiple Range Tests for Phenolic by thoi gian co quay Method: 95.0 percent LSD thoi gian co Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups quay 75 27 46.0831 0.438316 X 60 27 53.1585 0.438316 X 45 27 61.4393 0.438316 X Bảng B282: Phân tích phương sai về hàm lượng flavonoid của dịch cô đặc theo nhiệt độ, độ chân không và thời gian khác nhau Analysis of Variance for Flavonoid - Type III Sums of Squares Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value MAIN EFFECTS A:nhiet do 430.284 2 215.142 387.12 0.0000 B:do chan khong 81.6253 2 40.8127 73.44 0.0000 C:thoi gian co quay 419.092 2 209.546 377.05 0.0000 pc78
  4. Source Sum of Squares Df F-Ratio P-Value X1 10.5328 1 134.02 0.0000 X2 50.883 1 647.42 0.0000 X3 1.46454 1 18.63 0.0001 2 X1 556.99 1 7087.02 0.0000 X1X2 87.2756 1 1110.48 0.0000 X1X3 3.39141 1 43.15 0.0000 2 X2 215.569 1 2742.86 0.0000 X2X3 51.2558 1 652.17 0.0000 2 X3 308.006 1 3919.01 0.0000 Lack-of-fit 10.7976 131 1.05 0.4341 B12. Ảnh hưởng của nhiệt độ ủ mốc, pH môi trường đến hoạt lực enzyme sinh ra Bảng 288: Kiểm tra mức độ ý nghĩa của các hệ số hồi quy cho hoạt tính amylase Analysis of Variance for hoat do amylase Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value A:pH+block 76,1077 1 76,1077 769,19 0,0000 B:nhiet do+block 92,2354 1 92,2354 932,19 0,0000 AA+block 9260,07 1 9260,07 93588,06 0,0000 AB+block 21,161 1 21,161 213,87 0,0000 BB+block 10187,3 1 10187,3 102959,06 0,0000 blocks 0,427521 3 0,142507 1,44 0,2681 Lack-of-fit 3,85714 27 0,142857 1,44 0,2234 Pure error 1,58312 16 0,098945 Total (corr.) 17557,0 51 Bảng 289: Kiểm tra mức độ ý nghĩa của các hệ số hồi quy cho hoạt tính protease Analysis of Variance for hoat do protease Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value A:pH+block 42,5477 1 42,5477 20,06 0,0004 B:nhiet do+block 14,2261 1 14,2261 6,71 0,0198 AA+block 223,13 1 223,13 105,19 0,0000 AB+block 5,79413 1 5,79413 2,73 0,1179 BB+block 668,507 1 668,507 315,14 0,0000 blocks 10,229 3 3,40967 1,61 0,2270 Lack-of-fit 116,49 27 4,31446 2,03 0,0701 Pure error 33,9407 16 2,12129 Total (corr.) 1033,66 51 B13. Ảnh hưởng của tỷ lệ mốc bổ sung và thời gian ủ koji Bảng 290: Kiểm tra mức độ ý nghĩa của các hệ số hồi quy cho hoạt tính protease Analysis of Variance for hoat do protease Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value A:ty le moc+block 7,81706 1 7,81706 39,14 0,0000 B:nhiet do u+block 0,0830431 1 0,0830431 0,42 0,5264 AA+block 44,0822 1 44,0822 220,73 0,0000 AB 0,156249 1 0,156249 0,78 0,3869 BB+block 8,01756 1 8,01756 40,15 0,0000 blocks 1,60186 3 0,533953 2,67 0,0750 Lack-of-fit 5,84944 27 0,216646 1,08 0,4318 Pure error 3,99417 20 0,199708 Total (corr.) 69,1289 55 pc80
  5. Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value A:nong do muoi+block 0,413758 1 0,413758 6,23 0,0247 B:thoi gian len men+block 52,5192 1 52,5192 790,87 0,0000 C:ty le nuoc+block 66,3226 1 66,3226 998,73 0,0000 AA+block 275,066 1 275,066 4142,11 0,0000 AB+block 4,68529 1 4,68529 70,55 0,0000 AC+block 87,8959 1 87,8959 1323,59 0,0000 BB+block 221,37 1 221,37 3333,53 0,0000 BC+block 80,4677 1 80,4677 1211,73 0,0000 CC+block 325,971 1 325,971 4908,67 0,0000 blocks 0,389997 2 0,194999 2,94 0,0839 Lack-of-fit 2,55802 33 0,0775156 1,17 0,3865 Pure error 0,996108 15 0,0664072 Bảng 295: Kiểm tra mức độ ý nghĩa của các hệ số hồi quy cho acid tổng số Analysis of Variance for acid tong Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value A:nong do muoi+block 11,1786 1 11,1786 208,54 0,0000 B:thoi gian len men+block 4,24258 1 4,24258 79,14 0,0000 C:ty le nuoc+block 0,837908 1 0,837908 15,63 0,0013 AA+block 25,3004 1 25,3004 471,98 0,0000 AB+block 3,26027 1 3,26027 60,82 0,0000 AC+block 6,4432 1 6,4432 120,20 0,0000 BB+block 51,0515 1 51,0515 952,36 0,0000 BC+block 3,76335 1 3,76335 70,20 0,0000 CC+block 11,8438 1 11,8438 220,94 0,0000 blocks 0,423586 2 0,211793 3,95 0,0418 Lack-of-fit 1,92723 33 0,0584009 1,09 0,4459 Pure error 0,804078 15 0,0536052 Total (corr.) 107,376 59 Bảng 296: Kiểm tra mức độ ý nghĩa của các hệ số hồi quy cho delta b Analysis of Variance for delta b Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value A:muoi+block 0,0331698 1 0,0331698 0,96 0,3438 B:nuoc+block 0,0155589 1 0,0155589 0,45 0,5133 C:thoi gian len men+block 0,256447 1 0,256447 7,39 0,0159 AA+block 0,237949 1 0,237949 6,86 0,0194 AB+block 0,238004 1 0,238004 6,86 0,0194 AC 0,0030375 1 0,0030375 0,09 0,7714 BB+block 0,130054 1 0,130054 3,75 0,0720 BC+block 0,0975375 1 0,0975375 2,81 0,1144 CC+block 1,479 1 1,479 42,61 0,0000 blocks 0,103443 2 0,0517217 1,49 0,2569 Lack-of-fit 1,62971 33 0,0493851 1,42 0,2364 Pure error 0,520617 15 0,0347078 Total (corr.) 4,54242 59 B15. Ảnh hưởng của vật liệu lọc đến dung dịch lên men Bảng B297: Phân tích phương sai về hiệu suất thu hồi theo vật liệu lọc ANOVA Table for Hieu suat thu hoi by vat lieu loc pc82
  6. Bảng B303: Kiểm định LSD về ΔL theo caramel Multiple Range Tests for delta L by caramel Method: 95,0 percent LSD caramel Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups 1 20 -63,0545 0,0181542 X 0,8 20 -62,994 0,0181542 X 0,6 20 -62,8765 0,0181542 X 0,4 20 -62,68 0,0181542 X 0,2 20 -62,478 0,0181542 X Bảng B304: Phân tích phương sai về Δb theo phụ gia phối chế Analysis of Variance for delta b - Type III Sums of Squares Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value MAIN EFFECTS A:CMC 0,300211 3 0,10007 21,95 0,0000 B:caramel 1,92475 4 0,481187 105,55 0,0000 INTERACTIONS AB 0,322394 12 0,0268662 5,89 0,0000 RESIDUAL 0,36472 80 0,004559 TOTAL (CORRECTED) 2,91208 99 Bảng B305: Kiểm định LSD về Δb theo CMC Multiple Range Tests for delta b by CMC Method: 95,0 percent LSD CMC Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups 1 25 -3,044 0,0135041 X 0,5 25 -3,0112 0,0135041 X 1,5 25 -2,9312 0,0135041 X 2 25 -2,9116 0,0135041 X Bảng B306: Kiểm định LSD về Δb theo caramel Multiple Range Tests for delta b by caramel Method: 95,0 percent LSD caramel Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups 1 20 -3,1355 0,015098 X 0,8 20 -3,069 0,015098 X 0,6 20 -2,9775 0,015098 X 0,4 20 -2,9635 0,015098 X 0,2 20 -2,727 0,015098 X Bảng B307: Phân tích phương sai về độ nhớt theo phụ gia phối chế Analysis of Variance for do nhot - Type III Sums of Squares Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value MAIN EFFECTS A:CMC 774,545 3 258,182 1372,09 0,0000 B:caramel 5,89815 4 1,47454 7,84 0,0001 INTERACTIONS AB 18,2451 12 1,52042 8,08 0,0000 RESIDUAL 7,52665 40 0,188166 TOTAL (CORRECTED) 806,215 59 pc84
  7. Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 415,782 5 83,1564 141365,94 0,0000 Within groups 0,01 17 0,000588235 Total (Corr.) 415,792 22 Bảng B314: Kiểm định LSD về độ Brix theo mẫu Multiple Range Tests for Brix by Mau Method: 95,0 percent LSD Mau Count Mean Homogeneous Groups DDCD 3 4,9 X 80:20 PC 4 17,2 X 85:15 PC 4 17,35 X 90:10 PC 4 17,5 X NC 4 17,7 X 95:5 PC 4 17,8 X Bảng B315: Phân tích phương sai về đường saccharose theo mẫu ANOVA Table for duong sacharose by Mau Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 1160,83 5 232,165 3164,36 0,0000 Within groups 1,24727 17 0,0733688 Total (Corr.) 1162,07 22 Bảng B316: Kiểm định LSD về đường saccharose theo mẫu Multiple Range Tests for duong sacharose by Mau Method: 95,0 percent LSD Mau Count Mean Homogeneous Groups NC 4 0,62489 X 95:5 PC 4 0,671337 X 90:10 PC 4 1,51064 X 85:15 PC 4 3,08615 X 80:20 PC 4 4,41338 X DDC? 3 22,7567 X Bảng B317: Phân tích phương sai về β-glucan theo mẫu ANOVA Table for glucan by Mau Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 88,8494 5 17,7699 111,36 0,0000 Within groups 2,71277 17 0,159575 Total (Corr.) 91,5622 22 Bảng B318: Kiểm định LSD về β-glucan theo mẫu Multiple Range Tests for glucan by Mau Method: 95,0 percent LSD Mau Count Mean Homogeneous Groups NC 4 5,39089 X 95:5 PC 4 5,9474 XX 90:10 PC 4 6,10937 XX 85:15 PC 4 6,55215 XX 80:20 PC 4 7,04673 X DDC? 3 11,8357 X pc86
  8. Mau Count Mean Homogeneous Groups NC 4 9,3615 X 95:5 PC 4 9,40713 X 90:10 PC 4 9,52184 X 85:15 PC 4 9,62683 X 80:20 PC 4 9,78111 X DDC? 3 12,6887 X Bảng B325: Phân tích phương sai về FRAP theo mẫu ANOVA Table for FRAP by Mau Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 9036,62 5 1807,32 153,17 0,0000 Within groups 200,594 17 11,7996 Total (Corr.) 9237,21 22 Bảng B326: Kiểm định LSD về FRAP theo mẫu Multiple Range Tests for FRAP by Mau Method: 95,0 percent LSD Mau Count Mean Homogeneous Groups NC 4 50,4036 X 95:5 PC 4 51,0735 X 90:10 PC 4 53,026 XX 85:15 PC 4 56,5044 XX 80:20 PC 4 59,673 X DDC? 3 112,195 X Bảng B327: Phân tích phương sai về DPPH theo mẫu ANOVA Table for DPPH by Mau Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 1003,6 5 200,72 51,41 0,0000 Within groups 66,3792 17 3,90466 Total (Corr.) 1069,98 22 Bảng B328: Kiểm định LSD về DPPH theo mẫu Multiple Range Tests for DPPH by Mau Method: 95,0 percent LSD Mau Count Mean Homogeneous Groups NC 4 45,5161 X 95:5 PC 4 48,7863 X 90:10 PC 4 50,1649 X 85:15 PC 4 54,5536 X 80:20 PC 4 56,0188 X DDC? 3 67,5013 X Bảng B329: Phân tích phương sai về Lysine theo mẫu ANOVA Table for Lysine by Mau Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 2,28074 5 0,456148 167,06 0,0000 Within groups 0,0464167 17 0,00273039 Total (Corr.) 2,32716 22 pc88
  9. Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0,216326 2 0,108163 5,15 0,0324 Within groups 0,189193 9 0,0210215 Total (Corr.) 0,405519 11 Bảng B336: Kiểm định LSD về phenolic theo thời gian Multiple Range Tests for phenolic by thoi gian Method: 95,0 percent LSD thoi gian Count Mean Homogeneous Groups 30 4 3,37091 X 20 4 3,54212 XX 10 4 3,6997 X Bảng B337: Phân tích phương sai về flavonoid theo thời gian ANOVA Table for flavonoid by thoi gian Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 1,55788 2 0,778938 20,17 0,0005 Within groups 0,347617 9 0,0386241 Total (Corr.) 1,90549 11 Bảng B338: Kiểm định LSD về flavonoid theo thời gian Multiple Range Tests for flavonoid by thoi gian Method: 95,0 percent LSD thoi gian Count Mean Homogeneous Groups 10 4 2,52133 X 30 4 2,8125 X 20 4 3,38845 X Bảng B339: Phân tích phương sai về FRAP theo thời gian ANOVA Table for FRAP by thoi gian Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 133,479 2 66,7395 3,71 0,0667 Within groups 161,699 9 17,9665 Total (Corr.) 295,178 11 Bảng B340: Kiểm định LSD về FRAP theo thời gian Multiple Range Tests for FRAP by thoi gian Method: 95,0 percent LSD thoi gian Count Mean Homogeneous Groups 30 4 65,1547 X 10 4 68,6529 XX 20 4 73,2973 X Bảng B341: Phân tích phương sai về DPPH theo thời gian ANOVA Table for DPPH by thoi gian Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 182,904 2 91,4522 9,60 0,0059 Within groups 85,7187 9 9,5243 Total (Corr.) 268,623 11 Bảng B342: Kiểm định LSD về DPPH theo thời gian Multiple Range Tests for DPPH by thoi gian pc90
  10. ANOVA Table for lysine by thoi gian Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0,0000825869 2 0,0000412935 29,59 0,0001 Within groups 0,000012561 9 0,00000139566 Total (Corr.) 0,0000951479 11 Bảng B350: Kiểm định LSD về lysine theo thời gian Multiple Range Tests for lysine by thoi gian Method: 95,0 percent LSD thoi gian Count Mean Homogeneous Groups 30 4 0,112 X 20 4 0,114597 X 10 4 0,118389 X B18.2. Nước chấm Bảng B351: Phân tích phương sai về phenolic theo thời gian ANOVA Table for phenolic by thoi gian Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0,0128172 2 0,00640859 13,77 0,0018 Within groups 0,00418749 9 0,000465276 Total (Corr.) 0,0170047 11 Bảng B352: Kiểm định LSD về phenolic theo thời gian Multiple Range Tests for phenolic by thoi gian Method: 95,0 percent LSD thoi gian Count Mean Homogeneous Groups 30 4 1,8353 X 20 4 1,84856 X 10 4 1,9103 X Bảng B353: Phân tích phương sai về flavonoid theo thời gian ANOVA Table for flavonoid by thoi gian Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0,00122688 2 0,000613441 0,85 0,4587 Within groups 0,0064892 9 0,000721022 Total (Corr.) 0,00771608 11 Bảng B354: Kiểm định LSD về flavonoid theo thời gian Multiple Range Tests for flavonoid by thoi gian Method: 95,0 percent LSD thoi gian Count Mean Homogeneous Groups 10 4 0,9674 X 30 4 0,975525 X 20 4 0,991725 X Bảng B355: Phân tích phương sai về FRAP theo thời gian ANOVA Table for FRAP by thoi gian Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 15,3658 2 7,68289 12,91 0,0023 Within groups 5,35482 9 0,59498 Total (Corr.) 20,7206 11 pc92
  11. thoi gian Count Mean Homogeneous Groups 30 4 1,29893 X 20 4 1,39823 X 10 4 1,44552 X Bảng B363: Phân tích phương sai về đạm amin theo thời gian ANOVA Table for dam amin by thoi gian Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0,127066 2 0,0635331 153,30 0,0000 Within groups 0,00373003 9 0,000414448 Total (Corr.) 0,130796 11 Bảng B364: Kiểm định LSD về đạm amin theo thời gian Multiple Range Tests for dam amin by thoi gian Method: 95,0 percent LSD thoi gian Count Mean Homogeneous Groups 30 4 5,30602 X 20 4 5,42606 X 10 4 5,55798 X Bảng B365: Phân tích phương sai về lysine theo thời gian ANOVA Table for Lysine by thoi gian Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0,000170232 2 0,0000851159 34,19 0,0001 Within groups 0,0000224041 9 0,00000248935 Total (Corr.) 0,000192636 11 Bảng B366: Kiểm định LSD về lysine theo thời gian Multiple Range Tests for Lysine by thoi gian Method: 95,0 percent LSD thoi gian Count Mean Homogeneous Groups 30 4 0,063966 X 20 4 0,067133 X 10 4 0,073539 X B18.3. Nước chấm phối chế Bảng B367: Phân tích phương sai về phenolic theo thời gian ANOVA Table for phenolic by thoi gian Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0,000723523 2 0,000361762 0,10 0,9065 Within groups 0,0328111 9 0,00364567 Total (Corr.) 0,0335346 11 Bảng B368: Kiểm định LSD về phenolic theo thời gian Multiple Range Tests for phenolic by thoi gian Method: 95,0 percent LSD thoi gian Count Mean Homogeneous Groups 30 4 2,21826 X 20 4 2,22924 X 10 4 2,2372 X pc94
  12. Bảng B376: Kiểm định LSD về đường khử theo thời gian Multiple Range Tests for duong khu by thoi gian Method: 95,0 percent LSD thoi gian Count Mean Homogeneous Groups 10 4 14,4557 X 20 4 14,6441 XX 30 4 14,8527 X Bảng B377: Phân tích phương sai về glucan theo thời gian ANOVA Table for Glucan by thoi gian Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0,381845 2 0,190922 1,04 0,3919 Within groups 1,65018 9 0,183353 Total (Corr.) 2,03202 11 Bảng B378: Kiểm định LSD về glucan theo thời gian Multiple Range Tests for Glucan by thoi gian Method: 95,0 percent LSD thoi gian Count Mean Homogeneous Groups 30 4 1,50635 X 20 4 1,82052 X 10 4 1,92642 X Bảng B379: Phân tích phương sai về đạm amin theo thời gian ANOVA Table for dam amin by thoi gian Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0,352469 2 0,176235 61,87 0,0000 Within groups 0,0256364 9 0,00284848 Total (Corr.) 0,378105 11 Bảng B380: Kiểm định LSD về đamin amin theo thời gian Multiple Range Tests for dam amin by thoi gian Method: 95,0 percent LSD thoi gian Count Mean Homogeneous Groups 10 4 6,08 X 20 4 6,39802 X 30 4 6,47633 X Bảng B381: Phân tích phương sai về lysine theo thời gian ANOVA Table for Lysine by thoi gian Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0,000298872 2 0,000149436 291,81 0,0000 Within groups 0,00000460887 9 5,12097E-7 Total (Corr.) 0,000303481 11 Bảng B382: Kiểm định LSD về lysine theo thời gian Multiple Range Tests for Lysine by thoi gian Method: 95,0 percent LSD thoi gian Count Mean Homogeneous Groups 30 4 0,0806106 X 20 4 0,0863222 X 10 4 0,0928264 X pc96
  13. Bảng B390: Phân tích phương sai về flavonoid theo sản phẩm ANOVA Table for flavonoid by san pham Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 2,0552 4 0,5138 23,81 0,0000 Within groups 0,323718 15 0,0215812 Total (Corr.) 2,37892 19 Bảng B391: Phân tích phương sai về FRAP theo sản phẩm ANOVA Table for FRAP by san pham Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 483,656 4 120,914 190,66 0,0000 Within groups 9,51297 15 0,634198 Total (Corr.) 493,169 19 Bảng B392: Phân tích phương sai về DPPH theo sản phẩm ANOVA Table for DPPH by san pham Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 250,2 4 62,5499 1178,03 0,0000 Within groups 0,796458 15 0,0530972 Total (Corr.) 250,996 19 pc98
  14. Nhà sấy năng lượng mặt trời Tủ sấy đối lưu cưỡng bức Cân sấy hồng ngoại Máy đo độ hoạt động của nước Máy đo màu L, a,b Máy so màu UV-Vis Bể điều nhiệt Tủ ấm mát đối lưu cưỡng bức pc100