Luận án Nghiên cứu áp dụng công nghệ xây dựng trụ nhân tạo thay thế trụ than bảo vệ đường lò chuẩn bị trong quá trình khai thác tại các mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh

- Tổng quan kinh nghiệm áp dụng công nghệ sử dụng trụ nhân tạo thay thế trụ
than bảo vệ lò chuẩn bị lò chợ dài và đánh giá tổng hợp trữ lượng than trong trụ bảo
vệ đường lò tại các mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh.
- Nghiên cứu quy luật áp lực mỏ tác động lên trụ nhân tạo bảo vệ đường lò và
xác định một số tham số chủ yếu của trụ.
- Nghiên cứu đề xuất, xây dựng hướng dẫn tính toán, quy trình thi công công
nghệ sử dụng trụ nhân tạo thay thế trụ than bảo vệ đường lò dọc vỉa đào trong than lò
chợ dài phù hợp điều kiện các mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh.
- Thiết kế, triển khai và đánh giá kết quả áp dụng thử nghiệm giải pháp công
nghệ sử dụng trụ nhân tạo thay thế trụ than bảo vệ lò dọc vỉa vận tải đề xuất cho điều
kiện mỏ hầm lò cụ thể vùng Quảng Ninh. 
pdf 168 trang phubao 24/12/2022 3500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu áp dụng công nghệ xây dựng trụ nhân tạo thay thế trụ than bảo vệ đường lò chuẩn bị trong quá trình khai thác tại các mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_ap_dung_cong_nghe_xay_dung_tru_nhan_tao_t.pdf
  • pdfThong tin ve KL moi cua LATS_Đ.V.Cường.pdf
  • pdfTTLA_Dinh Van Cuong_Tiếng Anh.pdf
  • pdfTTLA_Dinh Van Cuong_Tiếng Việt.pdf

Nội dung text: Luận án Nghiên cứu áp dụng công nghệ xây dựng trụ nhân tạo thay thế trụ than bảo vệ đường lò chuẩn bị trong quá trình khai thác tại các mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh

  1. 122 400 600 27/4 M2 -158.8' -160.8' 29/10 -146.9' 30/9 -131.1' 1/10 Lò DVTG 14.5-19 13/8 -156.0' A6 23/9 29/5 -146.9' -145 -161.1' -150.6' -148 29/10 -134.4' 14/11 -144.6' -157.0' 15/4 GX -145 -140.2' -148 600 14 . 5 - 19 600 -150 7/2 2328 2328 -148.5' -150 -146.6' 10/09/2020 20/07/2020 10/07/2020 27/06/2020 22/06/2020 25/12 29/05/2020 10/06/2020 -160 21/05/2020 -148.1' 28/12 -155 11/05/2020 28/04/2020 -162.9' 10/04/2020 -163.7' 27/03/2020 20/03/2020 M2 Biên d?ng -161.4' 17/3 -160.1' 26/3 M11 -158.8' 17/3 20/04/2020 -155 10/6 M10 -162.3' (IIK153) -153.6' 9/3 (IIK138) M9 -152.4' (IIK123) M8 19/2 -170 (IIK108) M7 -153.2' (IIK93) M6 M5 7/8 (IIK78) (IIK63) M4 -153.8' (IIK48) M3 M2 M1 N1 (IIK18) -156.2' -170 (IIK03) Lò DVVT 14.5-19 14 . 5 - 20 10/6 GX -159.6' 9/7 -165.2' Biên d?ng Biên 15/7 12/10/2020 1/9 -168.3' 28/09/2020 19/6 -165.0' M8 -174.36' 10/8 -174.34' -178.6' 20/7 -177.9' N23 -172.2' -169.9' 7/7 -172.6' 460 400 460 600 Hình 4.9. Bản đồ cập nhật hiện trạng kết thúc khai thác lò chợ 14-5-19 và vị trí các trạm đo biến dạng đường lò Kết quả đo đạc, theo dõi cho thấy, trong phạm vi khoảng 40m phía trước và phía sau gương lò chợ, tốc độ biến dạng của đường lò diễn biến mạnh và nhanh nhất (tốc độ biến dạng đứng từ 7 ÷ 10 mm/ngày-đêm; biến dạng ngang 8 ÷ 20 mm/ngày- đêm). Theo hướng tiến gương lò chợ, tại khu vực phá hỏa từ mét thứ 40 ngược theo hướng tiến gương trở đi, tốc độ biến dạng của đường lò giảm dần (tốc độ biến dạng đứng chỉ từ 0 ÷ 4 mm/ngày-đêm, biến dạng đứng từ 0 ÷ 6 mm/ngày-đêm). Từ mét thứ 100 phía sau gương lò chợ về phía phá hỏa, đường lò cơ bản không còn dịch động và đi vào ổn định. Tổng giá trị biến dạng của đường lò trong thời gian theo dõi đạt lớn nhất 300mm (trạm đo số 1) theo chiều đứng, 350mm theo chiều ngang (trạm đo số 3), tương ứng mức độ giảm tiết diện khoảng 9,8 ÷ 9,97%, đảm bảo kích thước theo quy định an toàn để phục vụ thông gió, sản xuất của lò chợ 14-5-20. Chi tiết xem các biểu đồ trong hình 4.10.
  2. 124 4.6. Nhận xét Từ kết quả thiết kế, triển khai, theo dõi kết quả áp dụng giải pháp sử dụng trụ nhân tạo bằng kết cấu gũi gỗ và cột thép để thay thế trụ than bảo vệ lò DVVT lò chợ 14-5-19 mỏ Khe Chàm III, Công ty than Khe Chàm cho thấy: 1. Kết quả áp dụng kết cấu trụ nhân tạo đã thành công, đường lò được bảo vệ có kích thước sau biến dạng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, an toàn để sử dụng cho lò chợ kế tiếp. 2. Cùng với việc giảm tổn thất tài nguyên than không tái tạo (giảm 25%) và chi phí mét lò chuẩn bị (giảm 1,89 m/1000T), áp dụng trụ nhân tạo đã mang lại hiệu quả kinh tế rất đáng kể cho đơn vị (khoảng 2,4 tỷ đồng/một diện lò chợ). Mặt khác, cùng với việc duy trì thành công đường lò để sử dụng lại, áp lực về nhân lực, thiết bị, tổ chức sản xuất để thi công một gương lò độc lập cho đơn vị đã được giảm thiểu, đặc biệt trong bối cảnh thiếu hụt thợ lò như hiện nay. 3. Tuy nhiên, từ các tồn tại trong quá trình áp dụng, để nâng cao hơn nữa hiệu quả bảo vệ đường lò, cần phải xem xét thí điểm, triển khai sử dụng các loại vật liệu có cường độ kháng nén cao hơn để nâng cao khả năng chống giữ của trụ nhân tạo. Kết quả áp dụng thành công đã khẳng định cho tính khả thi, sự đúng đắn và tiềm năng ứng dụng kết quả nghiên cứu của đề tài luận án vào thực tiễn.
  3. 126 4. Dựa trên kết quả nghiên cứu, luận án đã lựa chọn và tính toán thiết kế, triển khai, theo dõi đánh giá kết quả áp dụng giải pháp sử dụng trụ nhân tạo bằng kết cấu cũi thay thế trụ than bảo vệ lò dọc vỉa vận tải lò chợ 14-5-19 vỉa 14-5 mỏ Khe Chàm III, Công ty than Khe Chàm. Kết quả áp dụng thành công, đường lò dọc vỉa vận tải 14-5-19 có kích thước sau biến dạng đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật, an toàn để phục vụ thông gió cho lò chợ kế tiếp là 14-5-20. Bên cạnh đó, áp dụng thành công giải pháp đã cho phép giảm 25,0% tỷ lệ tổn thất, 23,08% chi phí mét lò chuẩn bị, làm lợi cho Công ty than Khe Chàm trên 2,4 tỷ đồng. II. KIẾN NGHỊ Mặc dù kết quả áp dụng trụ nhân tạo bằng kết cấu cũi đã thành công tại Công ty than Khe Chàm. Tuy nhiên, kết cấu trụ nhân tạo bằng cũi gỗ còn tồn tại nhược điểm là khối lượng vật liệu lớn, thủ công, thi công nặng nhọc, giá trị biến dạng đường lò vẫn cao. Do đó, hình thức trụ nhân tạo bằng kết cấu cũi có thể coi là hình thức quá độ, để hoàn thiện hơn nữa kết quả nghiên cứu, tác giả đề xuất cần tiếp tục thực hiện một số vấn đề sau: 1. Triển khai áp dụng công nghệ sử dụng trụ nhân tạo với loại vật liệu có khả năng kháng nén cao hơn để giảm kích thước trụ, vật liệu cần thiết, đồng thời làm cơ sở để tiếp tục theo dõi, hoàn thiện công nghệ. 2. Nghiên cứu sử dụng trụ nhân tạo cho điều kiện vỉa than có góc dốc trên 35 để có thể mở rộng hơn nữa phạm vi áp dụng công nghệ. Trên cơ sở kết quả của luận án, đề nghị các đơn vị quản lý, các công ty than hầm lò vùng Quảng Ninh xem xét, lựa chọn triển khai áp dụng các giải pháp công nghệ sử dụng trụ nhân tạo thay thế trụ than bảo vệ lò chuẩn bị, nhằm khai thác tối đa tài nguyên đã được huy động vào dự án, từ đó giảm tổn thất, chi phí suất đầu tư, chi phí mét lò chuẩn bị và nâng cao hiệu quả sản xuất cho doanh nghiệp.
  4. 128 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bộ Công nghiệp (2006), Quy phạm kỹ thuật khai thác hầm lò than và diệp thạch 18-TCN-5-2006, Hà Nội. 2. Bộ Công Thương (2011), Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò QCVN 01:2011/BCT, Hà Nội. 3. Chính Phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (2016), Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030, Ban hành theo Quyết định số 403/QĐ-TTg ngày 14/3/2016, Hà Nội. 4. Đinh Văn Cường và nnk (2014), Nghiên cứu đề xuất áp dụng các giải pháp khai thác trụ than bảo vệ lò dọc vỉa trong điều kiện các vỉa than dày trung bình dốc thoải đến nghiêng vùng Quảng Ninh, Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ Công Thương, Viện KHCN Mỏ - Vinacomin, Hà Nội. 5. Trương Đức Dư, Lê Đức Nguyên, Đỗ Ngọc Tước (2015), “Các giải pháp kỹ thuật công nghệ nhằm tăng thu hồi than”, Hội thảo khoa học “Nâng cao hiệu quả khai thác than – dầu khí đáp ứng nhu cầu năng lượng quốc gia, Hội KHCN Mỏ Việt Nam, (12/2015), tr. 66-75. 6. Trương Đưc Dư và nnk (2020), Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ khai thác các vỉa than dốc thoải và nghiêng trong sơ đồ công nghệ khai thác CDTP khấu đồng thời toàn bộ chiều dày vỉa ở các mỏ than hầm lò thuộc TKV, Báo cáo tổng kết đề tài cấp TKV, Hội KHCN Mỏ Việt Nam, Hà Nội. 7. Phùng Mạnh Đắc, Nguyễn Anh Tuấn và nnk (1991), Nghiên cứu áp dụng các sơ đồ công nghệ khai thác không để lại trụ than bảo vệ, Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ Năng lượng, Viện KHCN Mỏ - Vinacomin, Hà Nội. 8. Đặng Thanh Hải và nnk (2017), Phát triển áp dụng cơ giới hóa đào lò và khai thác tại các mỏ hầm lò vùng Quảng Ninh giai đoạn 2013 ÷ 2015, lộ trình đến năm 2020, Báo cáo tổng kết đề tài cấp TKV, Viện KHCN Mỏ - Vinacomin, Hà Nội. 9. Vũ Thành Lâm (2017), Tối ưu hóa các tham số công nghệ chèn lò bằng sức nước trong khai thác than dưới các công trình cần bảo vệ trên mặt mỏ vùng Quảng Ninh”, Luận án Tiến sĩ kỹ thuật, Trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội, Hà Nội. 10. Trần Tuấn Minh và nnk (2018), Phương pháp tính toán kết cấu chống giữ công trình ngầm, Nhà xuất bản Bách Khoa Hà Nội, Hà Nội. 11. Lê Đức Nguyên và nnk (2016), Nghiên cứu lựa chọn vật liệu chèn hợp lý trong
  5. 130 Danh- Công ty than Vàng Danh, Phê duyệt tại Quyết định số 750/QĐ-THL ngày 04/4/2007 của TKV, Hà Nội. 21. VIMCC (2008), Dự án Đầu tư khai thác mỏ than Khe Chàm III – Công ty than Khe Chàm – TKV (điều chỉnh), Phê duyệt tại Quyết định số 464/QĐ-HĐQT ngày 26/02/2008 của TKV, Hà Nội. 22. VIMCC (2008), Dự án Đầu tư xây dựng công trình khai thác phần lò giếng mỏ than Khe Tam - Công ty than Dương Huy, Phê duyệt tại Quyết định số 659/QĐ- HĐQT ngày 19/3/2008 của TKV, Hà Nội. 23. VIMCC (2008), Dự án Đầu tư khai thác xuống sâu dưới mức -50 mỏ than Ngã Hai - Công ty than Quang Hanh – TKV”, Phê duyệt tại Quyết định số 818/QĐ- XDM ngày 07/4/2008 của TKV, Hà Nội. 24. VIMCC (2009), Dự án Mở rộng nâng công suất khu Tràng Bạch – Công ty than Uông Bí”, Phê duyệt tại Quyết định số 163/QĐ-XDM ngày 03/2/2009 của TKV, Hà Nội. 25. VIMCC (2009), Dự án Đầu tư khai thác phần lò giếng từ mức +0  -175 khu Vàng Danh – mỏ than Vàng Danh, Phê duyệt tại Quyết định số 8130/QĐ-HĐQT ngày 08/9/2009 của TKV, Hà Nội. 26. VIMCC (2009), Dự án Khai thác hầm lò xuống sâu dưới mức -35 khu Lộ Trí, Phê duyệt tại Quyết định số 2985/QĐ-TKV ngày 22/12/2009 của TKV, Hà Nội. 27. IMSAT (2011), Dự án Đầu tư xây dựng công trình khai thác hầm lò mỏ than Núi Béo, Phê duyệt tại Quyết định số 1619/QĐ - HĐQT ngày 01/5/2011 của TKV, Hà Nội. 28. IMSAT (2012), Dự án Đầu tư khai thác mỏ là Khe Chàm II-IV - Công ty than Hạ Long - TKV, Phê duyệt tại Quyết định số 689/QĐ-HĐTV ngày 05/4/2012 của TKV, Hà Nội. 29. VIMCC (2013), Dự án Đầu tư khai thác hầm lò dưới mức -150 - Mỏ Mạo Khê, Phê duyệt tại Quyết định số 899/QĐ-VINACOMIN ngày 28/5/2013 của TKV, Hà Nội. 30. VIMCC (2013), Dự án Đầu tư khai thác phần dưới mức -50 mỏ than Hà Lầm - Công ty than Hà Lầm (điều chỉnh), Phê duyệt tại Quyết định số 67/QĐ-HĐQT ngày 21/10/2013 của TKV, Hà Nội. 31. VIMCC (2013), Dự án Đầu tư Khai thác phần lò giếng mỏ than Nam Mẫu (điều chỉnh), Phê duyệt tại Quyết định số 2098/QĐ-VINACOMIN ngày 04/11/2013 của TKV, Hà Nội. 31 32. TKV (2019, 2020), Kế hoạch sản xuất kinh doanh các năm 2019, 2020 của các công ty than hầm lò vùng Quảng Ninh thuộc TKV, Hà Nội.
  6. 132 Pillar Mining Approach: A Case Study”, Enegies 2018 (11) (www.mdpi.com/journal/enegies). 43. P.S. Zhang, Z.H. Kan, W. Yan, B. Shen, Y.P. Zhao, S.X. Wu (2018), “Experimental study on the stability of surrounding soft rocks of gob-side entry retaining in fully mechanized caving”, The Journal of the Southern African Institute of Mining and Metallurgy, vol.118, n.5, 2018 ( 44. Z. T. Bieniewski (1992), “A method revisited: Coal pilllar strength formula based on field investigations”, Proceeding of the Workshop on coal pillar mechanics and design, Bu mines, pp. 158-165. ( ProceedingsoftheWorkshoponCoalPillarMechanicsandDesign- Bieniawski1992.pdf). 45. IBM, SPSS Manuals, USA, 2018. 46. Specialist Chemical and Mineral Products for your Underground Applications, DSI Underground Group in Poland (www.dsi-schaumchemie.pl). 47. The examples and possibilities of Weber products application and technology, A. WEBER S.A.S in Ucraina (www.weber-mining.com). 48. Задачик по подземной разработке угольных месторождений. 49. Проведение штреков широким забоем на шахте «Центральная-Боковская», бюллетень ЦИТИ 1957. 50. Разработка угольных пластов без выдачи породы на поверхность, Косович В.Л., Углетехниздат 1958, 125с. 51. Краткий справочник горного инженере угольной шахты, Бойко А.А., Москва 1963, 642с. 52. Борисов А.А. Мантанцев В.И. Овчаренко Б.П. Воскобоев Ф.Н. Управление горным давлением, Москва - Недра - 1983. 53. Duong Duc Hai (2021), Sposób poprawy produktywności eksploatacji grubych pokładów węgla kamiennego o nachyleniu do 35 stopni w podziemnych kopalniach prowincji Quang Ninh, Praca doktorska, Główny Instytut Górnictwa, Katowice, Poland. 54. Piotr Niełacny (2009), Dobór technologii utrzymywania wyrobisk
  7. 134 PHẦN PHỤ LỤC
  8. Ký Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần TT Vị trí đo hiệu đo 15 đo 16 đo 17 đo 18 đo 19 đo 20 đo 21 đo 22 đo 23 đo 24 đo 25 đo 26 đo 27 Ngày đo (10/3 đặt mốc) 12/5 16/5 20/5 24/5 28/5 01/6 05/6 09/6 13/6 17/6 21/6 25/6 29/6 MỐC SỐ 1 1 Chiều cao cột bích số 1 A-B 280 285 285 289 290 295 297 299 300 300 300 300 300 Khoảng cách giữa cột 2 D-G 178 178 178 178 178 178 178 178 178 178 178 178 178 bích số 2 và cột vì chống Khoảng cách giữa cột 3 K-L 157 157 157 157 157 157 157 157 157 157 157 157 157 bích số 3 và cột vì chống Khoảng thời gian giữa các 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 lần đo (ngày) Khoảng cách từ mốc đo 136 5 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 đến gương lò chợ (m) Chiều dài tiến gương lò 6 85,2 89,1 96,7 103,7 113,5 119,4 127,6 130,7 134,9 143,0 147,6 153,0 163,0 chợ (mm) Vị trí mốc đo đến gương 7 82,2 86,1 93,7 100,7 110,5 116,4 124,6 127,7 131,9 140,0 144,6 150,0 160,0 lò chợ tại thời điểm đo Tổng biến dạng đứng 8 280 285 285 289 290 295 297 299 300 300 300 300 300 (mm) Tốc độ biến dạng đứng 9 1,25 1,25 0,00 1,00 0,25 1,25 0,50 0,50 0,25 0,00 0,00 0,00 0,00 (mm/ngày đêm) 10 Tổng BD ngang (mm) 335 335 335 335 335 335 335 335 335 335 335 335 335 Tốc độ biến dạng ngang 11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 (mm/ngày đêm)
  9. Ký Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần TT Vị trí đo hiệu đo 15 đo 16 đo 17 đo 18 đo 19 đo 20 đo 21 đo 22 đo 23 đo 24 đo 25 đo 26 đo 27 Ngày đo (10/3 đặt mốc) 12/5 16/5 20/5 24/5 28/5 01/6 05/6 09/6 13/6 17/6 21/6 25/6 29/6 MỐC SỐ 2 1 Chiều cao cột bích số 1 A-B 265 267 267 267 267 270 275 277 277 277 277 277 277 Khoảng cách giữa cột bích 2 D-G 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 200 số 2 và cột vì chống Khoảng cách giữa cột bích 3 K-L 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 số 3 và cột vì chống Khoảng thời gian giữa các 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 lần đo (ngày) 138 Khoảng cách từ mốc đo 5 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 18 đến gương lò chợ (m) Chiều dài tiến gương lò 6 85,2 89,1 96,7 103,7 113,5 119,4 127,6 130,7 134,9 143,0 147,6 153,0 163,0 chợ (mm) Vị trí mốc đo đến gương 7 67,2 71,1 78,7 85,7 95,5 101,4 109,6 112,7 116,9 125,0 129,6 135,0 145,0 lò chợ tại thời điểm đo Tổng biến dạng đứng 8 230 235 240 245 250 255 260 265 265 265 265 265 265 (mm) Tốc độ biến dạng đứng 9 1,25 1,25 1,25 1,25 1,25 1,25 1,25 1,25 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 (mm/ngày đêm) 10 Tổng BD ngang (mm) 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 350 Tốc độ biến dạng ngang 11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 (mm/ngày đêm)
  10. Ký Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần TT Vị trí đo hiệu đo 15 đo 16 đo 17 đo 18 đo 19 đo 20 đo 21 đo 22 đo 23 đo 24 đo 25 đo 26 đo 27 Ngày đo (10/3 đặt mốc) 12/5 16/5 20/5 24/5 28/5 01/6 05/6 09/6 13/6 17/6 21/6 25/6 29/6 MỐC SỐ 3 1 Chiều cao cột bích số 1 A-B 175 180 190 195 200 205 210 215 215 215 215 215 215 Khoảng cách giữa cột bích 2 D-G 135 155 165 167 172 178 178 178 178 178 178 178 178 số 2 và cột vì chống Khoảng cách giữa cột bích 3 K-L 112 132 148 157 161 164 164 164 164 164 164 164 164 số 3 và cột vì chống Khoảng thời gian giữa các 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 lần đo (ngày) 140 Khoảng cách từ mốc đo 5 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 33 đến gương lò chợ (m) Chiều dài tiến gương lò 6 85,2 89,1 96,7 103,7 113,5 119,4 127,6 130,7 134,9 143,0 147,6 153,0 163,0 chợ (mm) Vị trí mốc đo đến gương lò 7 52,2 56,1 63,7 70,7 80,5 86,4 94,6 97,7 101,9 110,0 114,6 120,0 130,0 chợ tại thời điểm đo Tổng biến dạng đứng 8 175 180 190 195 200 205 210 215 215 215 215 215 215 (mm) Tốc độ biến dạng đứng 9 2,50 1,25 2,50 1,25 1,25 1,25 1,25 1,25 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 (mm/ngày đêm) 10 Tổng BD ngang (mm) 247 287 313 324 333 342 342 342 342 342 342 342 342 Tốc độ biến dạng ngang 10,0 11 6,75 6,50 2,75 2,25 2,25 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 (mm/ngày đêm) 0
  11. Ký Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần TT Vị trí đo hiệu đo 15 đo 16 đo 17 đo 18 đo 19 đo 20 đo 21 đo 22 đo 23 đo 24 đo 25 đo 26 đo 27 Ngày đo (10/3 đặt mốc) 12/5 16/5 20/5 24/5 28/5 01/6 05/6 09/6 13/6 17/6 21/6 25/6 29/6 MỐC SỐ 4 1 Chiều cao cột bích số 1 A-B 187 210 225 235 245 250 250 250 250 250 250 250 250 Khoảng cách giữa cột bích 2 D-G 125 133 145 155 160 165 166 167 168 168 168 168 168 số 2 và cột vì chống Khoảng cách giữa cột bích 3 K-L 105 118 125 126 128 128 128 128 128 128 128 128 128 số 3 và cột vì chống Khoảng thời gian giữa các 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 lần đo (ngày) 142 Khoảng cách từ mốc đo 5 48 48 48 48 48 48 48 48 48 48 48 48 48 đến gương lò chợ (m) Chiều dài tiến gương lò 6 85,2 89,1 96,7 103,7 113,5 119,4 127,6 130,7 134,9 143,0 147,6 153,0 163,0 chợ (mm) Vị trí mốc đo đến gương lò 7 37,2 41,1 48,7 55,7 65,5 71,4 79,6 82,7 86,9 95,0 99,6 105,0 115,0 chợ tại thời điểm đo Tổng biến dạng đứng 8 187 210 225 235 245 250 250 250 250 250 250 250 250 (mm) Tốc độ biến dạng đứng 9 8,00 5,75 3,75 2,50 2,50 1,25 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 (mm/ngày đêm) 10 Tổng BD ngang (mm) 230 251 270 281 288 293 294 295 296 296 296 296 296 Tốc độ biến dạng ngang 11 5,00 5,25 4,75 2,75 1,75 1,25 0,25 0,25 0,25 0,00 0,00 0,00 0,00 (mm/ngày đêm)
  12. Ký Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần TT Vị trí đo hiệu đo 15 đo 16 đo 17 đo 18 đo 19 đo 20 đo 21 đo 22 đo 23 đo 24 đo 25 đo 26 đo 27 Ngày đo (10/3 đặt mốc) 12/5 16/5 20/5 24/5 28/5 01/6 05/6 09/6 13/6 17/6 21/6 25/6 29/6 MỐC SỐ 5 1 Chiều cao cột bích số 1 A-B 7 10 20 50 80 100 120 125 130 130 130 130 130 Khoảng cách giữa cột bích 2 D-G 10 12 15 25 35 65 80 90 95 95 100 100 100 số 2 và cột vì chống Khoảng cách giữa cột bích 3 K-L 5 7 10 15 30 40 50 65 70 78 78 78 78 số 3 và cột vì chống Khoảng thời gian giữa các 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 lần đo (ngày) 144 Khoảng cách từ mốc đo 5 93 93 93 93 93 93 93 93 93 93 93 93 93 đến gương lò chợ (m) Chiều dài tiến gương lò 6 85,2 89,1 96,7 103,7 113,5 119,4 127,6 130,7 134,9 143,0 147,6 153,0 163,0 chợ (mm) Vị trí mốc đo đến gương lò 7 0,0 0,0 3,7 10,7 20,5 26,4 34,6 37,7 41,9 50,0 54,6 60,0 70,0 chợ tại thời điểm đo Tổng biến dạng đứng 8 7 10 20 50 80 100 120 125 130 130 130 130 130 (mm) Tốc độ biến dạng đứng 9 0,50 0,75 2,50 7,50 7,50 5,00 5,00 1,25 1,25 0,00 0,00 0,00 0,00 (mm/ngày đêm) 10 Tổng BD ngang (mm) 15 19 25 40 65 105 130 155 165 173 178 178 178 Tốc độ biến dạng ngang 11 2,00 1,00 1,50 3,75 6,25 10,00 6,25 6,25 2,50 2,00 1,25 0,00 0,00 (mm/ngày đêm)
  13. Ký Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần TT Vị trí đo hiệu đo 15 đo 16 đo 17 đo 18 đo 19 đo 20 đo 21 đo 22 đo 23 đo 24 đo 25 đo 26 đo 27 Ngày đo (10/3 đặt mốc) 12/5 16/5 20/5 24/5 28/5 01/6 05/6 09/6 13/6 17/6 21/6 25/6 29/6 MỐC SỐ 7 1 Chiều cao cột bích số 1 A-B 248 251 255 262 266 270 275 277 280 280 280 280 280 Khoảng cách giữa cột bích 2 D-G 0 0 15 15 35 65 80 90 95 95 100 100 100 số 2 và cột vì chống Khoảng cách giữa cột bích 3 K-L 0 0 10 15 30 40 50 65 70 80 80 80 80 số 3 và cột vì chống Khoảng thời gian giữa các 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 lần đo (ngày) 146 Khoảng cách từ mốc đo 5 93 93 93 93 93 93 93 93 93 93 93 93 93 đến gương lò chợ (m) Chiều dài tiến gương lò 6 85,2 89,1 96,7 103,7 113,5 119,4 127,6 130,7 134,9 143,0 147,6 153,0 163,0 chợ (mm) Vị trí mốc đo đến gương lò 7 0,0 3,9 3,7 10,7 20,5 26,4 34,6 37,7 41,9 50,0 54,6 60,0 70,0 chợ tại thời điểm đo Tổng biến dạng đứng 8 5 10 20 50 80 100 120 125 130 130 130 130 130 (mm) Tốc độ biến dạng đứng 9 1,25 1,25 2,50 7,50 7,50 5,00 5,00 1,25 1,25 0,00 0,00 0,00 0,00 (mm/ngày đêm) 10 Tổng BD ngang (mm) 0 0 25 30 65 105 130 155 165 175 180 180 180 Tốc độ biến dạng ngang 11 0,00 0,00 6,25 1,25 8,75 10,00 6,25 6,25 2,50 2,50 1,25 0,00 0,00 (mm/ngày đêm)
  14. Ký Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần TT Vị trí đo hiệ đo đo đo đo đo 19 đo 20 đo 21 đo 22 đo 23 đo 24 đo 25 đo 26 đo 27 u 15 16 17 18 12/ 20/ 13/ Ngày đo (10/3 đặt mốc) 16/5 24/5 28/5 01/6 05/6 09/6 17/6 21/6 25/6 29/6 5 5 6 MỐC SỐ 9 1 Chiều cao cột bích số 1 A-B 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5 52 87 108 Khoảng cách giữa cột bích 2 D-G 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5 35 62 78 số 2 và cột vì chống Khoảng cách giữa cột bích 3 K-L 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 18 31 47 số 3 và cột vì chống Khoảng thời gian giữa các 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 148 lần đo (ngày) Khoảng cách từ mốc đo 5 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 123 đến gương lò chợ (m) Chiều dài tiến gương lò 6 85,2 89,1 96,7 103,7 113,5 119,4 127,6 130,7 134,9 143,0 147,6 153,0 163,0 chợ (mm) Vị trí mốc đo đến gương lò 7 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 11,9 20,0 24,6 30,0 40,0 chợ tại thời điểm đo Tổng biến dạng đứng 8 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5 52 87 108 (mm) Tốc độ biến dạng đứng 9 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,25 11,75 8,75 5,25 (mm/ngày đêm) 10 Tổng BD ngang (mm) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 7 53 93 125 Tốc độ biến dạng ngang 11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,75 11,50 10,00 8,00 (mm/ngày đêm)
  15. Ký Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần Lần TT Vị trí đo hiệu đo 15 đo 16 đo 17 đo 18 đo 19 đo 20 đo 21 đo 22 đo 23 đo 24 đo 25 đo 26 đo 27 Ngày đo (10/3 đặt mốc) 12/5 16/5 20/5 24/5 28/5 01/6 05/6 09/6 13/6 17/6 21/6 25/6 29/6 MỐC SỐ 11 1 Chiều cao cột bích số 1 A-B 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5 5 5 Khoảng cách giữa cột bích 2 D-G 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5 5 5 số 2 và cột vì chống Khoảng cách giữa cột bích 3 K-L 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 2 2 số 3 và cột vì chống Khoảng thời gian giữa các 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 lần đo (ngày) 150 Khoảng cách từ mốc đo 5 153 153 153 153 153 153 153 153 153 153 153 153 153 đến gương lò chợ (m) Chiều dài tiến gương lò 6 85,2 89,1 96,7 103,7 113,5 119,4 127,6 130,7 134,9 143,0 147,6 153,0 163,0 chợ (mm) Vị trí mốc đo đến gương lò 7 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 10,0 chợ tại thời điểm đo Tổng biến dạng đứng 8 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 5 5 5 (mm) Tốc độ biến dạng đứng 9 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,25 0,00 0,00 (mm/ngày đêm) 10 Tổng BD ngang (mm) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 7 7 7 Tốc độ biến dạng ngang 11 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1,75 0,00 0,00 (mm/ngày đêm)