Luận án Khảo sát mười giống lúa (Oryza sativa L.) đặc sản dùng làm nguyên liệu chế biến bánh mì không Gluten

Cây lúa là loại cây lương thực có lịch sử phát triển lâu đời nhất (7.000-
10.000 năm). Trải qua quá trình phát triển lâu dài và phức tạp, cây lúa ngày
nay đã có những biến đổi to lớn về đặc điểm hình thái, nông học, sinh lý và
sinh thái nhằm thích nghi với các điều kiện khác nhau của môi trường
(Nguyễn Ngọc Đệ, 2008).
Cây lúa thuộc họ hòa thảo (Graminae), tộc Oryzae, chi Ozyza. Tateoka
(1963) đã công nhận 22 loài Oryza là căn bản. Trong số đó, chỉ có 2 loài được
trồng là Oryza glaberrima Steud và Oryza sativa L. Loài Oryza sativa L. có
năng suất cao và khả năng thích nghi rộng. Theo Chang (1985), cho biết do
điều kiện khí hậu, đặc biệt là nhiệt độ, lúa Oryza sativa L. tiếp tục tiến hoá
theo ba nhóm: Indica thích hợp với vùng nhiệt đới, Japonica thích ứng với
vùng hàn đới và Javanica thích hợp cả hai vùng nhiệt đới và hàn đới.
Số nhiễm sắc thể của lúa 2n = 24 được phát hiện bởi Kuwada trong năm
1910. Đến năm 1930, số nhiễm sắc thể này được khẳng định từ sự quan sát
nhiễm sắc thể của lúa bằng nguyên phân.
Theo Bùi Chí Bửu và Nguyễn Thị Lang (2010), hiện nay tại 6 ngân hàng
gen lớn đang lưu giữ 572.029 mẫu giống lúa trồng và khoảng 23.000 mẫu lúa
hoang, tất cả nằm ở Châu Á. Đa dạng di truyền
cây lúa sẽ thỏa mãn được mục tiêu tạo giống thích ứng với biến đổi khí hậu.
Bản thảo bộ gen cây lúa đã được giải mã thành công vào năm 2002. Năm
2004, hoàn tất giải mã trình tự genome trên cây lúa thông qua công trình của
Nhật, IRRI, Trung Quốc. Trình tự DNA của cây lúa chiếm 95%, với độ lớn
phân tử 389 Mb phủ trên tất cả 12 nhiễm sắc thể (Bùi Chí Bửu và Nguyễn Thị
Lang, 2010). 
pdf 322 trang phubao 24/12/2022 3661
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Khảo sát mười giống lúa (Oryza sativa L.) đặc sản dùng làm nguyên liệu chế biến bánh mì không Gluten", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_an_khao_sat_muoi_giong_lua_oryza_sativa_l_dac_san_dung.pdf
  • docTHONG TIN LUAN AN_LETHIKIMLOAN-P09150011.doc
  • docTHONG TIN LUAN AN_LETHIKIMLOAN-P09150011-English.doc
  • pdfTÓM TẮT TIẾNG ANH LÊ THỊ LIM LOAN - 2022.pdf
  • pdfTÓM TẮT TIẾNG VIỆT LÊ THỊ LIM LOAN - 2022.pdf

Nội dung text: Luận án Khảo sát mười giống lúa (Oryza sativa L.) đặc sản dùng làm nguyên liệu chế biến bánh mì không Gluten

  1. Báo cáo luận án tiến sĩ Trường Đại học Cần Thơ 4.5. Chất lượng nấu nướng Đánh giá theo TCVN 8373 – 2010 - Xác định tỉ lệ gạo và nước: Lượng nước thích hợp dùng để nấu cơm phụ thuộc vào hàm lượng amylose của từng giống lúa, được quy định trong Bảng 2.7. Bảng E5. Tỉ lệ thích hợp giữa gạo và nước Hàm lượng amylose, Tỉ lệ gạo : nước. % khối lượng tính theo chất khô Tính theo khối lượng Nhỏ hơn 20 1 : 1,5 đến 1 : 1,7 Từ 20 đến 25 1 : 1,9 đến 1 : 2,0 Lớn hơn 25 1 : 2,1 đến 1 : 2,3 - Nấu cơm Cân 200 g gạo trắng, cho vào hộp nhôm hoặc nồi nhôm nhỏ đã biết trước khối lượng. Vo nhanh hai lần bằng nước sạch trong khoảng từ 4 – 5 phút. Cho hộp nhôm có chứa gạo đã vo sạch lên cân và thêm tiếp một lượng nước cho đủ khối lượng để đạt tỉ lệ đã tính. Đặt hộp nhôm có chứa gạo và nước vào trong nồi cơm điện đã có sẵn 100 ml nước, đậy lại và bật công tắc. Tiến hành nấu cách thủy đến khi rơle tự ngắt (khoảng 20 phút) và tiếp tục giữ ấm 20 phút sau khi rơle ngắt. Một giờ sau tiến hành đánh giá chất lượng cảm quan. Bảng E6. Thang điểm đánh giá chất lượng cảm quan của cơm Chỉ tiêu Điểm Mùi Độ mềm dẻo Vị ngon 5 Rất thơm, đặc trưng Rất mềm dẻo Rất ngon 4 Thơm, đặc trưng Mềm dẻo Khá ngon 3 Có mùi thơm nhẹ, khá đặc trưng Hơi mềm Ngon 2 Hơi thơm, hương thơm kém đặc Cứng Chấp nhận được trưng 1 Không có mùi đặc trưng Rất cứng Không ngon 4.6. Hình dạng và kích thước hạt gạo Ngành Công nghệ Sinh học 256 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
  2. Báo cáo luận án tiến sĩ Trường Đại học Cần Thơ A0xT ESI = ▲A Trong đó: A0 là độ hấp thụ tại 0 phút; ▲A là sự thay đổi hấp thụ tại 0 phút và 30 phút; T là thời gian siêu âm 4.9 Hiệu suất trích ly protein Hiệu suất trích ly được xác định theo hàm lượng protein trong nguyên liệu theo công thức: H = X1/X2 x 100 Trong đó: H: hiệu suất trích ly (%); X1: hàm lượng protein được trích ly (% chất khô); X2: hàm lượng protein trong nguyên liệu. Ngành Công nghệ Sinh học 258 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
  3. Báo cáo luận án tiến sĩ Trường Đại học Cần Thơ -Dung dịch Na2HPO4.12H2O 1/15M: hòa tan 23,9 g Na2HPO4.12H2O và định mức đến 1000 ml (dung dịch b). Dung dịch đệm có pH khác nhau phụ thuộc vào số ml dung dịch a và số ml dung dịch b với tổng thể tích 500 ml. Bảng F.2 Lượng dung dịch đệm (a) và (b) cần pha đệm pH 6 và 6,8 KH2PO4 1/15 M Na2HPO4.12H2O 1/15M pH (DD a, ml) (Dd b, ml) 60,5 439,5 6,0 254 246 6,8 II. BIỆN PHÁP CANH TÁC TRONG NHÀ LƯỚI - Chuẩn bị đất: Ngâm đất trong nước trước 2 - 3 ngày, trước 1 ngày gieo giống xả bớt nước trong chậu và tiến hành xới tơi đất rồi trang bằng bề mặt và làm rảnh dẫn nước (giữ cho đất ẩm nước). - Ươm mầm: + Bước 1: Làm sạch hạt giống, phơi 6 - 8h trong nắng nhẹ trước ngâm, loại bỏ tạp chất, hạt kém chất lượng trong nước. + Bước 2: Ngâm hạt trong nước ấm khoảng 50oC (3 sôi 2 lạnh) trong 24h. + Bước 3: Rửa chua và ủ hạt. Sau 24h ngâm vớt giống ra, rửa lại với nước. Ủ giống trong khăn giấy ẩm trong 48h, trong quá trình ủ để giống nơi thoáng mát, tốt nhất có nắng nhẹ, duy trì độ ẩm khi ủ. + Bước 4: Sau 48h ủ thấy hạt giống nút nanh đem gieo trên nền đất đã được xới, trang phẳng. Gieo được 15 ngày nhổ tỉa chừa 50 cây/lô khoảng cách 10x10 cm. - Phân bón: Gồm urê, clorua kali, DAP Cách bón như sau: + Lần 1: 10 NSS: 30N - 30P - 30K Liều lượng: 3,5g urê + 5,6g DAP + 4,3g kali + Lần 2: 25 NSS: 30N - 20P - 30K Liều lượng: 4,41g urê + 3,7g DAP + 4,3g kali Ngành Công nghệ Sinh học 260 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
  4. Báo cáo luận án tiến sĩ Trường Đại học Cần Thơ PHỤ LỤC G: BẢNG MÔ TẢ SẢN PHẨM THEO TCVN 3215:79 Bảng G1: Xây dựng bảng mô tả sản phẩm bánh mì không gluten (bánh mì trắng) theo TCVN 3215:79 Chỉ tiêu Điểm Yêu cầu 5 Vỏ bánh có màu vàng đều, đặc trưng của bánh nướng, ruột bánh màu trắng đều 4 Vỏ bánh có màu vàng khá đều, ruột bánh có màu trắng 3 Vỏ bánh có màu vàng khá đều, ruột bánh có màu trắng khá đều Màu sắc 2 Vỏ bánh có màu vàng không đều, ruột bánh có màu trắng ngà 1 Vỏ bánh có màu vàng quá sậm hoặc quá nhạt, ruột bánh có màu sậm 0 Vỏ bánh có màu vàng đen, bánh bị cháy 5 Có mùi thơm đặc trưng của bánh mì 4 Có mùi thơm nhẹ của bánh mì 3 Bánh có mùi thơm của vỏ bánh và một ít mùi chua. Mùi 2 Bánh có ít mùi chua 1 Bánh có mùi chua 0 Bánh có mùi lạ 5 Bánh có vị ngọt, hài hòa 4 Bánh có vị ngọt, khá hài hòa 3 Bánh có vị hơi ngọt Vị 2 Bánh có vị quá ngọt 1 Bánh không ngọt 0 Có vị lạ 5 Bánh nở đều, ruột bánh có lỗ xốp đồng đều, bề mặt không nứt 4 Bánh nở, ruột bánh có lỗ xốp tương đối đều, bề mặt không nứt, bề mặt lõm ít 3 Bánh nở, ruột bánh có lỗ xốp tương đối đều, bề mặt nứt ít Cấu trúc 2 Bánh ít nở, ruột bánh có lỗ xốp tương đối đều, bề mặt bị nứt nhiều, 1 Bánh rất ít nở, ruột bánh có lỗ xốp không đều, bề mặt bị nứt nhiều 0 Bánh không nở Ngành Công nghệ Sinh học 262 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
  5. Báo cáo luận án tiến sĩ Trường Đại học Cần Thơ PHỤ LỤC H: PHÂN TÍCH THỐNG KÊ Bảng H1. KẾT QUẢ ANOVA VỀ CÁC CHỈ TIÊU NĂNG SUẤT VÀ PHẨM CHẤT CỦA 10 GIỐNG LÚA - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI Trung Chỉ tiêu Nguồn biến Tổng bình Độ tự bình bình F P phân tích động phương do tính phương Nghiệm thức 59,123 9 6,569 2,934 0,025 Số SPAD Lần lặp lại 3,453 2 1,727 0,771 0,477 21NSS Sai số 40,308 18 2,239 Tổng 102,885 29 Nghiệm thức 50,230 9 5,581 12,216 0,000 Số SPAD Lần lặp lại 0,972 2 0,486 1,064 0,366 28NSS Sai số 8,224 18 0,457 Tổng 59,427 29 Nghiệm thức 90,860 9 10,096 4,606 0,003 Số SPAD Lần lặp lại 1,180 2 0,590 0,269 0,767 35NSS Sai số 39,453 18 2,192 Tổng 131,493 29 Nghiệm thức 197,468 9 21,941 12,198 0,000 Số SPAD Lần lặp lại 16,265 2 8,132 4,521 0,026 42NSS Sai số 32,378 18 1,799 Tổng 246,111 29 Nghiệm thức 372,523 9 41,391 13,683 0,000 Số SPAD Lần lặp lại 2,010 2 1,005 0,332 0,722 49NSS Sai số 54,451 18 3,025 Tổng 428,984 29 Nghiệm thức 362,771 9 40,308 13,265 0,000 Lần lặp lại 1,393 2 0,696 0,229 0,798 Trổ Sai số 54,695 18 3,039 Tổng 418,858 29 Nghiệm thức 752,649 9 83,628 5,284 0,001 Lần lặp lại 51,854 2 25,927 1,638 0,222 Chín Sai số 284,899 18 15,828 Tổng 1089,401 29 Ngành Công nghệ Sinh học 264 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
  6. Báo cáo luận án tiến sĩ Trường Đại học Cần Thơ 14 NSS Lần lặp lại 0,186 2 0,093 1,832 0,189 Sai số 0,914 18 0,051 Tổng 5,492 29 Nghiệm thức 42,723 9 4,747 16,940 0,000 Số chồi Lần lặp lại 2,456 2 1,228 4,382 0,028 21 NSS Sai số 5,044 18 0,280 Tổng 50,223 29 Nghiệm thức 224,979 9 24,998 9,962 0,000 Số chồi Lần lặp lại 28,993 2 14,496 5,777 0,012 28 NSS Sai số 45,167 18 2,509 Tổng 299,139 29 Nghiệm thức 385,708 9 42,856 25,005 0,000 Số chồi Lần lặp lại 1,817 2 0,908 0,530 0,598 35 NSS Sai số 30,850 18 1,714 Tổng 418,375 29 Nghiệm thức 397,865 9 44,207 24,423 0,000 Số chồi Lần lặp lại 1,453 2 0,726 0,401 0,675 42 NSS Sai số 32,581 18 1,810 Tổng 431,899 29 Nghiệm thức 449,021 9 49,891 33,593 0,000 Số chồi Lần lặp lại 6,841 2 3,420 2,303 0,129 49 NSS Sai số 26,733 18 1,485 Tổng 482,595 29 Nghiệm thức 1609,580 9 178,842 10,881 0,000 Tỷ lệ chồi Lần lặp lại 350,168 2 175,084 10,652 0,001 hữu hiệu Sai số 295,859 18 16,437 Tổng 2255,607 29 Nghiệm thức 11674,219 9 1297,135 33,762 0,000 Số hạt Lần lặp lại 98,995 2 49,497 1,288 0,300 chắc/bông Sai số 691,565 18 38,420 Tổng 12464,779 29 Nghiệm thức 471,197 9 52,355 7,133 0,000 Tỷ lệ hạt Lần lặp lại 9,182 2 4,591 0,626 0,546 chắc Sai số 132,110 18 7,339 Ngành Công nghệ Sinh học 266 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
  7. Báo cáo luận án tiến sĩ Trường Đại học Cần Thơ Nghiệm thức 893,672 9 99,297 29,636 0,000 Hàm Lần lặp lại 13,950 2 6,975 2,082 0,154 lượng amylose Sai số 60,310 18 3,351 Tổng 967,932 29 Nghiệm thức 53,675 9 5,964 25,370 0,000 Hàm Lần lặp lại 0,769 2 0,384 1,635 0,223 lượng protein Sai số 4,231 18 0,235 Tổng 58,675 29 Bảng H2: Hàm lượng protein thay đổi theo thời gian và loại bao bì bảo quản Analysis of Variance for Protein - Type III Sums of Squares Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value MAIN EFFECTS A:Baobi 3,9 2 1,95 23,01 0,0000 B:Thang 35,492 4 8,873 104,71 0,0000 RESIDUAL 3,22 38 0,0847368 TOTAL (CORRECTED) 42,612 44 Multiple Range Tests for Protein by Baobi Method: 95,0 percent LSD Baobi Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups JB 15 9,18667 0,0751606 X PP 15 9,38667 0,0751606 X PA 15 9,88667 0,0751606 X Multiple Range Tests for Protein by Thang Method: 95,0 percent LSD Thang Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups 12 9 8,06667 0,097032 X 9 9 8,96667 0,097032 X 6 9 9,63333 0,097032 X 3 9 10,2667 0,097032 X 0 9 10,5 0,097032 X Protein 1 nhân tố ANOVA Table for Protein by Mau Ngành Công nghệ Sinh học 268 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
  8. Báo cáo luận án tiến sĩ Trường Đại học Cần Thơ Method: 95,0 percent LSD Mau Count Mean Homogeneous Groups 13 3 15,1333 X 14 3 15,3667 X 15 3 15,8 X 10 3 16,28 X 12 3 16,3 X 11 3 16,3333 X 7 3 16,3867 XX 8 3 16,4 XX 4 3 16,4133 XX 5 3 16,4733 XX 9 3 16,5133 XX 6 3 16,5667 XX 3 3 16,6 X 2 3 16,6 X 1 3 16,6 X Tương tác Analysis of Variance for Amylose - Type III Sums of Squares Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value MAIN EFFECTS A:BB 0,286418 2 0,143209 3,94 0,0279 B:Time 7,9288 4 1,9822 54,53 0,0000 RESIDUAL 1,38123 38 0,0363481 TOTAL (CORRECTED) 9,59644 44 Method: 95,0 percent LSD BB Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups JB 15 16,1627 0,0492261 X PP 15 16,2347 0,0492261 XX PA 15 16,356 0,0492261 X Ngành Công nghệ Sinh học 270 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
  9. Báo cáo luận án tiến sĩ Trường Đại học Cần Thơ Cấu trúc ANOVA Table for Col_2 by Col_1 Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0,65152 4 0,16288 6,77 0,0025 Within groups 0,361 15 0,0240667 Total (Corr.) 1,01252 19 Multiple Range Tests for Col_2 by Col_1 Method: 95,0 percent LSD Col_1 Count Mean Homogeneous Groups A1 4 4,02 X A5 4 4,24 X A2 4 4,38 X A4 4 4,42 X A3 4 4,55 X Độ cứng ANOVA Table for Col_2 by Col_1 Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 22931,2 4 5732,8 12,76 0,0001 Within groups 6740,0 15 449,333 Total (Corr.) 29671,2 19 Method: 95,0 percent LSD Col_1 Count Mean Homogeneous Groups A4 4 373,0 X A3 4 380,0 XX A2 4 410,0 XX A5 4 420,0 X A1 4 468,0 X Bảng H5: Ảnh hưởng của enzyme γ – amylase đến điểm đánh giá cảm quan về cấu trúc, thể tích riêng và độ cứng của sản phẩm Thể tích riêng sau ủ ANOVA Table for Col_2 by Col_1 Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0,34368 4 0,08592 84,69 0,0007 Within groups 0,2746 15 0,0183067 Total (Corr.) 0,61828 19 Ngành Công nghệ Sinh học 272 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
  10. Báo cáo luận án tiến sĩ Trường Đại học Cần Thơ Độ cứng ANOVA Table for Col_2 by Col_1 Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 12924,8 4 3231,2 5,94 0,0045 Within groups 8156,0 15 543,733 Total (Corr.) 21080,8 19 Method: 95,0 percent LSD Col_1 Count Mean Homogeneous Groups C3 4 400,0 X C4 4 415,0 X C2 4 430,0 X C5 4 450,0 X C1 4 472,0 X Bảng H6: Ảnh hưởng của tỷ lệ protein cám gạo sử dụng thay thế protein đậu nành đến thể tích riêng, độ cứng và giá trị cảm quan về cấu trúc của bánh mì không gluten ANOVA Table for Thể tích riêng by Col_1 Col_1 Count Mean Homogeneous Groups 4 3 2,64 X 2 3 2,65 X 5 3 2,66 X 3 3 2,66 X 0 3 2,70 X 1 3 2,70 X ANOVA Table for độ cứng by Col_1 Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 86,6667 5 17,3333 0,38 0,8511 Within groups 543,333 12 45,2778 Total (Corr.) 630,0 17 Multiple Range Tests for độ cứng by Col_1 Col_1 Count Mean Homogeneous Groups 4 3 383,333 X 2 3 385,667 X 5 3 386,0 X 1 3 386,333 X 0 3 388,333 X 3 3 390,333 X Ngành Công nghệ Sinh học 274 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
  11. Báo cáo luận án tiến sĩ Trường Đại học Cần Thơ Multiple Range Tests for Antho sau u by Mau Method: 95,0 percent LSD Mau Count Mean Homogeneous Groups F1 3 28,59 X F2 3 36,18 X F3 3 38,28 X F4 3 38,63 X F5 3 39,22 X Sau sấy ANOVA Table for Antho sau say by Mau Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 204,137 4 51,0343 34,61 0,0000 Within groups 14,7446 10 1,47446 Total (Corr.) 218,882 14 Multiple Range Tests for Antho sau say by Mau Method: 95,0 percent LSD Mau Count Mean Homogeneous Groups F1 3 26,08 X F2 3 33,52 X F3 3 35,39 X F4 3 35,49 X F5 3 35,89 X Bảng H8: Ảnh hưởng của tỷ lệ cám gạo cẩm bổ sung vào trong quá trình ngâm đến tỷ lệ nảy mầm ANOVA Table for Ty le nay mam by Mau Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0,75 4 0,1875 0,08 0,9864 Within groups 23,092 10 2,3092 Total (Corr.) 23,842 14 Multiple Range Tests for Ty le nay mam by Mau Method: 95,0 percent LSD Mau Count Mean Homogeneous Groups F5 3 96,75 X F4 3 96,75 X F3 3 97,0 X F2 3 97,25 X F1 3 97,25 X Ngành Công nghệ Sinh học 276 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
  12. Báo cáo luận án tiến sĩ Trường Đại học Cần Thơ Polyphenol Mau Count Mean Homogeneous Groups 46 3 50,6 X 41 3 52,47 XX 36 3 52,9 XXX 26 3 53,48 XXX 45 3 53,84 XXXX 31 3 54,51 XXXX 21 3 54,73 XXXX 35 3 55,05 XXXX 16 3 55,4 XXXX 42 3 55,66 XXXX 15 3 56,1 XXX 25 3 56,2 XXX 11 3 56,2 XXX 43 3 56,45 XXX 32 3 57,96 XXX 22 3 59,08 XXX 33 3 59,44 XX 44 3 59,62 XXX 12 3 59,8 XXX 34 3 61,35 XXX 23 3 61,51 XXX 24 3 62,39 XX 13 3 63,5 X 14 3 63,7 X Anthocyanin Analysis of Variance for anthocyanin - Type III Sums of Squares Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value MAIN EFFECTS A:pH 299,618 5 59,9235 72,19 0,0000 B:Thoi gian 162,08 3 54,0267 65,08 0,0000 RESIDUAL 52,2973 63 0,830116 TOTAL (CORRECTED) 513,995 71 All F-ratios are based on the residual mean square error. Ngành Công nghệ Sinh học 278 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
  13. Báo cáo luận án tiến sĩ Trường Đại học Cần Thơ Bảng H10: Ảnh hưởng của pH, thời gian ngâm đến tỷ lệ nảy mầm (%) của hạt Analysis of Variance for Ty le nay mam - Type III Sums of Squares Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value MAIN EFFECTS A:Time 2913,12 3 971,041 952,78 0,0000 B:pH 74,5161 5 14,9032 14,62 0,0000 INTERACTIONS AB 4,68833 15 0,312556 0,31 0,9924 RESIDUAL 48,92 48 1,01917 TOTAL (CORRECTED) 3041,25 71 All F-ratios are based on the residual mean square error. Multiple Range Tests for Ty le nay mam by Time Method: 95,0 percent LSD Time Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups 2 18 81,8722 0,23795 X 5 18 96,3056 0,23795 X 4 18 96,6389 0,23795 X 3 18 96,7278 0,23795 X Multiple Range Tests for Ty le nay mam by pH Method: 95,0 percent LSD pH Count LS Mean LS Sigma Homogeneous Groups 2 12 90,65 0,291428 X 4 12 92,9833 0,291428 X 3 12 93,2667 0,291428 X 6 12 93,4 0,291428 X 5 12 93,4167 0,291428 X 1 12 93,6 0,291428 X Bảng H11: Ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian ủ hạt đến tỷ lệ nảy mầm (%) của hạt Analysis of Variance for Ty le nay mam - Type III Sums of Squares Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value MAIN EFFECTS A:Nhiet do 1788,43 3 596,145 940,89 0,0000 B:Thoi gian 1063,79 3 354,597 559,66 0,0000 INTERACTIONS AB 1110,49 9 123,388 194,74 0,0000 RESIDUAL 20,275 32 0,633594 TOTAL (CORRECTED) 3982,99 47 Ngành Công nghệ Sinh học 280 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
  14. Báo cáo luận án tiến sĩ Trường Đại học Cần Thơ Bảng H12: Ảnh hưởng của sự thay đổi lượng nước đến chất lượng của bánh ANOVA Table for CAM QUAN by MAU Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 2,64668 3 0,882228 90,22 0,0000 Within groups 0,117347 12 0,00977891 Total (Corr.) 2,76403 15 Multiple Range Tests for CAM QUAN by MAU Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups F1 4 1,67857 X F4 4 2,35714 X F3 4 2,5 X F2 4 2,78571 X ANOVA Table for THE TICH by MÂU Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 13454,9 3 4484,98 2321,14 0,0000 Within groups 15,4579 8 1,93223 Total (Corr.) 13470,4 11 Multiple Range Tests for THE TICH by MÂU ANOVA Table for Col_2 by Col_1 Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0,797219 3 0,26574 3865,30 0,0000 Within groups 0,000825 12 0,00006875 Total (Corr.) 0,798044 15 Method: 95,0 percent LSD Col_1 Count Mean Homogeneous Groups I1 4 2,0725 X I3 4 2,57 X I2 4 2,5775 X I4 4 2,6125 X ANOVA Table for Col_2 by Col_1 Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0,976569 3 0,325523 17361,22 0,0000 Within groups 0,000225 12 0,00001875 Total (Corr.) 0,976794 15 Ngành Công nghệ Sinh học 282 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
  15. Báo cáo luận án tiến sĩ Trường Đại học Cần Thơ Bảng H13: Ảnh hưởng của tỷ lệ HPMC (%) đến chất lượng của bánh mì ANOVA Table for CAM QUAN CAU TRUC by MAU Source Sum of Df Mean Square F-Ratio P-Value Squares Between 0,99925 3 0,333083 24,90 0,0000 groups Within groups 0,16055 12 0,0133792 Total (Corr.) 1,1598 15 Multiple Range Tests for CAM QUAN CAU TRUC by MAU Method: 95,0 percent LSD MAU Count Mean Homogeneous Groups K4 4 3,535 X K1 4 3,7125 XX K2 4 3,8575 X K3 4 4,215 X ANOVA Table for DO CUNG by mau Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 137951, 3 45983,7 2144,90 0,0000 Within groups 257,263 12 21,4386 Total (Corr.) 138208, 15 Multiple Range Tests for DO CUNG by mau Method: 95,0 percent LSD mau Count Mean Homogeneous Groups K3 4 421,235 X K4 4 466,25 X K2 4 548,0 X K1 4 665,5 X ANOVA Table for DO DINH by mau Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 2,54172 3 0,84724 7,99 0,0034 Within groups 1,27188 12 0,10599 Total (Corr.) 3,81359 15 Ngành Công nghệ Sinh học 284 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
  16. Báo cáo luận án tiến sĩ Trường Đại học Cần Thơ Bảng H14: Ảnh hưởng của tỷ lệ nấm men bổ sung và thời gian lên men đến giá trị cảm quan về cấu trúc, độ cứng và thể tích riêng của bánh ANOVA Table for DIEM CAM QUAN CAU TRUC by mau Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 9,27891 8 1,15986 46,50 0,0000 Within groups 0,44898 18 0,0249433 Total (Corr.) 9,72789 26 Multiple Range Tests for DIEM CAM QUAN CAU TRUC by mau Method: 95,0 percent LSD mau Count Mean Homogeneous Groups L1M1 3 2,37143 X L1M3 3 2,94286 X L1M2 3 2,9881 XX L3M1 3 3,13333 XX L3M3 3 3,27619 X L3M2 3 3,60952 X L2M1 3 3,75238 X L2M3 3 3,94762 X L2M2 3 4,51429 X ANOVA Table for DO CUNG by mau Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 181495, 8 22686,9 61,69 0,0000 Within groups 6619,13 18 367,729 Total (Corr.) 188114,00 26 Multiple Range Tests for DO CUNG by mau Method: 95,0 percent LSD mau Count Mean Homogeneous Groups L2M3 3 410,347 X L2M2 3 412,667 X L3M2 3 470,413 X L3M3 3 473,273 X L2M1 3 483,383 X L3M1 3 490,083 X L1M3 3 611,66 X L1M2 3 620,41 X L1M1 3 630,69 X Ngành Công nghệ Sinh học 286 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
  17. Báo cáo luận án tiến sĩ Trường Đại học Cần Thơ Thể tích riêng Method: 95,0 percent LSD Col_1 Count Mean Homogeneous Groups DC 4 2,7 X 106 4 2,75 XX 109 4 2,76 XX 107 4 2,79 X 108 4 2,83 X Độ cứng ANOVA Table for Col_2 by Col_1 Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 1340,8 4 335,2 14,88 0,0000 Within groups 338,0 15 22,5333 Total (Corr.) 1678,8 19 Multiple Range Tests for Col_2 by Col_1 Method: 95,0 percent LSD Col_1 Count Mean Homogeneous Groups 108 4 370,0 X 107 4 375,0 XX 106 4 380,0 XX 109 4 384,0 X DC 4 394,0 X Cấu trúc ANOVA Table for Col_2 by Col_1 Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value Between groups 0,01768 4 0,00442 1,41 0,2798 Within groups 0,047175 15 0,003145 Total (Corr.) 0,064855 19 Multiple Range Tests for Col_2 by Col_1 Method: 95,0 percent LSD Col_1 Count Mean Homogeneous Groups DC 4 4,7 X 106 4 4,73 X 109 4 4,76 X 107 4 4,78 X 108 4 4,85 X Ngành Công nghệ Sinh học 288 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học
  18. Báo cáo luận án tiến sĩ Trường Đại học Cần Thơ PHỤ LỤC I: BẢNG SỐ LIỆU CÁC YẾU TỐ VỀ NHIỆT ĐỘ, ÁNH SÁNG VÀ ĐỘ ẨM TRONG TRẠI THỰC NGHIỆM Bảng I1: Diễn biến nhiệt độ (oC) qua các giai đoạn sinh trưởng của các giống lúa tại Trại thực nghiệm Nhiệt độ (oC) Thời điểm Chín trong Giai 21 NSS 28 NSS 35 NSS 42 NSS 49 NSS hoàn ngày đoạn trổ toàn 10 giờ 35,5 24,8 33,5 31,3 31,4 32,1 29,4 12 giờ 36,3 24,7 35,3 33,6 34,5 33,0 31,9 14 giờ 34,0 24,9 32,6 35,2 31,6 32,5 32,8 16 giờ 32,0 24,2 31,8 32,8 30,1 30,4 33,3 Trung 34,4 24,6 33,3 33,2 31,9 32,0 31,8 bình Bảng I2: Diễn biến độ ẩm (%) không khí qua các giai đoạn sinh trưởng của các giống lúa tại Trại thực nghiệm Thời Độ ẩm (%) điểm Giai 21 28 42 49 Chín hoàn trong 35 NSS đoạn NSS NSS NSS NSS toàn ngày trổ 10 giờ 42,4 67,8 50,3 65,1 65,5 60,7 64,8 12 giờ 41,0 73,6 45,5 55,2 59,6 58,9 57,0 14 giờ 42,8 70,7 52,2 52,3 59,5 59,4 52,7 16 giờ 43,8 71,2 55,6 61,1 64,8 60,5 48,4 Trung 42,5 70,8 50,9 58,4 62,3 59,8 55,7 bình Bảng I3: Diễn biến cường độ ánh sáng (lux) qua các giai đoạn sinh trưởng tại Trại thực nghiệm Cường độ ánh sáng (lux) Thời điểm Chín trong Giai 21 NSS 28 NSS 35 NSS 42 NSS 49 NSS hoàn ngày đoạn trổ toàn 10 giờ 114.700 7.690 80.300 32.360 72.100 59.200 45.160 12 giờ 112.380 6.520 94.060 77.960 41.220 102.02 53.560 14 giờ 73.460 6.310 77.520 52.300 45.720 72.680 87.740 16 giờ 40.760 5.730 14.540 54.240 16.540 35.040 50.140 Trung 88.550 6.562 66.605 54.215 43.895 67.235 59.150 bình Ngành Công nghệ Sinh học 290 Viện NC & PT Công nghệ Sinh học