Luận án Nghiên cứu tạo cây đậu tương (Glycine Max L.) biến đổi gen có khả năng tổng hợp Astaxanthin chuyên biệt ở hạt

Chuyển hóa tạo carotenoid ở thực vật
Carotenoid là một loại sắc tố hữu cơ tự nhiên có nhiều trong thực vật, đóng vai
trò quan trọng giúp bảo vệ, tăng cường sức khỏe như chống oxy hóa, ung thư, tăng
cường sức khỏe tim mạch, là tiền chất của vitamin...[9][10]. Tuy nhiên, con người
không thể tự tổng hợp carotenoid mà hấp thu qua thực phẩm. Nhiều nghiên cứu đã
được thực hiện nhằm thay đổi chu trình chuyển hóa carotenoid ở thực vật để tăng
cường các sản phẩm mong muốn, trong đó nổi bật là β-carotene [11][12][13]. Bên
cạnh đó, astaxanthin, một carotenoid, nằm ở cuối chuỗi chuyển hóa của một số loài
thực vật thuộc chi Adonis cũng đang thu hút nhiều quan tâm nghiên cứu do có giá trị
thị trường rất cao, với công dụng vượt trội trong bảo vệ, tăng cường sức khỏe
[14][15][16][17][18]. Sau đây là chu trình chuyển hóa tổng hợp carotenoid ở thực vật
và một số cải biến chính đã được thực hiện.
Sinh tổng hợp và tích trữ carotenoid
Carotenoid được tổng hợp từ những tiền chất tạo bởi con đường chuyển hóa
MEP (methylerythritol 4-phosphate pathway) diễn ra trong lạp thể. Glyceraldehyde-
3-phosphate và pyruvate là những cơ chất ban đầu để tổng hợp geranylgeranyl
pyrophosphate (GGPP), tiền chất chung để tổng hợp các carotenoid và những hợp
chất terpenoid khác (hình 1.1).
Bước đầu tiên trong con đường tổng hợp carotenoid là sự kết hợp hai phân tử
GGPP tạo thành 15-cis-phytoene được xúc tác bởi enzyme phytoene synthase
(PSY). Phytoene được chuyển thành lycopene bởi hai phản ứng khử bão hòa xúc tác
bởi phytoene desaturase (PDS) và zeta-carotene desaturase (ZDS).
Lycopene là điểm phân nhánh của con đường tổng hợp do là cơ chất của hai
enzyme cyclase cạnh tranh nhau, β lycopene cyclase (β-LCY) và ε lycopene
cyclase (ε-LCY). α-carotene được tạo ra khi β-LCY và ε-LCY hoạt động kết hợp
với nhau ở hai đầu của phân tử lycopene, trong khi β-carotene được tạo thành khi
chỉ β-LCY hoạt động. α-carotene và β-carotene được hydroxyl hóa bởi ε-ring
carotene hydroxylase và β-ring carotene hydroxylase để tạo lutein và zeaxanthin.
Lutein là sản phẩm cuối cùng của nhánh β, ε còn zeaxanthin được oxy hóa
bởi zeaxanthin epoxidase (ZEP) trong hai bước để tạo violaxanthin thông qua
antheraxanthin. Những phản ứng này có thể đảo ngược bởi violaxanthin
deepoxidase (VDE), tạo thành vòng xanthophyll giúp thực vật thích nghi với stress
ánh sánh cường độ cao. Violaxanthin được chuyển thành neoxanthin bởi neoxanthin
synthase (NXS), carotenoid cuối cùng của nhánh β,β [19][20][21] 
pdf 162 trang phubao 24/12/2022 3600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu tạo cây đậu tương (Glycine Max L.) biến đổi gen có khả năng tổng hợp Astaxanthin chuyên biệt ở hạt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_tao_cay_dau_tuong_glycine_max_l_bien_doi.pdf
  • doc3_ 02 Đóng góp mới.doc
  • pdf5_ 09 TT Luận án TV.pdf
  • pdf6_ 09 TT Luận án TA.pdf
  • doc8_ Trích yếu Luận án.doc
  • pdfĐóng góp mới.pdf
  • pdfQĐ.pdf
  • pdfTrích yếu.pdf

Nội dung text: Luận án Nghiên cứu tạo cây đậu tương (Glycine Max L.) biến đổi gen có khả năng tổng hợp Astaxanthin chuyên biệt ở hạt

  1. 125 118. V.P. Klink, B.F. Matthews, The use of laser capture microdissection to study the infection of Glycine max (soybean) by Heterodera glycines (soybean cyst nematode), Plant signaling & behavior, 2008, 3 (2), 105-107. 119. J. Ranch, L. Oglesby, A.C. Zielinski, R. Horsch, Plant regeneration from embryo-derived tissue cultures of soybeans, In vitro cellular & developmental biology, 1985, 21 (11), 653-658. 120. T. Komatsuda, S.W. Ko, Screening of soybean [Glycine max (L.) Merrill] genotypes for somatic embryo production from immature embryo, Japanese Journal of Breeding, 1990, 40 (2), 249-251. 121. M.A.W. Hinchee, D.V. Connor-Ward, C.A. Newell, R.E. McDonnell, S.J. Sato, C.S. Gasser, D.A. Fischhoff, D.B. Re, R.T. Fraley, R.B. Horsch, Production of Transgenic Soybean Plants Using Agrobacterium-Mediated DNA Transfer, Nature Biotechnology, 1988, 6 (8), 915-922. 122. A. Rani, K. Verma, R. Saini, Recovery of fertile transgenic plants via Agrobacterium tumefaciensmediated transformation in Indian soybean (Glycine max L. Merrill) cultivar, Indian Journal of Genetics and Plant Breeding (The), 2012, 72 (3), 325-331. 123. R. Di, V. Purcell, G.B. Collins, S.A. Ghabrial, Production of transgenic soybean lines expressing the bean pod mottle virus coat protein precursor gene, Plant Cell Reports, 1996, 15 (10), 746-750. 124. P. Zeng, D.A. Vadnais, Z. Zhang, J.C. Polacco, Refined glufosinate selection in Agrobacterium-mediated transformation of soybean [Glycine max (L.) Merrill], Plant Cell Rep, 2004, 22 (7), 478-482. 125. M.M. Paz, H. Shou, Z. Guo, Z. Zhang, A.K. Banerjee, K. Wang, Assessment of conditions affecting Agrobacterium-mediated soybean transformation using the cotyledonary node explant, Euphytica, 2004, 136 (2), 167-179. 126. P.M. Olhoft, L.E. Flagel, C.M. Donovan, D.A. Somers, Efficient soybean transformation using hygromycin B selection in the cotyledonary-node method, Planta, 2003, 216 (5), 723-735.
  2. 127 136. J. Theboral, M. Arun, M. Manickvasagam, S. Natesan, A. Ganapathi, Sonification and vacuum infiltration enhanced Agrobacterium rhizogenes mediated transformation in soybean, Innovare J Agricult Sci, 2017, 5 (2), 1-8. 137. A. Hada, V. Krishnan, M.S. Mohamed Jaabir, A. Kumari, M. Jolly, S. Praveen, A. Sachdev, Improved Agrobacterium tumefaciens-mediated transformation of soybean [Glycine max (L.) Merr.] following optimization of culture conditions and mechanical techniques, In Vitro Cellular & Developmental Biology - Plant, 2018, 54 (6), 672-688. 138. S. Li, Y. Cong, Y. Liu, T. Wang, Q. Shuai, N. Chen, J. Gai, Y. Li, Optimization of Agrobacterium-Mediated Transformation in Soybean, Front Plant Sci, 2017, 8, 246. 139. M. Zia, Z.F. Rizvi, M.F. Chaudhary, Agrobacterium mediated transformation of soybean (Glycine max L.): Some conditions standardization, Pakistan Journal of Botany, 2010, 42 (4), 2269-2279. 140. Trần Thị Cúc Hòa, Trần Vũ Hải, Lã Cao Thắng, Transformation efficiencies of the soybean variety PC 19 [Glycine max (L.) Merril] using Agrobacterium tumefaciens and the cotyledonary node method, Omonrice, 2008, 16, 1-8. 141. Trần Thị Cúc Hòa, Nguyễn Trần Hải Bằng, Trần Thanh Hải, Hồ Thị Huỳnh Nhƣ, Hà Minh Luân, Nguyễn Quang Vinh, Trần Nhƣ Ngọc, Võ Thị Kiều Trang, Đoàn Thị Mến, Nghiên cứu chọn tạo các giống đậu tương biến đổi gen kháng ruồi đục thân và sâu đục quả, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia về Khoa học Cây trồng lần thứ nhất, 2013, 441-449. 142. C. Yang, T. Zhao, D. Yu, J. Gai, Somatic embryogenesis and plant regeneration in Chinese soybean (Glycine max (L.) Merr.) - impacts of mannitol, abscisic acid, and explant age, In Vitro Cellular & Developmental Biology-Plant, 2009, 45 (2), 180-188. 143. S. Falco, T. Guida, M. Locke, J. Mauvais, C. Sanders, R. Ward, P. Webber, Transgenic canola and soybean seeds with increased lysine, Bio/technology, 1995, 13 (6), 577. 144. M. Ishimoto, S.M. Rahman, M.S. Hanafy, M.M. Khalafalla, H.A. El-Shemy, Y. Nakamoto, Y. Kita, K. Takanashi, F. Matsuda, Y. Murano, Evaluation of
  3. 129 152. Y. Kita, M.S. Hanafy, M. Deguchi, H. Hasegawa, T. Terakawa, K. Kitamura, M. Ishimoto, Generation and characterization of herbicide-resistant soybean plants expressing novel phosphinothricin N-acetyltransferase genes, Breeding science, 2009, 59 (3), 245-251. 153. T. Murashige, F. Skoog, A revised medium for rapid growth and bio assays with tobacco tissue cultures, Physiologia Plantarum, 1962, 15 (3), 473-497. 154. O.L.c. Gamborg, R.A. Miller, K. Ojima, Nutrient requirements of suspension cultures of soybean root cells, Experimental cell research, 1968, 50 (1), 151- 158. 155. S.L. Dellaporta, J. Wood, J.B. Hicks, A plant DNA minipreparation: version II, Plant Molecular Biology Reporter, 1983, 1 (4), 19-21. 156. J. Sambrook, D. Russell (2001). Molecular cloning: A laboratory manual, the third edition, Cold spring harbor laboratory press, cold spring harbor, New York. 157. S.B. Maqbool, H. Zhong, H.F. Oraby, M.B. Sticklen, Transformation of oats and its application to improving osmotic stress tolerance. Transgenic Wheat, Barley and Oats, Springer, 2009, 149-168. 158. A.A.S. Palilo, B. Majaja, B. Kichonge, Physical and mechanical properties of selected common beans (Phaseolus vulgaris L.) cultivated in Tanzania, Journal of Engineering, 2018, 2018 159. K.A. Gomez, A.A. Gomez, Statistical procedures for agricultural research, John Wiley & Sons, (1984). 160. M. Bhatnagar-Panwar, P. Bhatnagar-Mathur, V.V. Bhaaskarla, S.R. Dumbala, K.K. Sharma, Rapid, accurate and routine HPLC method for large-scale screening of pro-vitamin A carotenoids in oilseeds, Journal of plant Biochemistry and Biotechnology, 2015, 24 (1), 84-92. 161. M.A. Schmidt, W.A. Parrott, D.F. Hildebrand, R.H. Berg, A. Cooksey, K. Pendarvis, Y. He, F. McCarthy, E.M. Herman, Transgenic soya bean seeds accumulating β‐carotene exhibit the collateral enhancements of oleate and protein content traits, Plant biotechnology journal, 2015, 13 (4), 590-600.
  4. 131 170. Y. Hiei, S. Ohta, T. Komari, T. Kumashiro, Efficient transformation of rice (Oryza sativa L.) mediated by Agrobacterium and sequence analysis of the boundaries of the T‐DNA, The Plant Journal, 1994, 6 (2), 271-282. 171. A.N. Binns, M.F. Thomashow, Cell biology of Agrobacterium infection and transformation of plants, Annual Reviews in Microbiology, 1988, 42 (1), 575- 606. 172. H.N. Trick, J.J. Finer, SAAT: sonication-assisted Agrobacterium-mediated transformation, Transgenic Research, 1997, 6 (5), 329-336. 173. R. Canche-Moo, A. Ku-Gonzalez, C. Burgeff, V. Loyola-Vargas, L. Rodríguez-Zapata, E. Castaño, Genetic transformation of Coffea canephora by vacuum infiltration, Plant Cell, Tissue and Organ Culture, 2006, 84 (3), 373- 377. 174. M. Hardegger, A. Sturm, Transformation and regeneration of carrot (Daucus carota L.), Molecular Breeding, 1998, 4 (2), 119-127. 175. J. Dong, P. Kharb, W. Teng, T.C. Hall, Characterization of rice transformed via an Agrobacterium-mediated inflorescence approach, Molecular Breeding, 2001, 7 (3), 187-194. 176. B. Amoah, H. Wu, C. Sparks, H. Jones, Factors influencing Agrobacterium‐ mediated transient expression of uid A in wheat inflorescence tissue, Journal of experimental Botany, 2001, 52 (358), 1135-1142. 177. S. Liu, G. Zhang, L. Yang, M. Mii, J. Gai, Y. Zhu, Bialaphos-resistant transgenic soybeans produced by the Agrobacterium-mediated cotyledonary- node method, 2014, 178. K. Lee, Development of Efficient Transformation Protocol for Soybean (Glycine max L.) and Characterization of Transgene Expression after Agrobacterium-mediated Gene Transfer, Journal of the Korean Society for Applied Biological Chemistry, 2011, 54 (1) 179. E. Santarem, H. Trick, J. Essig, J. Finer, Sonication-assisted Agrobacterium- mediated transformation of soybean immature cotyledons: optimization of transient expression, Plant Cell Reports, 1998, 17 (10), 752-759.
  5. 133 189. P. Régnier, J. Bastias, V. Rodriguez-Ruiz, N. Caballero-Casero, C. Caballo, D. Sicilia, A. Fuentes, M. Maire, M. Crepin, D. Letourneur, Astaxanthin from Haematococcus pluvialis prevents oxidative stress on human endothelial cells without toxicity, Marine drugs, 2015, 13 (5), 2857-2874. 190. T. Maoka, T. Kuwahara, M. Narita, Carotenoids of sea angels Clione limacina and Paedoclione doliiformis from the perspective of the food chain, Marine drugs, 2014, 12 (3), 1460-1470. 191. T.T. Do, B.N. Ong, T.M.L. Nguyen , D. Nguyen, M. Melkonian, H.D. Tran, Biomass and Astaxanthin Productivities of Haematococcus pluvialis in an Angled Twin-Layer Porous Substrate Photobioreactor: Effect of Inoculum Density and Storage Time, Biology, 2019, 8 (3), 68. 192. Y. Zheng, Z. Hu, Z. Wang, Y. Shen, Large-scale production of astaxanthin by Xanthophyllomyces dendrorhous, Food and bioproducts processing, 2006, 84 (2), 164-166. 193. B. Wang, X. Pan, J. Jia, W. Xiong, E. Manirafasha, X. Ling, L. Yinghua, Strategy and regulatory mechanisms of glutamate feeding to enhance astaxanthin yield in Xanthophyllomyces dendrorhous, Enzyme and microbial technology, 2019, 125, 45-52. 194. A. Hada, V. Krishnan, M. Punjabi, N. Basak, V. Pandey, T. Jeevaraj, A. Marathe, A.K. Gupta, M. Jolly, A. Kumar, A. Dahuja, M. Manickavasagam, A. Ganapathi, A. Sachdev, Refined glufosinate selection and its extent of exposure for improving the Agrobacterium-mediated transformation in Indian soybean (Glycine max) genotype JS-335, Plant Biotechnology, 2016, 33 (5), 341-350.
  6. Javel 50m 28.60919* 5.30899 .000 16.7800 40.4384 Clo 24h Clo 16h -18.76498* 5.30899 .005 -30.5941 -6.9358 Javel 30m -13.97002* 5.30899 .025 -25.7992 -2.1408 Javel 40m -7.33776 5.30899 .197 -19.1669 4.4914 Javel 50m 9.84421 5.30899 .093 -1.9850 21.6734 Javel Clo 16h -4.79496 5.30899 .388 -16.6241 7.0342 30m Clo 24h 13.97002* 5.30899 .025 2.1408 25.7992 Javel 40m 6.63226 5.30899 .240 -5.1969 18.4614 Javel 50m 23.81423* 5.30899 .001 11.9851 35.6434 Javel Clo 16h -11.42722 5.30899 .057 -23.2564 .4019 40m Clo 24h 7.33776 5.30899 .197 -4.4914 19.1669 Javel 30m -6.63226 5.30899 .240 -18.4614 5.1969 Javel 50m 17.18198* 5.30899 .009 5.3528 29.0111 Javel Clo 16h -28.60919* 5.30899 .000 -40.4384 -16.7800 50m Clo 24h -9.84421 5.30899 .093 -21.6734 1.9850 Javel 30m -23.81423* 5.30899 .001 -35.6434 -11.9851 Javel 40m -17.18198* 5.30899 .009 -29.0111 -5.3528 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. Bảng 3.5. Kết quả ảnh hƣởng của các nồng độ BA lên sự tái sinh của đốt lá mầm và một nửa hạt giống MTĐ 176 (Tỉ lệ mẫu tạo chồi đã đƣợc chuyển đổi sang dạng arcsin√x; Số chồi/mẫu đƣợc chuyển sang dạng log(x+1) trƣớc khi xử lý thống kê) MTTS1 Duncan Subset for alpha = 0.05 NongdoBA N 1 2 3 4 5 0 mg/l 3 9.0974 0.5 mg/l 3 35.2178 1 mg/l 3 39.1475 1.5 mg/l 3 52.7753 3 mg/l 3 61.2197 2.5 mg/l 3 71.5651 2 mg/l 3 74.6776 Sig. 1.000 .229 1.000 1.000 .337 Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
  7. Bảng 3.6. Kết quả ảnh hƣởng của các nồng độ BA lên sự tái sinh của đốt lá mầm và một nửa hạt giống HL 07-15 (Tỉ lệ mẫu tạo chồi đã đƣợc chuyển đổi sang dạng arcsin√x; Số chồi/mẫu đƣợc chuyển sang dạng log(x+1) trƣớc khi xử lý thống kê) Duncan HLTS1 Subset for alpha = 0.05 NongdoBA N 1 2 3 4 5 0 mg/l 3 9.0974 0.5 mg/l 3 37.2247 1 mg/l 3 46.9228 1.5 mg/l 3 61.2197 3 mg/l 3 74.6776 2 mg/l 3 77.7901 2.5 mg/l 3 77.7901 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 .407 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. Duncan HLSC1 Subset for alpha = 0.05 NongdoBA N 1 2 3 4 5 0 mg/l 3 .0000 0.5 mg/l 3 .2333 1 mg/l 3 .4100 1.5 mg/l 3 .5733 3 mg/l 3 .7400 2.5 mg/l 3 .7700 2 mg/l 3 .7867 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 .154 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. HLTS2 Duncan Subset for alpha = 0.05 NongdoBA N 1 2 3 4 5 0 mg/l 3 9.0974 0.5 mg/l 3 39.2315 1 mg/l 3 48.8457 1.5 mg/l 3 59.0044 2.5 mg/l 3 74.6776 2 mg/l 3 77.7901 3 mg/l 3 77.7901 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 .383
  8. Duncan OMSC1 Subset for alpha = 0.05 NongdoBA N 1 2 3 4 5 0 mg/l 3 .0000 0.5 mg/l 3 .1933 1 mg/l 3 .3833 1.5 mg/l 3 .5833 3 mg/l 3 .7167 2.5 mg/l 3 .7533 2 mg/l 3 .7800 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 .066 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. OMTS2 Duncan Subset for alpha = 0.05 NongdoBA N 1 2 3 4 5 0 mg/l 3 9.0974 0.5 mg/l 3 39.2315 1 mg/l 3 52.7753 1.5 mg/l 3 61.2197 2.5 mg/l 3 74.6776 2 mg/l 3 77.7901 3 mg/l 3 77.7901 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 .385 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. OMSC2 Duncan Subset for alpha = 0.05 NongdoBA N 1 2 3 4 5 0 mg/l 3 .0000 0.5 mg/l 3 .2200 1 mg/l 3 .4233 1.5 mg/l 3 .5933 3 mg/l 3 .7533 2.5 mg/l 3 .7633 2 mg/l 3 .7867 Sig. 1.000 1.000 1.000 1.000 .295 Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
  9. 1.5 mg/l .10000* .03113 .009 .0306 .1694 2 mg/l .20333* .03113 .000 .1340 .2727 1.5 mg/l 0 mg/l .38000* .03113 .000 .3106 .4494 0.5 mg/l .18333* .03113 .000 .1140 .2527 1 mg/l -.10000* .03113 .009 -.1694 -.0306 2 mg/l .10333* .03113 .008 .0340 .1727 2 mg/l 0 mg/l .27667* .03113 .000 .2073 .3460 0.5 mg/l .08000* .03113 .028 .0106 .1494 1 mg/l -.20333* .03113 .000 -.2727 -.1340 1.5 mg/l -.10333* .03113 .008 -.1727 -.0340 OMTR 0 mg/l 0.5 mg/l -7.69131* 3.42543 .049 -15.3236 -.0590 1 mg/l -17.85003* 3.42543 .000 -25.4824 -10.2177 1.5 mg/l -36.63571* 3.42543 .000 -44.2681 -29.0034 2 mg/l -27.70067* 3.42543 .000 -35.3330 -20.0683 0.5 mg/l 0 mg/l 7.69131* 3.42543 .049 .0590 15.3236 1 mg/l -10.15872* 3.42543 .014 -17.7911 -2.5264 1.5 mg/l -28.94441* 3.42543 .000 -36.5767 -21.3121 2 mg/l -20.00936* 3.42543 .000 -27.6417 -12.3770 1 mg/l 0 mg/l 17.85003* 3.42543 .000 10.2177 25.4824 0.5 mg/l 10.15872* 3.42543 .014 2.5264 17.7911 1.5 mg/l -18.78568* 3.42543 .000 -26.4180 -11.1533 2 mg/l -9.85064* 3.42543 .017 -17.4830 -2.2183 1.5 mg/l 0 mg/l 36.63571* 3.42543 .000 29.0034 44.2681 0.5 mg/l 28.94441* 3.42543 .000 21.3121 36.5767 1 mg/l 18.78568* 3.42543 .000 11.1533 26.4180 2 mg/l 8.93504* 3.42543 .026 1.3027 16.5674 2 mg/l 0 mg/l 27.70067* 3.42543 .000 20.0683 35.3330 0.5 mg/l 20.00936* 3.42543 .000 12.3770 27.6417 1 mg/l 9.85064* 3.42543 .017 2.2183 17.4830 1.5 mg/l -8.93504* 3.42543 .026 -16.5674 -1.3027 OMSR 0 mg/l 0.5 mg/l -.17000* .03026 .000 -.2374 -.1026 1 mg/l -.32667* .03026 .000 -.3941 -.2592 1.5 mg/l -.54000* .03026 .000 -.6074 -.4726 2 mg/l -.40667* .03026 .000 -.4741 -.3392 0.5 mg/l 0 mg/l .17000* .03026 .000 .1026 .2374 1 mg/l -.15667* .03026 .000 -.2241 -.0892 1.5 mg/l -.37000* .03026 .000 -.4374 -.3026 2 mg/l -.23667* .03026 .000 -.3041 -.1692 1 mg/l 0 mg/l .32667* .03026 .000 .2592 .3941 0.5 mg/l .15667* .03026 .000 .0892 .2241
  10. 1.5 mg/l .13667* .03553 .003 .0575 .2158 2 mg/l .28333* .03553 .000 .2042 .3625 1.5 mg/l 0 mg/l .33333* .03553 .000 .2542 .4125 0.5 mg/l .07333 .03553 .066 -.0058 .1525 1 mg/l -.13667* .03553 .003 -.2158 -.0575 2 mg/l .14667* .03553 .002 .0675 .2258 2 mg/l 0 mg/l .18667* .03553 .000 .1075 .2658 0.5 mg/l -.07333 .03553 .066 -.1525 .0058 1 mg/l -.28333* .03553 .000 -.3625 -.2042 1.5 mg/l -.14667* .03553 .002 -.2258 -.0675 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. Bảng 3.9. Ảnh hƣởng PPT lên sự tái sinh chồi của đốt lá mầm (Số liệu đã đƣợc chuyển đổi sang dạng arcsin√x trƣớc khi xử lý thống kê) MTD176 Duncan Subset for alpha = 0.05 NongdoPPT N 1 2 3 4 6 mg/l 3 9.0974 7 mg/l 3 9.0974 8 mg/l 3 9.0974 5 mg/l 3 21.1450 21.1450 4 mg/l 3 30.9956 2 mg/l 3 48.8457 3 mg/l 3 55.0447 1 mg/l 3 59.0044 59.0044 0 mg/l 3 71.5651 Sig. .105 .148 .156 .070 Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
  11. Bảng 3.10. Ảnh hƣởng của PPT lên sự sinh trƣởng đoạn thân (Số liệu đã đƣợc chuyển đổi sang dạng arcsin√x trƣớc khi xử lý thống kê) Multiple Comparisons 95% Confidence Interval (I) (J) Nongdo Nongdo Mean Difference Lower Upper Dependent Variable PPT PPT (I-J) Std. Error Sig. Bound Bound HL0715 LSD 0 mg/l 1 mg/l 5.82254 3.38843 .111 -1.5602 13.2053 2 mg/l 31.60038* 3.38843 .000 24.2176 38.9831 3 mg/l 39.45977* 3.38843 .000 32.0770 46.8425 4 mg/l 59.35511* 3.38843 .000 51.9723 66.7379 5 mg/l 65.58012* 3.38843 .000 58.1974 72.9629 1 mg/l 0 mg/l -5.82254 3.38843 .111 -13.2053 1.5602 2 mg/l 25.77784* 3.38843 .000 18.3951 33.1606 3 mg/l 33.63724* 3.38843 .000 26.2545 41.0200 4 mg/l 53.53257* 3.38843 .000 46.1498 60.9153 5 mg/l 59.75758* 3.38843 .000 52.3748 67.1403 2 mg/l 0 mg/l -31.60038* 3.38843 .000 -38.9831 -24.2176 1 mg/l -25.77784* 3.38843 .000 -33.1606 -18.3951 3 mg/l 7.85939* 3.38843 .039 .4766 15.2422 4 mg/l 27.75473* 3.38843 .000 20.3720 35.1375 5 mg/l 33.97974* 3.38843 .000 26.5970 41.3625 3 mg/l 0 mg/l -39.45977* 3.38843 .000 -46.8425 -32.0770 1 mg/l -33.63724* 3.38843 .000 -41.0200 -26.2545 2 mg/l -7.85939* 3.38843 .039 -15.2422 -.4766 4 mg/l 19.89534* 3.38843 .000 12.5126 27.2781 5 mg/l 26.12034* 3.38843 .000 18.7376 33.5031 4 mg/l 0 mg/l -59.35511* 3.38843 .000 -66.7379 -51.9723 1 mg/l -53.53257* 3.38843 .000 -60.9153 -46.1498 2 mg/l -27.75473* 3.38843 .000 -35.1375 -20.3720 3 mg/l -19.89534* 3.38843 .000 -27.2781 -12.5126 5 mg/l 6.22501 3.38843 .091 -1.1578 13.6078 5 mg/l 0 mg/l -65.58012* 3.38843 .000 -72.9629 -58.1974
  12. 2 mg/l 36.63571* 3.18418 .000 29.6980 43.5734 3 mg/l 44.57915* 3.18418 .000 37.6414 51.5169 4 mg/l 62.46762* 3.18418 .000 55.5299 69.4053 5 mg/l 68.69262* 3.18418 .000 61.7549 75.6303 1 mg/l 0 mg/l -8.93504* 3.18418 .016 -15.8728 -1.9973 2 mg/l 27.70067* 3.18418 .000 20.7629 34.6384 3 mg/l 35.64411* 3.18418 .000 28.7064 42.5818 4 mg/l 53.53257* 3.18418 .000 46.5949 60.4703 5 mg/l 59.75758* 3.18418 .000 52.8199 66.6953 2 mg/l 0 mg/l -36.63571* 3.18418 .000 -43.5734 -29.6980 1 mg/l -27.70067* 3.18418 .000 -34.6384 -20.7629 3 mg/l 7.94344* 3.18418 .028 1.0057 14.8812 4 mg/l 25.83190* 3.18418 .000 18.8942 32.7696 5 mg/l 32.05691* 3.18418 .000 25.1192 38.9946 3 mg/l 0 mg/l -44.57915* 3.18418 .000 -51.5169 -37.6414 1 mg/l -35.64411* 3.18418 .000 -42.5818 -28.7064 2 mg/l -7.94344* 3.18418 .028 -14.8812 -1.0057 4 mg/l 17.88847* 3.18418 .000 10.9507 24.8262 5 mg/l 24.11347* 3.18418 .000 17.1758 31.0512 4 mg/l 0 mg/l -62.46762* 3.18418 .000 -69.4053 -55.5299 1 mg/l -53.53257* 3.18418 .000 -60.4703 -46.5949 2 mg/l -25.83190* 3.18418 .000 -32.7696 -18.8942 3 mg/l -17.88847* 3.18418 .000 -24.8262 -10.9507 5 mg/l 6.22501 3.18418 .074 -.7127 13.1627 5 mg/l 0 mg/l -68.69262* 3.18418 .000 -75.6303 -61.7549 1 mg/l -59.75758* 3.18418 .000 -66.6953 -52.8199 2 mg/l -32.05691* 3.18418 .000 -38.9946 -25.1192 3 mg/l -24.11347* 3.18418 .000 -31.0512 -17.1758 4 mg/l -6.22501 3.18418 .074 -13.1627 .7127 *. The mean difference is significant at the 0.05 level.
  13. 2 lan 3 74.6776 0 lan 3 77.7901 Sig. 1.000 1.000 .244 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. ảng 3 12 Tỉ lệ mẫu dƣơng tính GUS khi xử l sóng siêu âm ở các thời gian khác nhau (Số liệu đã đƣợc chuyển đổi sang dạng arcsin√x trƣớc khi xử lý thống kê). Multiple Comparisons Dependent Variable:GUSsieuam (I) (J) 95% Confidence Interval Thoigia Thoigia Mean Difference n n (I-J) Std. Error Sig. Lower Bound Upper Bound LSD 0s 15s -19.97912* 2.78926 .000 -26.1940 -13.7643 30s -32.02667* 2.78926 .000 -38.2415 -25.8118 45s -32.02667* 2.78926 .000 -38.2415 -25.8118 60s -32.02667* 2.78926 .000 -38.2415 -25.8118 15s 0s 19.97912* 2.78926 .000 13.7643 26.1940 30s -12.04755* 2.78926 .002 -18.2624 -5.8327 45s -12.04755* 2.78926 .002 -18.2624 -5.8327 60s -12.04755* 2.78926 .002 -18.2624 -5.8327 30s 0s 32.02667* 2.78926 .000 25.8118 38.2415 15s 12.04755* 2.78926 .002 5.8327 18.2624 45s .00000 2.78926 1.000 -6.2149 6.2149 60s .00000 2.78926 1.000 -6.2149 6.2149 45s 0s 32.02667* 2.78926 .000 25.8118 38.2415 15s 12.04755* 2.78926 .002 5.8327 18.2624 30s .00000 2.78926 1.000 -6.2149 6.2149 60s .00000 2.78926 1.000 -6.2149 6.2149 60s 0s 32.02667* 2.78926 .000 25.8118 38.2415 15s 12.04755* 2.78926 .002 5.8327 18.2624 30s .00000 2.78926 1.000 -6.2149 6.2149 45s .00000 2.78926 1.000 -6.2149 6.2149 *. The mean difference is significant at the 0.05 level.