Luận án Nghiên cứu một số hoạt tính sinh học của cao chiết chứa Alkaloid và Flavonoid chiết tách từ rễ cây khổ sâm (Sophora Flavescens Ait.) trồng tại Tây Nguyên

Khổ sâm là cây bụi nhỏ có các đặc điểm đặc trưng như: Thân cây cao 0,5 -
1,2 m; phân nhiều cành và cành non có lông tơ rải rác; lá cây kép lông chim lẻ mọc
so le gồm 5 - 10 đôi, lá chét hình mác dài 3 - 4 cm, rộng 1 - 2 cm, dốc thuôn đầu
nhọn hoặc hơi tù, mặt trên nhẵn, mặt dưới lông mịn màu xám; hoa màu vàng nhạt,
đài 5 răng hình chuông, tràng 5 cánh không đều, nhị 10, rời nhau, bầu có lông mịn
và cụm hoa mọc ở kẽ lá hoặc đầu cành thành chùm dài 10 - 20 cm; quả đậu, thắt lại
giữa các hạt, thuôn dài 5 - 12 cm, đường kính 5 - 8 mm, đầu có mỏ thuôn dài; hạt
3-7, hình cầu màu đen; rễ hình trụ dài, vỏ ngoài màu vàng trắng [3, 4].
Theo dược điển Trung Quốc 2015 (DĐTQ), rễ Khổ sâm có dạng hình trụ dài
10 – 30 cm đường kính từ 1 đến 6,5cm và phân nhánh phần phía dưới. Bề mặt
ngoài của rễ có màu nâu xám hoặc nâu vàng, có nếp nhăn dọc theo rễ và có các nốt
sần. Vỏ ngoài của rễ có màu vàng, mỏng và nhẵn, dễ gãy và cuộn lại, dễ bong tróc.
Mặt cắt rễ có màu vàng trắng, cứng, không dễ gãy, dạng sợi có kết cấu xuyên tâm
và có bó mạch không điển hình trong các vòng đồng tâm hoặc phân tán rời rạc. Rễ
cây Khổ sâm có vị đắng [5] 
pdf 138 trang phubao 24/12/2022 3480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu một số hoạt tính sinh học của cao chiết chứa Alkaloid và Flavonoid chiết tách từ rễ cây khổ sâm (Sophora Flavescens Ait.) trồng tại Tây Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_mot_so_hoat_tinh_sinh_hoc_cua_cao_chiet_c.pdf
  • docĐóng góp mới.doc
  • pdfĐóng góp mới.pdf
  • pdfQĐ.pdf
  • pdfTóm tắt TA.pdf
  • pdfTóm tắt TV.pdf
  • docxTrích yếu luận án.docx
  • pdfTrích yếu luận án.pdf

Nội dung text: Luận án Nghiên cứu một số hoạt tính sinh học của cao chiết chứa Alkaloid và Flavonoid chiết tách từ rễ cây khổ sâm (Sophora Flavescens Ait.) trồng tại Tây Nguyên

  1. 90 67. Y. Zhou, Y. Wu, L. Deng, L. Chen, D. Zhao, L. Lv, X. Chen, J. Man, Y. Wang, H. Shan, Y. Lu, The alkaloid matrin of the root of Sophora flavescens prevents arrhythmogenic effect of ouabain. Phytomedicine, 2014, 21, 931–935. 68. L. Guoqiang, D. Jing, W. Hong. et al, Characterization of alkaloids in Sophora flavescens Ait. by high-performance liquid chromatography–electrospray ionization tandem mass spectrometry, Journal of Pharmaceutical and Biomedical Analysis, 2011, 54(5), 1065-1072. 69. C. Luo, H.J. Zhong, L.M. Zhu, X.G. Wu, J.E. Ying, X.H. Wang, W.X. LU, Q. Xu, Y.L. Zhu, J. Huang, Inhibition of matrin against gastric cancer cell line MNK45growth and its anti-tumor mechanism, Mol Biol Rep, 2012, 39, 5459– 5464. 70. Guo, T. Zhang,J. Su, K. Wang, X. Li, Oxymatrin targets EGFRp-Tyr845 and inhibits EGFR-related signaling pathways to suppress the proliferation and invasion of gastric cancer cells, Cancer Chemother Pharmacol, 2015, 75, 353– 363. 71. Wu, Y. Cai, M. Li, Y. Zhang, H. Li, Z. Tan, Oxymatrin promotes s-phase arrest and inhibits cell proliferation of human breast cancer cells in vitro through mitochondria-mediated apoptosis,Biol. Pharm. Bull, 2017, 40(8), 1232–1239 72. Y. Liu, Y. Xu, W. Ji, X. Li, B. Sun, Q. Gao, and C. Su, Anti-tumor activities of matrin and oxymatrin: Literature review, Tumor Biology, 2014, 35(6), 5111-9. 73. Z.M. Xia, A.M. Wang, S.R. Shen, Effects of Ethanol extract of Radix Sophorae Flavescentis on Activity of Colon Cancer HT29 Cells, African Journal of Traditional, Complementary and Alternative Medicines, 2013, 10(5), 352-355. 74. Y. Wang, W.K. Si, P. Li, and J. Yao, Effects of matrin and oxymatrin on the proliferation and apoptosis of A549 cells, Academic Journal of Third Military Medical University, 2004, 26, 778–780. 75. J. Han, M. Sun, Y. Cui et al, Kushen flavonoids induce apoptosis in tumor cells by inhibition of NF-κ i i multiple receptor tyrosine kinase activities, Phytotherapy Research, 2007, 21(3), 262–268. 76. W. vanden Berghe, A. de Naeyer, N. Dijsselbloem, J.P. David, D. de Keukeleire, and G. Haegeman, Attenuation of ERK/RSK2- i e NFκ ge e
  2. 92 86. B Y Tế, D Th Q c Gia Vi t Nam, Hà N i, Nhà xuất bản y học, 2018, 80. 87. American Type Culture Collection, Hep G2, 8065. 88. Nguyễn Thị Thu Hƣờng, Đ h gi ết qu i u trị của thu c Sorafenib trên b nh nhân ung thu gan nguyên phát, B Giáo dục v đ o tạo Đại học Y Hà n i, 2020. 89. F. Bray, J. Ferlay, I. Soerjomataram, et al., Global cancer statistics: GLOBOCAN estimates of incidence and mortality worldwide for 36 cancers in 185 countries. Cancer journal for clinicians, 2018, 68(6), pp. 394-424. 90. American Type Culture Collection, BT-474, 20. 91. M.B. Mark Clemons, M.D. Paul Goss, Estrogen and the Risk of Breast Cancer, N Engl J Med 2001; 344:276-285. 92. PubChem Compound Summary for CID 91466, Matrine. National Center for Biotechnology Information 2022, Retrieved. 93. PubChem Compound Summary for CID 114850, Oxymatrine. National Center for Biotechnology Information, 2022, Retrieved. 94. Y. Zhang, H. Zhang, P. Yu, Q. Liu, K. Liu and H. Duan, Effects of matrine against the growth of human lung cancer and hepatoma cells as well as lung cancer cell migration, Cytotechnology, 2009, 59, 191 – 200. 95. K. Kalinkevich, V.E. Karandashov and L.R. Ptitsyn, In vitro study of the anti- inflammatory activity of some medicinal and edible plants growing in Russia, Russian Journal of Bioorganic Chemistry, 2014, 40 (7), 752 – 761. 96. B Y Tế, D Điển Vi t Nam V. Hà N i: NXB Khoa Học, 2017, tập 2. 97. N. Tanabe, T. Kuboyama, K. Kazuma, K. Konno, C. Tohda, The Extract of Roots of Sophora flavescens Enhances the Recovery of Motor Function by Axonal Growth in Mice with a Spinal Cord Injury. Front Pharmacol, 2016, 14 (6), 326. 98. Wentao Bi, Minglei Tian, Kyung Ho Row, Solid-phase extraction of matrine and oxymatrine from Sophora Flavescens Ait using amino – imidazolium polymer, J.Sep.Sci, 2010, 33, 1739-1745.
  3. 94 109. Ke Li, Huajuan Wang, Simultaneous determination of matrine, sophoridine and oxymatrine in sophora flavescens Ait. By high performance liquid chromatography, Biomed. Chromatogr, 2004, 18, 178-182. 110. J.F. Yang, C.H. Yang, C.C. Wu and L.Y. Chuang, Antioxidant and antimicrobial activities of the extracts from Sophora flavescens, Journal of Pharmacognosy and Phytochemistry, 2015, 3(6), 26 – 31. 111. J. Li, Y. Lin, L. He, R. Ou, T. Chen, X. Zhang, Q. Li, Z. Zeng, Q. Long, Two New Isoprenoid Flavonoids from Sophora flavescens with Antioxidant and Cytotoxic Activities. Molecules, 2021, 26, 7228. 112. X.G. Qin, Z. Hua, W. Shuang, Y.H. Wang, and Y.D. Cui, ffe f i e HepG2 cell proliferation and expression of tumor relevant proteins in vitro, Pharmaceutical Biology, 2010; 48(3): 275–281. 113. J.Q. Zhang, Y.M. Li, T. Liu, W.T. He, Y.T. Chen, X.H. Chen, X. Li, W.C. Zhou, J.F. Yi, Z.J. Ren. Antitumor effect of matrine in human hepatoma G2 cells by inducing apoptosis and autophagy. World J Gastroenterol. 2010;16(34), 4281- 90. 114. H. Nakamura, Y. Kumei, S. Morita, H. Shimokawa, K. Ohya, K. Shinomiya Antagonism between apoptotic (Bax/Bcl-2) and antiapoptotic (IAP) signals in human osteoblastic cells under vector-averaged gravity condition. Ann N Y Acad Sci, 2003, 1010, 143–147. 115. Y. Liu, Y. Xu, W. Ji, X. Li, B. Sun, Q. Gao, and C. Su, Anti-tumor activities of matrine and oxymatrine: Literature review, Tumor Biology, 2014. 116. J.Q. Zhang, Y.M. Li, T.Liu et al, Antitumor effect of matrine in human hepatoma G2 cells by inducing apoptosis and autophagy, World Journal of Gastroenterology, 1010, 16, 34, 4281–4290.
  4. 96 PHỤ LỤC 3: Sắc ký đồ chuẩn của oxymatrine PHỤ LỤC 4: Sắc ký đồ định lƣ ng matrine và oxymatrine trong mẫu cao EtOH 60 %
  5. 98 PHỤ LỤC 7: Sắc ký đồ định lƣ ng matrine và oxymatrine trong mẫu cao EtOH 90 %
  6. 100 PHỤ LỤC 9: Tính toán thẩm định phƣơng ph p HPHỤ LỤCC-UV định lƣ ng matrine và oxymatrine trong mẫu ƣ c liệu , Đ chính x c LOD - LOQ Lần thí matrine oxymatrine Lần thí matrine oxymatrine nghiệm (µg/mL) (µg/mL) nghiệm (µg/mL) (µg/mL) Lần 1 90,9 5,9 Lần 1 1,7 2,8 Lần 2 92,4 6,1 Lần 2 1,5 1,6 Lần 3 98,3 5,9 Lần 3 1,6 0,2 Lần 4 Lần 4 95,3 6,3 0,4 0,6 Lần 5 Lần 5 94,5 5,9 0,6 2,3 Lần 6 92,8 5,7 Lần 6 0,9 3,8 TB 94,0 6,0 Lần 7 0,2 0,4 SD 2,6 0,2 SD 0,61 1,36 LOD %RSD 2,8 3,5 (µg/mg) 2,0 4,5 LOQ (µg/mg) 6,1 14 Đ đúng Thêm 10 µg/mL Thêm 50 µg/mL Thêm 100 µg/mL Lần thí matrine oxymatrine matrine oxymatrine matrine oxymatrine nghiệm (µg/mL) (µg/mL) (µg/mL) (µg/mL) (µg/mL) (µg/mL) Lần 1 104,6 16,3 140,7 56,1 198,5 106,3 Lần 2 105 13,9 143,3 50,3 194,3 106,9 Lần 3 99,8 14,2 139,2 54,2 197,2 103,7 TB 103,1 14,8 141,1 53,5 196,7 105,6 HSTH 91,0 88,3 94,1 95,1 102,6 99,7
  7. 102 PHỤ LỤC 12: Tổng h p dữ liệu đƣờng chuẩn gallic acid Nồng độ A 765nm ̅ Gallic acid (µg/mL) 0,00 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 1,33 0,1490 0,1492 0,1489 0,1490 2,67 0,2802 0,2798 0,2801 0,2800 4,00 0,4002 0,4001 0,3998 0,4000 5,33 0,5201 0,5198 0,5202 0,5200 6,67 0,6248 0,6251 0,6251 0,6250 PHỤ LỤC 13: Tổng h p dữ liệu đƣờng chuẩn Quercetin Nồng độ A 415nm ̅ Quercetin (µg/mL) 0,00 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,30 0,0298 0,0298 0,0296 0,0297 0,60 0,0525 0,0529 0,0529 0,0528 1,20 0,1021 0,1021 0,1024 0,1022 2,39 0,1948 0,1951 0,1951 0,1950 4,79 0,3337 0,3336 0,3335 0,3336 9,57 0,6115 0,6113 0,6114 0,6114 19,14 1,1802 1,1804 1,1806 1,1804
  8. 104 PHỤ LỤC 15: Tổng h p dữ liệu của các thử nghiệm TPC LOD D C TPC Mẫu m (g) A 765 nm ̅̅ ̅̅ ̅ SD (%) (mL) (mg/mL) (%GAE) 0,1302 0,0156 0,4205 0,4197 0,4197 27,37 0,1308 24,9 6250 0,0157 0,4356 0,4353 0,4357 28,35 27,95 0,52 Cao tổng Cao 0,1329 0,0160 0,4389 0,4384 0,4391 28,13 0,1463 0,0191 0,4872 0,4873 0,4875 26,30 0,1472 18,2 6250 0,0193 0,4891 0,4896 0,4893 26,25 26,10 0,29 Cao Chlor Cao 0,1493 0,0195 0,4870 0,4874 0,4875 25,77 0,1024 0,0134 0,4741 0,4733 0,4733 36,46 0,1074 18,3 6250 0,0140 0,4779 0,4777 0,4773 35,09 35,93 0,73 Cao EA Cao 0,1036 0,0135 0,4756 0,4759 0,4757 36,22 0,3024 0,0368 0,4738 0,4725 0,4725 13,24 0,3018 23,9 6250 0,0367 0,4725 0,4726 0,4726 13,25 13,19 0,10 Cao EtOH Cao 0,3081 0,0375 0,4758 0,4754 0,4753 13,07 0,5375 0,0630 0,4229 0,4229 0,4222 6,85 H2O 0,5123 26,8 6250 0,0600 0,4198 0,4101 0,4196 7,07 6,95 0,11 Cao Cao 0,5281 0,0619 0,4206 0,4211 0,4202 6,93 PHỤ LỤC 16: Tổng h p dữ liệu của đƣờng chuẩn Fe2+ Nồng độ Fe2+ A 593nm ̅ (µmol/mL) 0,00 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,10 0,0118 0,0121 0,0121 0,0120 0,20 0,0867 0,0871 0,0872 0,0870 0,40 0,2093 0,2088 0,2089 0,2090 0,60 0,3425 0,3417 0,3418 0,3420 0,80 0,4823 0,4819 0,4818 0,4820 1,00 0,5839 0,5840 0,5841 0,5840
  9. 106 PHỤ LỤC 18: Tổng h p dữ liệu khả năng ắt gốc DPPH của Vitamin C và Quercetin Nồng độ IC 50 Mẫu A 517 nm AA(%) ̅̅̅̅ SD (µg/mL) (µg/mL) 0,00 0,8490 0,00 0,00 - 0,7293 14,10 5,12 0,7291 14,12 14,10 0,02 0,7295 14,08 0,6303 25,76 10,24 0,6302 25,77 25,78 0,02 0,6300 25,80 0,5109 39,82 Vitamin C 18,92 15,36 0,5111 39,80 39,80 0,02 0,5112 39,79 0,3866 54,46 20,47 0,3872 54,39 54,43 0,04 0,3869 54,43 0,2703 68,16 25,59 0,2701 68,19 68,26 0,15 0,2680 68,43 0,00 0,8260 0,00 0,00 - 0,6718 18,67 5,19 0,6740 18,40 18,88 0,62 0,6643 19,58 0,5587 32,36 10,38 0,5563 32,65 32,45 0,18 0,5589 32,34 0,4739 42,63 Quercetin 19,69 15,57 0,4820 41,65 42,01 0,53 0,4810 41,77 0,4010 51,45 20,76 0,3888 52,93 51,57 1,30 0,4102 50,34 0,3068 62,86 25,95 0,3089 62,60 62,72 0,13 0,3082 62,69
  10. 108 Nồng độ IC 50 Mẫu A 517 nm AA(%) ̅̅̅̅ SD (mg/mL) (mg/mL) 0,2792 66,92 0,2836 66,40 0,00 0,8350 - - - 0,7268 12,96 0,10 0,7253 13,14 13,05 0,09 0,7259 13,07 0,6498 22,18 0,21 0,6482 22,37 22,27 0,10 0,6491 22,26 EA 0,5247 37,16 0,62 0,41 0,5235 37,31 37,25 0,07 Cao Cao 0,5238 37,27 0,4246 49,15 0,62 0,4278 48,77 48,98 0,19 0,4257 49,02 0,3120 62,63 0,82 0,3101 62,86 62,75 0,11 0,3110 62,75 0,00 0,8350 - - - 0,5992 28,24 1,00 0,5978 28,41 28,38 0,13 0,5971 28,49 0,4321 48,25 1,99 0,4275 48,80 48,51 0,28 0,4303 48,47 0,2897 65,31 EtOH 2,16 2,99 0,2826 66,16 65,39 0,73 Cao Cao 0,2948 64,69 0,1456 82,56 3,99 0,1472 82,37 82,52 0,13 0,1451 82,62 0,0396 95,26 4,98 0,0402 95,19 95,45 0,40 0,0341 95,92 0,00 0,8220 - - - 0,7472 9,10 2,54 0,7458 9,27 9,25 0,14 H2O 8,15 0,7449 9,38 Cao Cao 0,5743 30,13 5,08 30,04 0,08 0,5756 29,98
  11. 110 PHỤ LỤC 21: Tổng h p dữ liệu khả năng ắt gốc t do ABTS+ của Vitamin C và Quercetin Nồng độ IC 50 Mẫu A 734 nm AA(%) ̅̅̅̅ SD (µg/mL) (µg/mL) 0,00 0,8150 - - - 0,6788 16,71 5,12 0,6765 16,99 16,81 0,16 0,6786 16,74 0,5559 31,79 10,24 0,5576 31,58 31,66 0,12 0,5575 31,60 0,4147 49,12 Vitamin C 15,95 15,36 0,4138 49,23 49,20 0,08 0,4135 49,26 0,2971 63,55 20,47 0,2982 63,41 63,56 0,16 0,2956 63,73 0,1666 79,56 25,59 0,1661 79,62 79,63 0,08 0,1653 79,72 0,00 0,8560 - - - 0,6208 27,48 3,17 0,6208 27,48 27,57 0,16 0,6184 27,76 0,4648 45,70 6,34 0,4632 45,89 45,79 0,09 0,4641 45,78 0,3340 60,98 Quercetin 7,54 9,51 0,3356 60,79 60,86 0,10 0,3355 60,81 0,2211 74,17 12,68 0,2191 74,40 74,30 0,12 0,2199 74,31 0,1037 87,89 15,85 0,1022 88,06 87,96 0,09 0,1032 87,94
  12. 112 32,38 0,5646 32,22 0,16 0,5673 32,06 0,04 0,5661 32,20 0,4105 50,84 0,08 0,4090 51,02 50,89 0,11 Cao EA Cao 0,4106 50,83 0,2812 66,32 0,12 0,2789 66,60 66,47 0,14 0,2798 66,49 0,1235 85,21 0,16 0,1250 85,03 85,03 0,18 0,1265 84,85 0,00 0,8350 - - - 0,6603 20,92 0,22 0,6591 21,07 21,08 0,16 0,6576 21,25 0,5725 31,44 0,43 0,5633 32,54 31,50 1,01 0,5802 30,51 0,4759 43,01 EtOH 0,82 0,65 0,4779 42,77 42,75 0,26 Cao Cao 0,4803 42,48 0,3980 52,34 0,86 0,3984 52,29 52,57 0,46 0,3916 53,10 0,3265 60,90 1,08 0,3228 61,34 60,96 0,36 0,3287 60,63 0,00 0,8500 - - - 0,6408 24,61 1,63 0,6362 25,15 24,71 0,40 0,6429 24,36 0,5731 32,58 2,17 0,5924 30,31 31,41 1,14 0,5836 31,34 0,5210 38,71 3,79 2,71 0,5468 35,67 37,53 1,63 Cao Nƣớc Cao 0,5252 38,21 0,4705 44,65 3,26 0,4815 43,35 43,94 0,66 0,4775 43,82 0,4086 51,93 4,07 0,3956 53,46 53,11 1,05 0,3916 53,93
  13. 114 Power of performed test with alpha = 0,050: 1,000 All Pairwise Multiple Comparison Procedures (Holm-Sidak method): Overall significance level = 0,05 Comparisons for factor: Comparison Diff of Means t Unadjusted P Critical Level Significant? Col 1 vs, Col 6 0,352 12,813 <0,001 0,003 Yes Col 2 vs, Col 6 0,331 12,044 <0,001 0,004 Yes Col 1 vs, Col 5 0,265 9,646 <0,001 0,004 Yes Col 2 vs, Col 5 0,244 8,877 <0,001 0,004 Yes Col 3 vs, Col 6 0,231 8,428 <0,001 0,005 Yes Col 1 vs, Col 4 0,225 8,178 <0,001 0,005 Yes Col 2 vs, Col 4 0,203 7,409 <0,001 0,006 Yes Col 3 vs, Col 5 0,144 5,261 <0,001 0,006 Yes Col 4 vs, Col 6 0,127 4,636 <0,001 0,007 Yes Col 1 vs, Col 3 0,120 4,385 <0,001 0,009 Yes Col 3 vs, Col 4 0,104 3,792 0,003 0,010 Yes Col 2 vs, Col 30,0993 3,616 0,004 0,013 Yes Col 5 vs, Col 60,0870 3,168 0,008 0,017 Yes Col 4 vs, Col 50,0403 1,468 0,168 0,025 No Col 1 vs, Col 20,0211 0,769 0,457 0,050 No Cao EA Giá trị OD ở từng mẫu thí 1 2 3 4 5 6 nghiệm 3,125 6,25 12,5 25 50 100 µg/mL µg/mL µg/mL µg/mL µg/mL µg/mL 5,86E- 5,62E- 5,22E- 4,25E- 5,01E- 2,34E- Lần 1 01 01 01 01 01 01 5,64E- 5,85E- 5,10E- 4,66E- 3,97E- 4,89E- Lần 2 01 01 01 01 01 01 5,83E- 5,39E- 5,10E- 4,70E- 3,79E- 4,71E- Lần 3 01 01 01 01 01 01 Cách tính giá trị IC50 y = -7,719ln(x) + 89,153 R² = 0,9764 IC50 = 159,17 Giá trị OD ở từng mẫu thí 1 2 3 4 5 6 nghiệm 3,125 6,25 100 12,5 g/mL 25 µg/mL 50 µg/mL µg/mL µg/mL µg/mL Mean 0,5777 0,5622 0,5141 0,4536 0,4260 0,3983
  14. 116 the enclosed rank sums is a procedural rule, and a result of Do Not Test should be treated as if there is no significant difference between the rank sums, even though one may appear to exist,  Cao EOTH Giá trị OD ở từng mẫu thí 1 2 3 4 5 6 nghiệm 3,125 6,25 12,5 25 50 100 µg/mL µg/mL µg/mL µg/mL µg/mL µg/mL 6,50E- 6,55E- 6,36E- 6,29E- 5,71E- 4,82E- Lần 1 01 01 01 01 01 01 6,60E- 6,61E- 6,52E- 6,56E- 5,63E- 4,98E- Lần 2 01 01 01 01 01 01 6,02E- 6,72E- 6,88E- 6,77E- 5,80E- 5,24E- Lần 3 01 01 01 01 01 01 One Way Analysis of Variance Wednesday, October 09, 2019, 12:05:49 PM Data source: Data 1 in Notebook2 Normality Test: Passed (P = 0,763) Equal Variance Test: Passed (P = 0,523) Group Name N Missing Mean Std Dev SEM Col 1 3 0 0,637 0,0313 0,0181 3,125 12,5 µg/mL 6,25µg/mL µg/mL 25 µg/mL 50 µg/mL 100 µg/mL Mean 0,6375 0,6626 0,6588 0,6539 0,5713 0,5012 Std 0,0181 5,21E-03 0,0155 0,0137 4,84E-03 0,0123 control 3,80E-02 3,66E-02 4,12E-02 3,76E-02 3,82E-02 4,06E-02 Col 2 3 0 0,6630,00903 0,00521 Col 3 3 0 0,659 0,0268 0,0155 Col 4 3 0 0,654 0,0238 0,0137 Col 5 3 0 0,5710,00839 0,00484 Col 6 3 0 0,501 0,0213 0,0123 Source of Variation DF SS MS F P Between Groups 50,0632 0,0126 26,451 <0,001 Residual 120,005740,000478 Total 170,0689 The differences in the mean values among the treatment groups are greater than would be expected by chance; there is a statistically significant difference (P = <0,001), Power of performed test with alpha = 0,050: 1,000 All Pairwise Multiple Comparison Procedures (Holm-Sidak method): Overall significance level = 0,05 Comparisons for factor: Comparison Diff of Means t Unadjusted P Critical Level Significant? Col 2 vs, Col 60,161 9,045 <0,001 0,003 Yes Col 3 vs, Col 60,158 8,831 <0,001 0,004 Yes
  15. 118 Residual 120,005580,000465 Total 170,0856 The differences in the mean values among the treatment groups are greater than would be expected by chance; there is a statistically significant difference (P = <0,001), Power of performed test with alpha = 0,050: 1,000 All Pairwise Multiple Comparison Procedures (Holm-Sidak method): Overall significance level = 0,05 Comparisons for factor: Comparison Diff of Means t Unadjusted P Critical Level Significant? Col 2 vs, Col 60,192 10,890 <0,001 0,003 Yes Col 3 vs, Col 60,185 10,482 <0,001 0,004 Yes Col 1 vs, Col 60,179 10,152 <0,001 0,004 Yes Col 4 vs, Col 60,172 9,753 <0,001 0,004 Yes Col 5 vs, Col 60,136 7,701 <0,001 0,005 Yes Col 2 vs, Col 50,0561 3,189 0,008 0,005 No Col 3 vs, Col 50,0490 2,781 0,017 0,006 No Col 1 vs, Col 50,0431 2,451 0,031 0,006 No Col 4 vs, Col 50,0361 2,052 0,063 0,007 No Col 2 vs, Col 40,0200 1,136 0,278 0,009 No Col 2 vs, Col 10,0130 0,738 0,475 0,010 No Col 3 vs, Col 40,0128 0,729 0,480 0,013 No Col 2 vs, Col 30,00718 0,408 0,691 0,017 No Col 1 vs, Col 40,00702 0,399 0,697 0,025 No Col 3 vs, Col 10,00581 0,330 0,747 0,050 No 2, Dòng tế bào HepG2  Cao CHCl3 Giá trị OD ở từng mẫu 1 2 3 4 5 6 thí nghiệm 3,125 6,25 12,5 50 100 25 µg/mL µg/mL µg/mL µg/mL µg/mL µg/mL 6,61E- 2,45E- Lần 1 1,45E+00 1,43E+00 1,46E+00 1,34E+00 01 01 6,67E- 1,95E- Lần 2 1,54E+00 1,51E+00 1,45E+00 1,25E+00 01 01 6,33E- 2,18E- Lần 3 1,63E+00 1,59E+00 1,54E+00 1,40E+00 01 01 Công thức tính giá trị IC50 y=-47,01ln(x) + 229,92 R² = 0,9804 3,827=ln(x) IC50 = 45,92
  16. 120  Cao EA Giá trị OD ở từng mẫu thí 1 2 3 4 5 6 nghiệm 3,125 6,25 12,5 50 100 25 µg/mL µg/mL µg/mL µg/mL µg/mL µg/mL 7,52E- 2,12E- Lần 1 1,70E+00 1,71E+00 1,80E+00 1,11E+00 01 01 7,45E- 2,20E- Lần 2 1,66E+00 1,71E+00 1,69E+00 1,16E+00 01 01 6,25E- 2,17E- Lần 3 1,66E+00 1,74E+00 1,77E+00 9,99E-01 01 01 Công thức tính giá trị IC50 y=-45,08ln(x) + 223,66 R² = 0,9878 3,852=ln(x) IC50 = 47,08702 Giá trị OD ở từng mẫu thí 1 2 3 4 5 6 nghiệm 3,125 6,25 12,5 25 50 100 µg/mL µg/mL µg/mL µg/mL µg/mL µg/mL Mean 1,6719 1,7222 1,7556 1,0889 0,7074 0,2165 Std 1,44E-02 0,0108 0,0339 0,0476 0,041 2,27E-03 One Way Analysis of Variance Thýì Tý, Thaìng Chiìn 18, 2019, 5:24:31 PM Data source: Data 1 in Notebook1 Normality Test: Passed (P = 0,236) Equal Variance Test: Passed (P = 0,436) Group Name N Missing Mean Std Dev SEM Col 1 3 0 1,672 0,0249 0,0144 Col 2 3 0 1,722 0,0186 0,0108 Col 3 3 0 1,756 0,0588 0,0339 Col 4 3 0 1,089 0,0824 0,0476 Col 5 3 0 0,707 0,0710 0,0410 Col 6 3 0 0,2170,00393 0,00227 Source of Variation DF SS MS F P Between Groups 56,078 1,216 448,177 <0,001 Residual 120,03250,00271 Total 176,111 The differences in the mean values among the treatment groups are greater than would be expected by chance; there is a statistically significant difference (P = <0,001), Power of performed test with alpha = 0,050: 1,000
  17. 122 All Pairwise Multiple Comparison Procedures (Holm-Sidak method): Overall significance level = 0,05 Comparisons for factor: Comparison Diff of Means t Unadjusted P Critical Level Significant? Col 3 vs, Col 60,329 4,650 <0,001 0,003 Yes Col 2 vs, Col 60,323 4,571 <0,001 0,004 Yes Col 1 vs, Col 60,279 3,940 0,002 0,004 Yes Col 5 vs, Col 60,278 3,934 0,002 0,004 Yes Col 4 vs, Col 60,217 3,059 0,010 0,005 No Col 3 vs, Col 40,113 1,591 0,138 0,005 No Col 2 vs, Col 40,107 1,512 0,156 0,006 No Col 1 vs, Col 40,0623 0,880 0,396 0,006 No Col 5 vs, Col 40,0619 0,875 0,399 0,007 No Col 3 vs, Col 50,0506 0,716 0,488 0,009 No Col 3 vs, Col 10,0503 0,710 0,491 0,010 No Col 2 vs, Col 50,0451 0,637 0,536 0,013 No Col 2 vs, Col 10,0447 0,631 0,540 0,017 No Col 3 vs, Col 20,00559 0,0790 0,938 0,025 No Col 1 vs, Col 50,000384 0,00542 0,996 0,050 No  Cao H2O 3,125 12,5 25 50 100 µg/mL 6,25µg/mL µg/mL µg/mL µg/mL µg/mL Mean 1,5333 1,6147 1,695 1,5982 1,6272 1,5019 Std 0,0183 0,0523 0,055 0,0856 0,0799 0,0508 control 1,47E+00 1,40E+00 1,36E+00 1,37E+00 1,27E+00 1,09E+00 One Way Analysis of Variance Wednesday, October 09, 2019, 10:42:08 AM Data source: Data 1 in Notebook2 Normality Test: Passed (P = 0,916) Equal Variance Test: Passed (P = 0,807) Group Name N Missing Mean Std Dev SEM Col 1 3 0 1,533 0,0317 0,0183 Col 2 3 0 1,615 0,0906 0,0523 Col 3 3 0 1,695 0,0953 0,0550 Col 4 3 0 1,598 0,148 0,0856 Col 5 3 0 1,627 0,138 0,0799 Col 6 3 0 1,502 0,0881 0,0508 Source of Variation DF SS MS F P Between Groups 50,07170,0143 1,281 0,334 Residual 120,134 0,0112 Total 170,206 The differences in the mean values among the treatment groups are not great enough to exclude the possibility that the difference is due to random sampling variability; there is not a statistically significant difference (P = 0,334), Power of performed test with alpha = 0,050: 0,095 The power of the performed test (0,095) is below the desired power of 0,800,
  18. 124 PHỤ LỤC 26: KẾT QUẢ REAL - TIME PCR 1, Gene p53 Δ Ct ΔΔCt 1 2 3 1 2 3 5,703333 6,17 6,006667 0,87 0,72 0,81 5,213333 6,24 5,506667 1,23 0,49 0,82 5,613333 6,25 5,836667 0,93 0,64 0,86 1 2 3 Mean 1,01 0,62 0,83 Std 0,11 0,07 0,01 2, Gene Bax Δ Ct ΔΔCt 11,85333 5,43 3,376667 0,92 85,83 356,23 11,86333 5,08 3,116667 0,91 110,15 429,55 11,47333 4,87 2,996667 1,19 97,23 356,23 Mean 1,01 97,74 380,67 Std 0,09 7,03 24,44 3, Gene Bcl – 2 Δ Ct ΔΔCt 9,183333 7,73 7,926667 0,86 2,74 2,39 8,703333 7,65 7,626667 1,21 2,08 2,11 9,033333 7,72 7,756667 0,96 2,49 2,42 Mean 1,01 2,43 2,31 Std 0,10 0,19 0,10 4, Gene Caspase 9 Δ Ct ΔΔCt 4,853333 4,27 3,996667 0,89 1,50 1,81 4,703333 4,13 3,906667 0,99 1,49 1,74 4,513333 3,77 3,646667 1,13 1,67 1,82