Luận án Khả năng kháng Oxy hóa và ức chế Enzyme Tyrosinase của cây dứa (Ananas Comosus)
Dứa còn có tên khác như: thơm, khóm hay trái huyền nương. Dứa có tên
khoa học (Ananas comosus (L.) Merr.) thuộc họ Bromeliaceae chi Ananas,
trong chi này có 6 loài, trong đó loài Ananas comosus là có giá trị kinh tế cao
nhất. Dứa là một loại quả nhiệt đới có nguồn gốc từ Paraguay và được trồng phổ
biến ở miền Nam Brasil, miền Bắc Argentina và rất nhiều nơi khác trên thế giới
(Ogawa et al., 2018).
Dứa có tên tiếng anh gọi là Pineapple. Các nhà thám hiểm Tây Ban Nha
thấy hình dáng ngoài của quả dứa giống chóp quả Thông nên đặt tên là “Pine”.
Người Anh thêm chữ “apple” để nói rõ hơn về tính ngọt dịu của quả dứa (Li et
al., 2014; Ogawa et al., 2018). Dứa là loại trái cây trồng phổ biến ở rất nhiều
nước trên thế giới, là loại trái cây ưa chuộng đứng thứ ba trên thế giới, sau chuối
và cây có múi (Ivanova et al., 2019; Ogawa et al., 2018). Ở Việt Nam, dứa được
trồng nhiều ở Phú Thọ, Ninh Bình, Lâm Đồng, Long An, Hậu Giang, Kiên
Giang, Cần Thơ.
khoa học (Ananas comosus (L.) Merr.) thuộc họ Bromeliaceae chi Ananas,
trong chi này có 6 loài, trong đó loài Ananas comosus là có giá trị kinh tế cao
nhất. Dứa là một loại quả nhiệt đới có nguồn gốc từ Paraguay và được trồng phổ
biến ở miền Nam Brasil, miền Bắc Argentina và rất nhiều nơi khác trên thế giới
(Ogawa et al., 2018).
Dứa có tên tiếng anh gọi là Pineapple. Các nhà thám hiểm Tây Ban Nha
thấy hình dáng ngoài của quả dứa giống chóp quả Thông nên đặt tên là “Pine”.
Người Anh thêm chữ “apple” để nói rõ hơn về tính ngọt dịu của quả dứa (Li et
al., 2014; Ogawa et al., 2018). Dứa là loại trái cây trồng phổ biến ở rất nhiều
nước trên thế giới, là loại trái cây ưa chuộng đứng thứ ba trên thế giới, sau chuối
và cây có múi (Ivanova et al., 2019; Ogawa et al., 2018). Ở Việt Nam, dứa được
trồng nhiều ở Phú Thọ, Ninh Bình, Lâm Đồng, Long An, Hậu Giang, Kiên
Giang, Cần Thơ.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Khả năng kháng Oxy hóa và ức chế Enzyme Tyrosinase của cây dứa (Ananas Comosus)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- luan_an_kha_nang_khang_oxy_hoa_va_uc_che_enzyme_tyrosinase_c.pdf
- LUẬN ÁN _Hậu 30.03.22_Tóm tắt_TV_CÓ TÊN.pdf
- LUẬN ÁN _Hậu_Tóm tắt_Tiếng anh_CÓ TÊN.pdf
- QĐCT_Nguyễn Thị Thu Hậu.pdf
- Trang thong tin_T.Anh_Hậu.docx
- Trang thong tin_T.Việt -Hậu.docx
Nội dung text: Luận án Khả năng kháng Oxy hóa và ức chế Enzyme Tyrosinase của cây dứa (Ananas Comosus)
- Luận án Trường Đại học Cần Thơ vỏ_hđ 13,918 17,233 20,549 (-* ) vỏ_tc 14,618 17,933 21,249 (-*-) + + + + -15 0 15 30 Mẫu = Thịt_hd subtracted from: Mẫu Lower Center Upper + + + + Thịt_tc -3,615 -0,300 3,015 (-*-) vỏ_hđ -6,982 -3,667 -0,351 ( *-) vỏ_tc -6,282 -2,967 0,349 (-*-) + + + + -15 0 15 30 Mẫu = Thịt_tc subtracted from: Mẫu Lower Center Upper + + + + vỏ_hđ -6,682 -3,367 -0,051 (-*-) vỏ_tc -5,982 -2,667 0,649 (-*-) + + + + -15 0 15 30 Mẫu = vỏ_hđ subtracted from: Mẫu Lower Center Upper + + + + vỏ_tc -2,615 0,700 4,015 (-* ) + + + + -15 0 15 30 One-way ANOVA: HIỆU SUẨT versus Mẫu Source DF SS MS F P Mẫu 7 365,7700 52,2529 780,92 0,000 Error 16 1,0706 0,0669 Total 23 366,8406 S = 0,2587 R-Sq = 99,71% R-Sq(adj) = 99,58% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev + + + + Lá_hd 3 2,003 0,029 (*) Lá_tc 3 2,108 0,010 (*) thân_hd 3 3,260 0,077 (*) thân_tc 3 3,501 0,020 (*) Thịt_hd 3 11,268 0,272 (*) Thịt_tc 3 12,995 0,668 (*) vỏ_hđ 3 5,169 0,043 (*) vỏ_tc 3 5,435 0,080 (*) + + + + 3,0 6,0 9,0 12,0 Pooled StDev = 0,259 Grouping Information Using Tukey Method Mẫu N Mean Grouping Thịt_tc 3 12,995 A Thịt_hd 3 11,268 B vỏ_tc 3 5,435 C vỏ_hđ 3 5,169 C thân_tc 3 3,501 D thân_hd 3 3,260 D Lá_tc 3 2,108 E Lá_hd 3 2,003 E Means that do not share a letter are significantly different. Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of Mẫu Individual confidence level = 99,68% Mẫu = Lá_hd subtracted from: Mẫu Lower Center Upper + + + + Lá_tc -0,627 0,105 0,837 (*) thân_hd 0,525 1,257 1,988 (*) thân_tc 0,766 1,498 2,230 (*-) Thịt_hd 8,533 9,264 9,996 (*-) Thịt_tc 10,260 10,992 11,724 (*-) vỏ_hđ 2,434 3,166 3,898 (*) vỏ_tc 2,700 3,432 4,163 (-*) + + + + -6,0 0,0 6,0 12,0 Mẫu = Lá_tc subtracted from: Chuyên ngành Công nghệ sinh học Viện NC&PT Công nghệ sinh hoc
- Luận án Trường Đại học Cần Thơ Thịt_M 3 127,95 A Thịt_E 3 119,34 A vỏ_M 3 53,68 B vỏ_E 3 52,36 B thân_M 3 34,35 C thân_E 3 32,15 C Lá_M 3 22,08 D Lá_E 3 21,03 D Means that do not share a letter are significantly different. Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of Mẫu Individual confidence level = 99,68% Mẫu = Lá_E subtracted from: Mẫu Lower Center Upper + + + + Lá_M -8,41 1,05 10,51 (*-) thân_E 1,66 11,12 20,58 (-*) thân_M 3,85 13,31 22,78 (*-) Thịt_E 88,85 98,31 107,77 (*-) Thịt_M 97,46 106,92 116,38 (-*) vỏ_E 21,86 31,33 40,79 (*-) vỏ_M 23,19 32,65 42,11 (*-) + + + + -60 0 60 120 Mẫu = Lá_M subtracted from: Mẫu Lower Center Upper + + + + thân_E 0,61 10,07 19,53 (-*) thân_M 2,80 12,26 21,73 (-*-) Thịt_E 87,80 97,26 106,72 (*-) Thịt_M 96,41 105,87 115,33 (-*) vỏ_E 20,81 30,28 39,74 (-*-) vỏ_M 22,14 31,60 41,06 (*-) + + + + -60 0 60 120 Mẫu = thân_E subtracted from: Mẫu Lower Center Upper + + + + thân_M -7,27 2,19 11,66 (*-) Thịt_E 77,73 87,19 96,65 (-*) Thịt_M 86,34 95,80 105,26 (-*-) vỏ_E 10,74 20,21 29,67 (*-) vỏ_M 12,07 21,53 30,99 (-*) + + + + -60 0 60 120 Mẫu = thân_M subtracted from: Mẫu Lower Center Upper + + + + Thịt_E 75,53 85,00 94,46 (*-) Thịt_M 84,14 93,61 103,07 (-*) vỏ_E 8,55 18,01 27,48 (-*-) vỏ_M 9,87 19,34 28,80 (*-) + + + + -60 0 60 120 Mẫu = Thịt_E subtracted from: Mẫu Lower Center Upper + + + + Thịt_M -0,85 8,61 18,07 (*-) vỏ_E -76,45 -66,98 -57,52 (-*) vỏ_M -75,12 -65,66 -56,20 (-*-) + + + + -60 0 60 120 Mẫu = Thịt_M subtracted from: Mẫu Lower Center Upper + + + + vỏ_E -85,06 -75,59 -66,13 (*-) vỏ_M -83,73 -74,27 -64,81 (-*) + + + + -60 0 60 120 Mẫu = vỏ_E subtracted from: Mẫu Lower Center Upper + + + + vỏ_M -8,14 1,32 10,79 (*-) + + + + Chuyên ngành Công nghệ sinh học Viện NC&PT Công nghệ sinh hoc
- Luận án Trường Đại học Cần Thơ Mẫu Lower Center Upper + + + + Thịt_E 7,553 8,500 9,446 (*-) Thịt_M 8,414 9,361 10,307 (-*) vỏ_E 0,855 1,801 2,748 (-*-) vỏ_M 0,987 1,934 2,880 (*-) + + + + -6,0 0,0 6,0 12,0 Mẫu = Thịt_E subtracted from: Mẫu Lower Center Upper + + + + Thịt_M -0,085 0,861 1,807 (*-) vỏ_E -7,645 -6,698 -5,752 (-*) vỏ_M -7,512 -6,566 -5,620 (-*-) + + + + -6,0 0,0 6,0 12,0 Mẫu = Thịt_M subtracted from: Mẫu Lower Center Upper + + + + vỏ_E -8,506 -7,559 -6,613 (*-) vỏ_M -8,373 -7,427 -6,481 (-*) + + + + -6,0 0,0 6,0 12,0 Mẫu = vỏ_E subtracted from: Mẫu Lower Center Upper + + + + vỏ_M -0,814 0,132 1,079 (*-) + + + + -6,0 0,0 6,0 12,0 One-way ANOVA: ĐỘ ẨM T versus Mẫu Source DF SS MS F P Mẫu 7 1636,22 233,75 223,86 0,000 Error 16 16,71 1,04 Total 23 1652,92 S = 1,022 R-Sq = 98,99% R-Sq(adj) = 98,55% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev + + + + Lá_E 3 80,833 0,987 (*-) Lá_M 3 81,033 0,757 (-*-) thân_E 3 62,567 1,007 (*-) thân_M 3 64,367 0,757 (-*-) Thịt_E 3 84,600 1,054 (-*-) Thịt_M 3 83,967 1,193 (-*-) vỏ_E 3 81,267 1,570 (-*-) vỏ_M 3 81,967 0,473 (-*-) + + + + 63,0 70,0 77,0 84,0 Pooled StDev = 1,022 Grouping Information Using Tukey Method Mẫu N Mean Grouping Thịt_E 3 84,600 A Thịt_M 3 83,967 A B vỏ_M 3 81,967 A B C vỏ_E 3 81,267 B C Lá_M 3 81,033 C Lá_E 3 80,833 C thân_M 3 64,367 D thân_E 3 62,567 D Means that do not share a letter are significantly different. Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of Mẫu Individual confidence level = 99,68% Mẫu = Lá_E subtracted from: Mẫu Lower Center Upper + + + + Lá_M -2,691 0,200 3,091 (-*-) thân_E -21,157 -18,267 -15,376 (-*-) thân_M -19,357 -16,467 -13,576 (-*-) Thịt_E 0,876 3,767 6,657 (-*) Thịt_M 0,243 3,133 6,024 (-*-) vỏ_E -2,457 0,433 3,324 (-*-) Chuyên ngành Công nghệ sinh học Viện NC&PT Công nghệ sinh hoc
- Luận án Trường Đại học Cần Thơ Thịt_TC 3 220,41 9,85 (-*) Vỏ_HĐ 3 143,63 2,64 (-*-) Vỏ_TC 3 112,85 8,66 (-*-) VTC 3 84,07 2,12 (-*-) + + + + 120 180 240 300 Pooled StDev = 8,48 Grouping Information Using Tukey Method Nghiệm thức N Mean Grouping Thịt_HĐ 3 292,93 A Thân_HĐ 3 251,92 B Thịt_TC 3 220,41 C Thân_TC 3 196,52 C Vỏ_HĐ 3 143,63 D Vỏ_TC 3 112,85 E LÁ_HĐ 3 104,08 E F VTC 3 84,07 F G LÁ_TC 3 76,74 G Means that do not share a letter are significantly different. Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of Nghiệm thức Individual confidence level = 99,75% Nghiệm thức = LÁ_HĐ subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + + LÁ_TC -51,63 -27,34 -3,04 (*-) Thân_HĐ 123,55 147,85 172,14 (-*) Thân_TC 68,15 92,44 116,74 (*-) Thịt_HĐ 164,56 188,86 213,15 (-*) Thịt_TC 92,04 116,33 140,63 (-*) Vỏ_HĐ 15,26 39,55 63,85 (-*) Vỏ_TC -15,53 8,77 33,06 (-*) VTC -44,30 -20,00 4,29 (-*) + + + + -150 0 150 300 Nghiệm thức = LÁ_TC subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + + Thân_HĐ 150,89 175,19 199,48 (-*) Thân_TC 95,49 119,78 144,08 (-*-) Thịt_HĐ 191,90 216,20 240,49 (*-) Thịt_TC 119,38 143,67 167,97 (-*) Vỏ_HĐ 42,60 66,89 91,19 (*-) Vỏ_TC 11,81 36,11 60,40 (*-) VTC -16,96 7,34 31,63 (*-) + + + + -150 0 150 300 Nghiệm thức = Thân_HĐ subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper Thân_TC -79,70 -55,40 -31,11 Thịt_HĐ 16,72 41,01 65,31 Thịt_TC -55,81 -31,51 -7,22 Vỏ_HĐ -132,59 -108,29 -84,00 Vỏ_TC -163,37 -139,08 -114,78 VTC -192,14 -167,85 -143,56 Nghiệm thức + + + + Thân_TC (*-) Thịt_HĐ (-*) Thịt_TC (-*-) Vỏ_HĐ (-*) Vỏ_TC (-*) VTC (-*) + + + + -150 0 150 300 Nghiệm thức = Thân_TC subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + + Thịt_HĐ 72,12 96,41 120,71 (*-) Thịt_TC -0,41 23,89 48,18 (-*) Vỏ_HĐ -77,19 -52,89 -28,60 (*-) Chuyên ngành Công nghệ sinh học Viện NC&PT Công nghệ sinh hoc
- Luận án Trường Đại học Cần Thơ Thịt_e 3 199,28 A Thân_e 3 180,62 B thịt_m 3 154,47 C thân_m 3 138,59 D Vỏ_e 3 111,38 E Lá_e 3 77,98 F VtC 3 73,01 F Vỏ_m 3 64,79 F lá_m 3 41,13 G Means that do not share a letter are significantly different. Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of KOH Individual confidence level = 99,75% KOH = Lá_e subtracted from: KOH Lower Center Upper + + + + lá_m -52,57 -36,85 -21,13 (*-) Thân_e 86,92 102,63 118,35 (*-) thân_m 44,89 60,61 76,32 (-*-) Thịt_e 105,58 121,29 137,01 (*-) thịt_m 60,77 76,48 92,20 (-*) Vỏ_e 17,68 33,40 49,11 (*-) Vỏ_m -28,90 -13,19 2,53 (-*) VtC -20,69 -4,97 10,74 (-*) + + + + -100 0 100 200 KOH = lá_m subtracted from: KOH Lower Center Upper + + + + Thân_e 123,77 139,48 155,20 (-*-) thân_m 81,74 97,46 113,17 (-*) Thịt_e 142,43 158,14 173,86 (-*) thịt_m 97,62 113,33 129,05 (*-) Vỏ_e 54,53 70,25 85,96 (-*-) Vỏ_m 7,95 23,66 39,38 (*-) VtC 16,16 31,88 47,59 (*-) + + + + -100 0 100 200 KOH = Thân_e subtracted from: KOH Lower Center Upper + + + + thân_m -57,74 -42,02 -26,31 (-*) Thịt_e 2,95 18,66 34,38 (-*) thịt_m -41,86 -26,15 -10,43 (*-) Vỏ_e -84,95 -69,24 -53,52 (*-) Vỏ_m -131,54 -115,82 -100,11 (*-) VtC -123,32 -107,61 -91,89 (*-) + + + + -100 0 100 200 KOH = thân_m subtracted from: KOH Lower Center Upper + + + + Thịt_e 44,97 60,69 76,40 (-*-) thịt_m 0,16 15,88 31,59 (-*) Vỏ_e -42,93 -27,21 -11,50 (*-) Vỏ_m -89,51 -73,80 -58,08 (-*) VtC -81,30 -65,58 -49,87 (*-) + + + + -100 0 100 200 KOH = Thịt_e subtracted from: KOH Lower Center Upper + + + + thịt_m -60,53 -44,81 -29,09 (-*) Vỏ_e -103,61 -87,90 -72,18 (*-) Vỏ_m -150,20 -134,48 -118,77 (-*) VtC -141,98 -126,27 -110,55 (*-) + + + + -100 0 100 200 KOH = thịt_m subtracted from: KOH Lower Center Upper + + + + Vỏ_e -58,80 -43,09 -27,37 (-*) Vỏ_m -105,39 -89,67 -73,96 (-*-) VtC -97,17 -81,46 -65,74 (-*) Chuyên ngành Công nghệ sinh học Viện NC&PT Công nghệ sinh hoc
- Luận án Trường Đại học Cần Thơ 5. Flavonoid tổng của cao methanol lá, thân, thịt quả và vỏ Dứa (1mg/ml) One-way ANOVA: Hàm lượng flavonoid trong 1mg versus Nghiệm thức Source DF SS MS F P Nghiệm thức 3 3939,79 1313,26 530,04 0,000 Error 8 19,82 2,48 Total 11 3959,61 S = 1,574 R-Sq = 99,50% R-Sq(adj) = 99,31% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev + + + + L_MTC 3 44,696 1,972 (*-) T_MTC 3 3,776 0,395 (-*-) TQ_MTC 3 4,887 0,639 (-*-) V_MTC 3 35,164 2,336 (*-) + + + + 12 24 36 48 Pooled StDev = 1,574 Grouping Information Using Tukey Method Nghiệm thức N Mean Grouping L_MTC 3 44,696 A V_MTC 3 35,164 B TQ_MTC 3 4,887 C T_MTC 3 3,776 C Means that do not share a letter are significantly different. Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of Nghiệm thức Individual confidence level = 98,74% Nghiệm thức = L_MTC subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + +- T_MTC -45,036 -40,920 -36,803 (-*) TQ_MTC -43,925 -39,808 -35,692 (-*-) V_MTC -13,649 -9,532 -5,415 (*-) + + + +- -25 0 25 50 Nghiệm thức = T_MTC subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + +- TQ_MTC -3,006 1,111 5,228 (*-) V_MTC 27,271 31,387 35,504 (-*) + + + +- -25 0 25 50 Nghiệm thức = TQ_MTC subtracted from: Nghiệm Chuyên ngành Công nghệ sinh học Viện NC&PT Công nghệ sinh hoc
- Luận án Trường Đại học Cần Thơ Vỏ_HĐ -133,66 -108,29 -82,93 Vỏ_TC -164,44 -139,08 -113,71 Nghiệm thức + + + + Thân_TC (*-) Thịt_HĐ (-*) Thịt_TC (-*-) Vỏ_HĐ (-*) Vỏ_TC (-*) + + + + -150 0 150 300 Nghiệm thức = Thân_TC subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + + Thịt_HĐ 71,05 96,41 121,78 (*-) Thịt_TC -1,48 23,89 49,26 (-*) Vỏ_HĐ -78,26 -52,89 -27,52 (*-) Vỏ_TC -109,04 -83,67 -58,31 (*-) + + + + -150 0 150 300 Nghiệm thức = Thịt_HĐ subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper Thịt_TC -97,89 -72,52 -47,16 Vỏ_HĐ -174,67 -149,31 -123,94 Vỏ_TC -205,46 -180,09 -154,72 Nghiệm thức + + + + Thịt_TC (-*-) Vỏ_HĐ (-*-) Vỏ_TC (-*-) + + + + -150 0 150 300 Nghiệm thức = Thịt_TC subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + + Vỏ_HĐ -102,15 -76,78 -51,41 (-*-) Vỏ_TC -132,93 -107,56 -82,19 (-*-) + + + + -150 0 150 300 Nghiệm thức = Vỏ_HĐ subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + + Vỏ_TC -56,15 -30,78 -5,41 (-*-) + + + + -150 0 150 300 7. Kháng oxy hóa bằng DPPH cao ethanol và methanol từ lá, thân, thịt quả và vỏ Dứa ở vùng sinh thái Tây Sông Hậu One-way ANOVA: IC50 versus Nghiệm thức Source DF SS MS F P Nghiệm thức 7 89027 12718 116,40 0,000 Error 16 1748 109 Total 23 90775 S = 10,45 R-Sq = 98,07% R-Sq(adj) = 97,23% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev + + + + LÁ_TC_EtOH 3 76,74 1,35 (-*-) LÁ_TC_MeOH 3 31,27 3,91 (-*-) Thân_TC_EtOH 3 196,52 17,92 (-*-) Thân_TC_MeOH 3 131,14 11,37 (-*-) Thịt_TC_EtOH 3 220,41 9,85 (-*-) Thịt_TC_MeOH 3 143,55 14,59 (-*-) Vỏ_TC_EtOH 3 112,85 8,66 (-*-) Vỏ_TC_MeOH 3 62,63 4,66 (-* ) + + + + 60 120 180 240 Pooled StDev = 10,45 Grouping Information Using Tukey Method Nghiệm thức N Mean Grouping Chuyên ngành Công nghệ sinh học Viện NC&PT Công nghệ sinh hoc
- Luận án Trường Đại học Cần Thơ Nghiệm thức Lower Center Upper + + + +- Vỏ_TC_EtOH -60,28 -30,71 -1,14 (-* ) Vỏ_TC_MeOH -110,50 -80,93 -51,36 (-* ) + + + +- -120 0 120 240 Nghiệm thức = Vỏ_TC_EtOH subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + +- Vỏ_TC_MeOH -79,79 -50,22 -20,65 ( *-) + + + +- -120 0 120 240 8/ Kháng oxy hóa bằng DPPH cao methanol lá, thân, thịt quả và vỏ Dứa Tắc Cậu (11.2020) One-way ANOVA: IC50 (DPPH) versus Nghiệm thức Source DF SS MS F P Nghiệm thức 3 26222,4 8740,8 92,23 0,000 Error 8 758,2 94,8 Total 11 26980,6 S = 9,735 R-Sq = 97,19% R-Sq(adj) = 96,14% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev + + + + LÁ_TC_MeOH 3 31,27 3,91 ( * ) Thân_TC_MeOH 3 131,14 11,37 ( * ) Thịt_TC_MeOH 3 143,55 14,59 ( * ) Vỏ_TC_MeOH 3 62,63 4,66 ( * ) + + + + 35 70 105 140 Pooled StDev = 9,74 Grouping Information Using Tukey Method Nghiệm thức N Mean Grouping Thịt_TC_MeOH 3 143,55 A Thân_TC_MeOH 3 131,14 A Vỏ_TC_MeOH 3 62,63 B LÁ_TC_MeOH 3 31,27 C Means that do not share a letter are significantly different. Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of Nghiệm thức Individual confidence level = 98,74% Nghiệm thức = LÁ_TC_MeOH subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + + Thân_TC_MeOH 74,41 99,87 125,33 ( * ) Thịt_TC_MeOH 86,82 112,29 137,75 ( * ) Vỏ_TC_MeOH 5,90 31,36 56,82 ( * ) + + + + -70 0 70 140 Nghiệm thức = Thân_TC_MeOH subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + + Thịt_TC_MeOH -13,05 12,41 37,87 ( * ) Vỏ_TC_MeOH -93,98 -68,51 -43,05 ( * ) + + + + -70 0 70 140 Nghiệm thức = Thịt_TC_MeOH subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + + Vỏ_TC_MeOH -106,39 -80,93 -55,47 ( * ) + + + + -70 0 70 140 9/ Kháng oxy hóa bằng khử Fe3+ cao methanol lá, thân, thịt quả và vỏ Dứa thu mẫu tháng (11.2020) One-way ANOVA: IC50 (KHỬ Fe) versus Nghiệm thức Source DF SS MS F P Nghiệm thức 3 22193,0 7397,7 680,62 0,000 Error 8 87,0 10,9 Total 11 22280,0 S = 3,297 R-Sq = 99,61% R-Sq(adj) = 99,46% Individual 95% CIs For Mean Based on Chuyên ngành Công nghệ sinh học Viện NC&PT Công nghệ sinh hoc
- Luận án Trường Đại học Cần Thơ Nghiệm thức Lower Center Upper + + + + Thân_TC_MeOH 449,65 481,91 514,17 (*) Thịt_TC_MeOH 70,61 102,87 135,14 (*-) Vỏ_Tươi_MeOH -81,97 -49,71 -17,44 (*) + + + + -300 0 300 600 Nghiệm thức = Thân_TC_MeOH subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper Thịt_TC_MeOH -411,30 -379,04 -346,77 Vỏ_Tươi_MeOH -563,88 -531,62 -499,35 Nghiệm thức + + + + Thịt_TC_MeOH (*) Vỏ_Tươi_MeOH (*) + + + + -300 0 300 600 Nghiệm thức = Thịt_TC_MeOH subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper Vỏ_Tươi_MeOH -184,84 -152,58 -120,32 Nghiệm thức + + + + Vỏ_Tươi_MeOH (*) + + + + -300 0 300 600 11. Ức chế TYR 4 mẫu cao methanol lá, thân, thịt quả và vỏ Dứa, tháng (11.2020) One-way ANOVA: ic50(ức chế TYR) versus Nghiệm thức Source DF SS MS F P Nghiệm thức 3 876590 292197 1522,09 0,000 Error 8 1536 192 Total 11 878126 S = 13,86 R-Sq = 99,83% R-Sq(adj) = 99,76% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev + + + + Mẫu Lá đỉnh 3 150,16 17,34 (* thân 3 777,68 12,00 (*) Thịt quả 3 414,94 17,76 (*) vỏ tươi 3 94,12 2,79 (*) + + + + 200 400 600 800 Pooled StDev = 13,86 Grouping Information Using Tukey Method Nghiệm thức N Mean Grouping thân 3 777,68 A Thịt quả 3 414,94 B Mẫu Lá đỉnh 3 150,16 C vỏ tươi 3 94,12 D Means that do not share a letter are significantly different. Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of Nghiệm thức Individual confidence level = 98,74% Nghiệm thức = Mẫu Lá đỉnh subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + +- thân 591,28 627,52 663,76 (*) Thịt quả 228,54 264,78 301,01 (*) vỏ tươi -92,28 -56,04 -19,80 (*) + + + +- -400 0 400 800 Nghiệm thức = thân subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper Thịt quả -398,98 -362,74 -326,51 vỏ tươi -719,80 -683,56 -647,32 Nghiệm thức + + + +- Thịt quả (*) vỏ tươi (*) + + + +- Chuyên ngành Công nghệ sinh học Viện NC&PT Công nghệ sinh hoc
- Luận án Trường Đại học Cần Thơ Source DF SS MS F P Nghiệm thức 4 67620,4 16905,1 1282,17 0,000 Error 10 131,8 13,2 Total 14 67752,3 S = 3,631 R-Sq = 99,81% R-Sq(adj) = 99,73% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev + + + + F1 3 220,05 6,03 (*) F2 3 166,22 4,86 (*) F3 3 64,64 1,09 (*) F4 3 42,17 0,91 *) F5 3 82,73 1,98 (* + + + + 50 100 150 200 Pooled StDev = 3,63 Grouping Information Using Tukey Method Nghiệm thức N Mean Grouping F1 3 220,05 A F2 3 166,22 B F5 3 82,73 C F3 3 64,64 D F4 3 42,17 E Means that do not share a letter are significantly different. Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of Nghiệm thức Individual confidence level = 99,18% Nghiệm thức = F1 subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + + F2 -63,58 -53,83 -44,08 (*) F3 -165,16 -155,41 -145,66 (*) F4 -187,62 -177,88 -168,13 (*) F5 -147,07 -137,32 -127,57 (*) + + + + -100 0 100 200 Nghiệm thức = F2 subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + + F3 -111,33 -101,58 -91,83 (*) F4 -133,80 -124,05 -114,30 (*) F5 -93,24 -83,49 -73,75 (*) + + + + -100 0 100 200 Nghiệm thức = F3 subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + + F4 -32,22 -22,47 -12,72 (*) F5 8,34 18,09 27,83 (*) + + + + -100 0 100 200 Nghiệm thức = F4 subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + + F5 30,81 40,56 50,30 (*) + + + + -100 0 100 200 14. Kết quả khảo sát kháng oxy hóa in vitro của cao phân đoạn vỏ Dứa 14.1 Kết quả khảo sát kháng oxy hóa in vitro của cao phân đoạn vỏ Dứa bằng DPPH One-way ANOVA: IC50 versus Nghiệm thức Source DF SS MS F P Nghiệm thức 5 144606,0 28921,2 530,16 0,000 Error 12 654,6 54,6 Total 17 145260,7 S = 7,386 R-Sq = 99,55% R-Sq(adj) = 99,36% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev + + + + Cao F1 3 14,52 0,44 (*) Cao F2 3 55,75 0,74 (*) Cao F3 3 141,51 7,56 (*) Chuyên ngành Công nghệ sinh học Viện NC&PT Công nghệ sinh hoc
- Luận án Trường Đại học Cần Thơ Cao thô vỏ 3 102,50 0,29 (* F1 3 18,78 2,55 *) F2 3 138,39 1,71 *) F3 3 371,46 3,16 (* F4 3 550,74 17,63 (* F5 3 394,20 6,12 *) + + + + 150 300 450 600 Pooled StDev = 7,83 Grouping Information Using Tukey Method Nghiệm thức N Mean Grouping F4 3 550,74 A F5 3 394,20 B F3 3 371,46 C F2 3 138,39 D Cao thô vỏ 3 102,50 E F1 3 18,78 F Means that do not share a letter are significantly different. Tukey 95% Simultaneous Confidence Intervals All Pairwise Comparisons among Levels of Nghiệm thức Individual confidence level = 99,43% Nghiệm thức = Cao thô vỏ subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + +- F1 -105,18 -83,71 -62,25 (*) F2 14,42 35,89 57,36 (*) F3 247,49 268,96 290,43 (*) F4 426,78 448,25 469,72 (*) F5 270,23 291,70 313,17 (* + + + +- -300 0 300 600 Nghiệm thức = F1 subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + +- F2 98,14 119,61 141,07 (*) F3 331,21 352,68 374,15 (* F4 510,49 531,96 553,43 (* F5 353,95 375,42 396,89 (* + + + +- -300 0 300 600 Nghiệm thức = F2 subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + +- F3 211,60 233,07 254,54 (* F4 390,89 412,36 433,83 (* F5 234,34 255,81 277,28 (* + + + +- -300 0 300 600 Nghiệm thức = F3 subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + +- F4 157,81 179,28 200,75 (*) F5 1,27 22,74 44,21 (* + + + +- -300 0 300 600 Nghiệm thức = F4 subtracted from: Nghiệm thức Lower Center Upper + + + +- F5 -178,01 -156,55 -135,08 (* + + + +- -300 0 300 600 15. Ức chế tyrosinase CPĐ One-way ANOVA: ic50 (tyr_CPĐ) versus nghiệm thức Source DF SS MS F P nghiệm thức 5 64974 12995 85,57 0,000 Error 12 1822 152 Total 17 66796 S = 12,32 R-Sq = 97,27% R-Sq(adj) = 96,14% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev + + + + CT 3 62,85 1,45 (-* ) Chuyên ngành Công nghệ sinh học Viện NC&PT Công nghệ sinh hoc
- Luận án Trường Đại học Cần Thơ PHỤ LỤCD: GIẢI GC-MS Chuyên ngành Công nghệ sinh học Viện NC&PT Công nghệ sinh hoc
- Luận án Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ sinh học Viện NC&PT Công nghệ sinh hoc
- Luận án Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ sinh học Viện NC&PT Công nghệ sinh hoc
- Luận án Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ sinh học Viện NC&PT Công nghệ sinh hoc
- Luận án Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ sinh học Viện NC&PT Công nghệ sinh hoc
- Luận án Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ sinh học Viện NC&PT Công nghệ sinh hoc
- Luận án Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ sinh học Viện NC&PT Công nghệ sinh hoc
- Luận án Trường Đại học Cần Thơ Chuyên ngành Công nghệ sinh học Viện NC&PT Công nghệ sinh hoc