Luận văn Nghiên cứu khả năng sản xuất của vịt star 53 nuôi tại trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên
Kết quả chính và kết luận
Trên đàn vịt ông bà
Tỷ lệ nuôi sống giai đoạn 0 - 24 tuần tuổi đạt 94,44 - 99,19%; khối lượng
cơ thể 2756,97 - 3582,63 g/con đạt trên 97% so với tiêu chuẩn Hãng. Tuổi đẻ của
vịt mái B ở 178 ngày và vịt mái D ở 162 ngày tuổi, năng suất trứng 46 tuần đẻ của
đàn mái B là 177,12quả/mái, tiêu tốn 4,64 kg thức ăn/10 quả trứng; tương tự, đàn
mái D là 233,06 quả, tiêu tốn 3,42 kg/10 quả trứng.
Trứng có khối lượng và chất lượng đạt tiêu chuẩn của hãng cung cấp, tỷ lệ
trứng có phôi khi ghép AB là 92,1%, tỷ lệ nở/phôi là 85,63%, tỷ lệ con loại I/số
con nở ra là 90,1%. Của vịt CD tương ứng là 93,29%, 89,71% và 89,09%.
Trên đàn vịt bố mẹ
Tỷ lệ nuôi sống giai đoạn 0 - 24 tuần tuổi đạt từ 95,56 - 97,5%; khối
lượng cơ thể đến 24 tuần đạt từ 2754,29 g-3425,39 g. Tuổi đẻ là 161 ngày, năng
suất trứng của mái CD là 229,94 quả quả/mái/46 tuần đẻ, tiêu tốn thức ăn cho 10
quả trứng là 4,43kg.
Chất lượng đạt cao, tỷ lệ phôi đạt 93,63%, tỷ lệ nở/phôi đạt 89,5%, tỷ lệ
nở/tổng số đạt 83,79%, tỷ lệ con loại I/trứng có phôi đạt 87,18% và tỷ lệ con loại
I/tổng tổng vịt nở 97,41%.
Trên đàn vịt ông bà
Tỷ lệ nuôi sống giai đoạn 0 - 24 tuần tuổi đạt 94,44 - 99,19%; khối lượng
cơ thể 2756,97 - 3582,63 g/con đạt trên 97% so với tiêu chuẩn Hãng. Tuổi đẻ của
vịt mái B ở 178 ngày và vịt mái D ở 162 ngày tuổi, năng suất trứng 46 tuần đẻ của
đàn mái B là 177,12quả/mái, tiêu tốn 4,64 kg thức ăn/10 quả trứng; tương tự, đàn
mái D là 233,06 quả, tiêu tốn 3,42 kg/10 quả trứng.
Trứng có khối lượng và chất lượng đạt tiêu chuẩn của hãng cung cấp, tỷ lệ
trứng có phôi khi ghép AB là 92,1%, tỷ lệ nở/phôi là 85,63%, tỷ lệ con loại I/số
con nở ra là 90,1%. Của vịt CD tương ứng là 93,29%, 89,71% và 89,09%.
Trên đàn vịt bố mẹ
Tỷ lệ nuôi sống giai đoạn 0 - 24 tuần tuổi đạt từ 95,56 - 97,5%; khối
lượng cơ thể đến 24 tuần đạt từ 2754,29 g-3425,39 g. Tuổi đẻ là 161 ngày, năng
suất trứng của mái CD là 229,94 quả quả/mái/46 tuần đẻ, tiêu tốn thức ăn cho 10
quả trứng là 4,43kg.
Chất lượng đạt cao, tỷ lệ phôi đạt 93,63%, tỷ lệ nở/phôi đạt 89,5%, tỷ lệ
nở/tổng số đạt 83,79%, tỷ lệ con loại I/trứng có phôi đạt 87,18% và tỷ lệ con loại
I/tổng tổng vịt nở 97,41%.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Nghiên cứu khả năng sản xuất của vịt star 53 nuôi tại trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
luan_van_nghien_cuu_kha_nang_san_xuat_cua_vit_star_53_nuoi_t.pdf
Nội dung text: Luận văn Nghiên cứu khả năng sản xuất của vịt star 53 nuôi tại trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên
- HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM VŨ THỊ LIÊN NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA VỊT STAR 53 NUÔI TẠI TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VỊT ĐẠI XUYÊN Chuyên ngành: Chăn nuôi Mã số: 60.62.01.05 Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Nguyễn Bá Mùi NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2016
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận văn là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận văn này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2016 Tác giả luận văn Vũ Thị Liên i
- LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận văn, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận văn, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc PGS.TS Nguyễn Bá Mùi đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Sinh lý – Tập tính động vật, Khoa Chăn nuôi - Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận văn. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức của trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận văn. Hà Nội, ngày tháng năm 2016 Tác giả luận văn Vũ Thị Liên ii
- MỤC LỤC Lời cam đoan ..................................................................................................................... i Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii Mục lục ........................................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt ....................................................................................................... v Danh mục bảng ............................................................................................................... vii Danh mục đồ thị ............................................................................................................. viii Trích yếu luận văn ........................................................................................................... ix Thesis abstract .................................................................................................................. xi Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Đặt vấn đề ........................................................................................................... 1 1.2. Mục đích của đề tài ............................................................................................. 1 1.3. Đóng góp của đề tài ............................................................................................ 2 Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................. 3 2.1. Cơ sở lý luận về đặc điểm ngoại hình của thủy cầm .......................................... 3 2.2. Đặc điểm di truyền của các tính trạng số lượng. ................................................ 4 2.3. Sức sống và khả năng kháng bệnh ...................................................................... 7 2.4. Cơ sở khoa học về khả năng sinh trưởng và khả năng cho thịt ở gia cầm ................ 9 2.4.1. Khái niệm về sinh trưởng .................................................................................. 9 2.4.2. Một số yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng .......................................................... 9 2.4.3. Các giai đoạn sinh trưởng và cách đánh giá sức sinh trưởng ........................... 13 2.4.4. Khả năng cho thịt .............................................................................................. 15 2.5. Cơ sở khoa học về khả năng sinh sản của gia cầm ........................................ 17 2.5.1. Tuổi thành thục sinh dục .................................................................................. 17 2.5.2. Năng suất trứng................................................................................................. 18 2.5.3. Chất lượng trứng ............................................................................................... 20 2.5.4. Khả năng thụ tinh và ấp nở ............................................................................... 22 2.6. Cơ sở khoa học về tiêu tốn thức ăn................................................................... 23 2.7. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước ....................................................... 24 2.7.1. Tình hình nghiên cứu trong nước ..................................................................... 24 2.7.2. Tình hình nghiên cứu ngoài nước ..................................................................... 26 Phần 3. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu ............................................................... 28 3.1. Địa điểm nghiên cứu ......................................................................................... 28 3.2. Thời gian nghiên cứu ........................................................................................ 28 3.3. Vật liệu nghiên cứu ........................................................................................... 28 3.4. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................ 28 3.5. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 28 3.5.1. Phương pháp bố trí thí nghiệm ......................................................................... 28 3.5.2. Phương pháp chăm sóc nuôi dưỡng .................................................................. 29 iii
- 3.5.3. Các chỉ tiêu theo dõi và phương pháp xác định ................................................ 30 3.4.4. Phương pháp xử lý số liệu ................................................................................ 35 Phần 4. Kết quả vào thảo luận ..................................................................................... 36 4.1. Trên đàn vịt star 53 ông bà ............................................................................... 36 4.1.1. Đặc điểm ngoài hình của vịt ông bà ................................................................. 36 4.1.2. Tỷ lệ nuôi sống ................................................................................................. 37 4.1.3. Khối lượng cơ thể vịt giai đoạn 1 – 24 tuần tuổi .............................................. 38 4.1.4. Tuổi đẻ và khối lượng vào đẻ ........................................................................... 41 4.1.5. Tỷ lệ đẻ, năng suất trứng, tiêu tốn thức ăn cho 10 quả trứng qua các tuần đẻ ........................................................................................................ 42 4.1.6. Một số chỉ tiêu chất lượng trứng ...................................................................... 46 4.1.7. Một số chỉ tiêu ấp nở ........................................................................................ 47 4.2. Kết quả nghiên cứu trên đàn vịt star 53 bố mẹ ................................................. 49 4.2.1. Đặc điểm ngoại hình ......................................................................................... 49 4.2.2. Tỷ lệ nuôi sống ................................................................................................. 49 4.2.3. Khối lượng cơ thể vịt Star 53 bố mẹ giai đoạn 1 – 24 tuần tuổi ....................... 50 4.2.4. Tuổi đẻ và khối lượng vào đẻ ........................................................................... 52 4.2.5. Tỷ lệ đẻ, năng suất trứng, tiêu tốn thức ăn cho 10 quả trứng qua các tuần đẻ ........................................................................................................ 53 4.2.6. Một số chỉ tiêu chất lượng trứng ...................................................................... 55 4.2.7. Một số chỉ tiêu ấp nở ........................................................................................ 56 4.3. Kết quả nghiên cứu trên đàn vịt thương phẩm (abcd) ...................................... 57 4.3.1. Tỷ lệ nuôi sống ................................................................................................. 57 4.3.2. Khối lượng cơ thể, sinh trưởng tuyệt đối và sinh trưởng tương đối ................. 58 4.3.3. Tiêu tốn thức ăn ................................................................................................ 61 4.3.4. Khả năng cho thịt .............................................................................................. 62 Phần 5. Kết luận và kiến nghị ...................................................................................... 63 5.1. Kết luận ............................................................................................................. 63 5.1.1. Vịt Star53 ông bà .............................................................................................. 63 5.1.2. Vịt Star53 bố mẹ .............................................................................................. 64 5.1.3. Trên đàn vịt thương phẩm ................................................................................ 63 5.2. Kiến nghị .......................................................................................................... 63 Tài liệu tham khảo .......................................................................................................... 64 iv
- DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Nghĩa tiếng việt Cs. Cộng sự ĐVT Đơn vị tính NST Năng suất trứng ME Năng lượng trao đổi LTĂTN Lượng thức ăn thu nhận TB Trung bình TCD Trứng cộng dồn TCH Tiêu chuẩn hãng TLNS Tỷ lệ nuôi sống TTTĂ Tiêu tốn thức ăn v
- DANH MỤC BẢNG Bảng 3.1. Quy trình chăm sóc nuôi dưỡng vịt ông bà, bố mẹ ................................... 29 Bảng 3.2. Chế độ dinh dưỡng cho vịt ông bà, bố mẹ ................................................. 30 Bảng 3.3. Chế độ dinh dưỡng và chăm sóc vịt thương phẩm ................................... 30 Bảng 4.1. Tỷ lệ nuôi sống của vịt Star 53 ông bà (%) ............................................... 37 Bảng 4.2. Khối lượng cơ thể của vịt Star 53 ông bà giai đoạn 1– 24 tuần tuổi (gam) .... 40 Bảng 4.3. Tuổi đẻ và khối lượng của vịt Star 53 ông bà khi vào đẻ .......................... 42 Bảng 4.4. Tỷ lệ đẻ, năng suất trứng, tiêu tốn thức ăn cho 10 quả trứng của vịt Star 53 ông bà ............................................................................................ 43 Bảng 4.5. Một số chỉ tiêu chất lượng trứng vịt Star 53 ông bà (n=30) ...................... 46 Bảng 4.6. Một số chỉ tiêu ấp nở vịt Star 53 ông bà (tuần 38) .................................... 48 Bảng 4.7. Tỷ lệ nuôi sống vịt Star 53 bố mẹ .............................................................. 49 Bảng 4.8. Khối lượng vịt Star 53 bố mẹ giai đoạn 1 – 24 tuần tuổi .......................... 51 Bảng 4.9. Tuổi đẻ và khối lượng khi vào đẻ của vịt star 53 bố mẹ ........................... 52 Bảng 4.10. Tỷ lệ đẻ, năng suất trứng và tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng ....................... 53 Bảng 4.11. Chất lượng trứng vịt mái CD ..................................................................... 55 Bảng 4.12. Kết quả ấp nở trứng vịt Star 53 bố mẹ ...................................................... 57 Bảng 4.13. Tỷ lệ nuôi sống vịt 53 thương phẩm .......................................................... 58 Bảng 4.14. Khối lượng cơ thể, sinh trưởng tuyệt đối và sinh trưởng tương đối của vịt Star 53 thương phẩm (n = 120) ...................................................... 59 Bảng 4.15. Tiêu tốn thức ăn cho 1 kg tăng khối lượng của vịt Star 53 thương phẩm ...... 62 Bảng 4.16. Năng suất thịt của vịt Star 53 thương phẩm (n=8) .................................... 62 vi
- DANH MỤC ĐỒ THỊ Đồ thị 4.1. Tỷ lệ đẻ của vịt Star 53 ông bà ..................................................................... 44 Đồ thị 4.2. Năng suất trứng vịt Star 53 ông bà ............................................................... 44 Đồ thị 4.3. Tỷ lệ đẻ vịt Star 53 bố mẹ ............................................................................. 54 Đồ thị 4.4. Năng suất trứng vịt Star 53 bố mẹ ................................................................ 54 Đồ thị 4.5. Khối lượng cơ thể vịt Star 53 thương phẩm đến 8 tuần tuổi ........................ 59 Đồ thị 4.6. Sinh trưởng tuyệt đối vịt Star 53 thương phẩm ............................................ 60 Đồ thị 4.7. Sinh trưởng tương đối vịt Star 53 thương phẩm ........................................... 60 vii
- TRÍCH YẾU LUẬN VĂN Tên tác giả: Vũ Thị Liên Tên luận văn: Nghiên cứu khả năng sản xuất của vịt star 53 nuôi tại trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên. Ngành: Chăn nuôi Mã số: 60.62.01.05 Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Mục đích nghiên cứu - Đánh giá khả năng sản xuất của vịt Star 53 ông bà, bố mẹ; - Đánh giá khả năng sinh trưởng và cho thịt của vịt thương phẩm; - Đánh giá được khả năng thích nghi của vịt Star 53 ông bà khi nuôi trong điều kiện Việt Nam. Phương pháp nghiên cứu Luận văn nghiên cứu trên vịt star 53 ông bà nhập nội 4 dòng đơn tính, vịt bố mẹ và thương phẩm với sơ đồ và số lượng cụ thể như sau: Sơ đồ tạo vịt bố mẹ và thương phẩm như sau: Ông bà Trống A X Mái B Trống C X Mái D ↓ ↓ Bố mẹ Trống AB X Mái CD ↓ Thương phẩm ABCD -Vịt Star 53 ông bà: Trống A: 36 con; Mái B: 171 con; Trống C: 51 con; Mái D: 246 con - Vịt Star 53 bố mẹ: Trống AB: 90 con; Mái CD: 360 con. - Vịt thương phẩm: ABCD: 120 con. Vịt thí nghiệm được chia làm 3 lô để đảm bảo sự đồng đều về chế độ chăm sóc nuôi dưỡng và quy trình vệ sinh thú y và được chăm sóc nuôi dưỡng theo quy trình vệ sinh thú y của Trung tâm nghiên cứu vịt Đại Xuyên kết hợp với hướng dẫn của hãng Grimaud. viii
- Kết quả chính và kết luận Trên đàn vịt ông bà Tỷ lệ nuôi sống giai đoạn 0 - 24 tuần tuổi đạt 94,44 - 99,19%; khối lượng cơ thể 2756,97 - 3582,63 g/con đạt trên 97% so với tiêu chuẩn Hãng. Tuổi đẻ của vịt mái B ở 178 ngày và vịt mái D ở 162 ngày tuổi, năng suất trứng 46 tuần đẻ của đàn mái B là 177,12quả/mái, tiêu tốn 4,64 kg thức ăn/10 quả trứng; tương tự, đàn mái D là 233,06 quả, tiêu tốn 3,42 kg/10 quả trứng. Trứng có khối lượng và chất lượng đạt tiêu chuẩn của hãng cung cấp, tỷ lệ trứng có phôi khi ghép AB là 92,1%, tỷ lệ nở/phôi là 85,63%, tỷ lệ con loại I/số con nở ra là 90,1%. Của vịt CD tương ứng là 93,29%, 89,71% và 89,09%. Trên đàn vịt bố mẹ Tỷ lệ nuôi sống giai đoạn 0 - 24 tuần tuổi đạt từ 95,56 - 97,5%; khối lượng cơ thể đến 24 tuần đạt từ 2754,29 g-3425,39 g. Tuổi đẻ là 161 ngày, năng suất trứng của mái CD là 229,94 quả quả/mái/46 tuần đẻ, tiêu tốn thức ăn cho 10 quả trứng là 4,43kg. Chất lượng đạt cao, tỷ lệ phôi đạt 93,63%, tỷ lệ nở/phôi đạt 89,5%, tỷ lệ nở/tổng số đạt 83,79%, tỷ lệ con loại I/trứng có phôi đạt 87,18% và tỷ lệ con loại I/tổng tổng vịt nở 97,41%. Trên đàn vịt thương phẩm Tỷ lệ nuôi sống đến 56 ngày tuổi là 98,33%; khối lượng cơ thể ở 7 tuần tuổi là 3030,93g; đến 8 tuần tuổi là 3354,93g. Tiêu tốn thức ăn cho 1 kg tăng khối lượng ở 7 tuần tuổi là 2,06 kg, ở 8 tuần tuổi là 2,44 kg. Tỷ lệ thịt xẻ ở 7 và 8 tuần tuổi lần lượt là: 70,05%, 72,80%; tỷ lệ thịt ức là 16,73 %, 17,5%; tỷ lệ thịt đùi là 11,56%,13,2%; tỷ lệ mỡ bụng là 0,48%, 0,79% với độ dài lông cánh là: 12,4 cm và 15,5cm. Nên giết thịt vịt star 53 thương phẩm ở 7 tuần tuổi vì khi đó cho hiệu quả kinh tế cao nhất. Đề nghị Phát triển vịt Star 53 bố mẹ và thương phẩm vào sản xuất ix