Luận văn Ảnh hưởng chế độ nuôi dưỡng đến sức sản xuất của lợn nái hậu bị (Yorkshire x Landrace) và (Landrace x Yorkshire) trong điều kiện chăn nuôi trang trại
Phương pháp nghiên cứu
Nghiên cứu này được tiến hành trên 144 lợn cái hậu bị YL và LY nuôi tại trại
lợn Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên và trại lợn Đại Phượng, xã Nam Xuân, huyện Nam Đàn,
tỉnh Nghệ An từ tháng 10/2014- 3/2016. Tại mỗi trại chăn nuôi, 36 lợn hậu bị của mỗi
giống được phân ngẫu nhiên thành 03 lô thí nghiệm, mỗi lô 12 con tương ứng với 04 lần
lặp. Trong giai đoạn từ khi bắt đầu thí nghiệm (30 kg) cho đến 80 kg, lợn cái hậu bị ở
các lô được cho ăn tự do bằng thức ăn của lợn choai (giai đoạn 30-50kg) và thức ăn của
lợn nái hậu bị (giai đoạn 50-80kg). Từ 81 kg đến 10 ngày trước phối giống lần đầu lợn ở
các lô được ăn như sau: Lô 1: ăn tự do; lô 2: ăn hạn chế 90% so với ăn tự do; lô 3: ăn
hạn chế 80% so với ăn tự do. Khẩu phần thức ăn cho các giai đoạn được xây dựng theo
khuyến cáo của NRC (1998).
Các chỉ tiêu theo dõi: Khối lượng cơ thể, tăng trọng hàng ngày, lượng thức ăn ăn
vào; tiêu tốn thức ăn; độ dày mỡ lưng. Tuổi động dục lần đầu; tuổi phối giống lần đầu;
tỷ lệ thụ thai; ngày động dục trở lại. Năng suất sinh sản: số con sơ sinh còn sống/ổ; khối
lượng con sơ sinh còn sống/ổ; số con và khối lượng con cai sữa/ổ.
Các số liệu thí nghiệm được xử lý theo phương pháp phân tích phương sai
ANOVA-GLM bằng phần mềm Minitab phiên bản 14.0.
Nghiên cứu này được tiến hành trên 144 lợn cái hậu bị YL và LY nuôi tại trại
lợn Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên và trại lợn Đại Phượng, xã Nam Xuân, huyện Nam Đàn,
tỉnh Nghệ An từ tháng 10/2014- 3/2016. Tại mỗi trại chăn nuôi, 36 lợn hậu bị của mỗi
giống được phân ngẫu nhiên thành 03 lô thí nghiệm, mỗi lô 12 con tương ứng với 04 lần
lặp. Trong giai đoạn từ khi bắt đầu thí nghiệm (30 kg) cho đến 80 kg, lợn cái hậu bị ở
các lô được cho ăn tự do bằng thức ăn của lợn choai (giai đoạn 30-50kg) và thức ăn của
lợn nái hậu bị (giai đoạn 50-80kg). Từ 81 kg đến 10 ngày trước phối giống lần đầu lợn ở
các lô được ăn như sau: Lô 1: ăn tự do; lô 2: ăn hạn chế 90% so với ăn tự do; lô 3: ăn
hạn chế 80% so với ăn tự do. Khẩu phần thức ăn cho các giai đoạn được xây dựng theo
khuyến cáo của NRC (1998).
Các chỉ tiêu theo dõi: Khối lượng cơ thể, tăng trọng hàng ngày, lượng thức ăn ăn
vào; tiêu tốn thức ăn; độ dày mỡ lưng. Tuổi động dục lần đầu; tuổi phối giống lần đầu;
tỷ lệ thụ thai; ngày động dục trở lại. Năng suất sinh sản: số con sơ sinh còn sống/ổ; khối
lượng con sơ sinh còn sống/ổ; số con và khối lượng con cai sữa/ổ.
Các số liệu thí nghiệm được xử lý theo phương pháp phân tích phương sai
ANOVA-GLM bằng phần mềm Minitab phiên bản 14.0.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Ảnh hưởng chế độ nuôi dưỡng đến sức sản xuất của lợn nái hậu bị (Yorkshire x Landrace) và (Landrace x Yorkshire) trong điều kiện chăn nuôi trang trại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
luan_van_anh_huong_che_do_nuoi_duong_den_suc_san_xuat_cua_lo.pdf
Nội dung text: Luận văn Ảnh hưởng chế độ nuôi dưỡng đến sức sản xuất của lợn nái hậu bị (Yorkshire x Landrace) và (Landrace x Yorkshire) trong điều kiện chăn nuôi trang trại
- HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGỤY THỊ VÂN ẢNH HƯỞNG CHẾ ĐỘ NUÔI DƯỠNG ĐẾN SỨC SẢN XUẤT CỦA LỢN NÁI HẬU BỊ (LANDRACE x YORKSHIRE) VÀ (YORKSHIRE x LANDRACE) TRONG ĐIỀU KIỆN CHĂN NUÔI TRANG TRẠI Chuyên ngành: Chăn nuôi Mã số: 60.62.01.05 Người hướng dẫn khoa học: TS. Trần Thị Bích Ngọc TS. Phạm Kim Đăng NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2016
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực, khách quan và chưa từng công bố trong bất kì công trình nào khác. Tôi xin cam đoan các thông tin trích dẫn trong luận văn đều đã được làm rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2016 Tác giả luận văn Ngụy Thị Vân i
- LỜI CẢM ƠN Nhân dịp hoàn thành luận văn, tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới cô giáo TS. Trần Thị Bích Ngọc, bộ môn Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ chăn nuôi - Viện chăn nuôi Việt Nam; thầy giáo TS. Phạm Kim Đăng, bộ môn Sinh lý và tập tính động vật khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, đã trực tiếp hướng dẫn và chỉ bảo tận tình tôi trong quá trình thực hiện đề tài và hoàn thành luận văn tốt nghiệp. Tôi xin được gửi lời cảm ơn chân thành tới các thầy cô giáo trong Bộ môn Sinh lý và tập tính động vật đã giúp đỡ và đóng góp nhiều ý kiến quý báu trong quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài. Lời cảm ơn chân thành của tôi xin được gửi tới các bác, các cô, các chú trong trại lợn giống ngoại tại Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, trại lợn Đại Phượng, xã Nam Xuân, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An đã hợp tác và giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề tài. Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới, gia đình cùng bạn bè đồng nghiệp đã giúp đỡ động viên tôi trong suốt thời gian qua. Hà Nội, ngày tháng năm 2016 Tác giả luận văn Ngụy Thị Vân ii
- MỤC LỤC Lời cam đoan ..................................................................................................................... i Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii Mục lục ........................................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt ....................................................................................................... v Danh mục bảng ................................................................................................................ vi Danh mục biểu đồ .......................................................................................................... viii Trích yếu luận văn ........................................................................................................... ix Thesis abstract .................................................................................................................. xi Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Đặt vấn đề ........................................................................................................... 1 1.2. Mục tiêu của đề tài .............................................................................................. 2 Phần 2. Tổng quan tài liệu ............................................................................................ 3 2.1. Tình hình chăn nuôi lợn nái ngoại ở Việt Nam .................................................. 3 2.2. Nhu cầu năng lượng và protein của lợn .............................................................. 4 2.2.1. Nhu cầu năng lượng ............................................................................................ 4 2.2.2. Nhu cầu Protein và axit amin ........................................................................... 10 2.3. Ảnh hưởng của mức năng lượng, protein và axit amin trong khẩu phần ăn của lợn cái hậu bị đến năng suất sinh sản ........................................... 13 2.4. Ảnh hưởng của chế độ ăn của lợn cái hậu bị đến năng suất sinh sản ............... 17 2.5. Tình hình nghiên cứu trong nước và ngoài nước ............................................. 18 2.5.1. Tình hình nghiên cứu ở nước ngoài .................................................................. 18 2.5.2. Tình hình nghiên cứu ở trong nước .................................................................. 22 Phần 3. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu ............................................................ 24 3.1. Vật liệu, thời gian và địa điểm nghiên cứu ....................................................... 24 3.2. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................ 24 3.3. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 24 Phần 4. Kết quả và thảo luận ....................................................................................... 30 4.1. Ảnh hưởng của chế độ ăn đến khả năng sinh trưởng, tuổi thành thục sinh dục và độ dày mỡ lưng ở lợn cái hậu bị LY và YL .................................. 30 iii
- 4.2. Ảnh hưởng của chế độ ăn đến hiệu quả sử dụng thức ăn ở lợn cái hậu bị LY và YL ............................................................................................... 37 4.3. Ảnh hưởng của chế độ ăn đến năng suất sinh sản của lợn cái hậu bị YL và LY ở lứa 1 .............................................................................................. 43 4.4. Ảnh hưởng của chế độ ăn đến năng suất sinh sản của lợn cái hậu bị YL và LY ở lứa 2 ............................................................................................. 48 Phần 5. Kết luận và kiến nghị ...................................................................................... 54 5.1. Kết luận ............................................................................................................. 54 5.2. Kiến nghị .......................................................................................................... 54 Tài liệu tham khảo .......................................................................................................... 55 Phụ lục .......................................................................................................................... 61 iv
- DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Việt CCS Số con cai sữa CĐ Chế độ cs. Cộng sự CSS Số con sơ sinh CSSS Số con sơ sinh còn sống ĐD Động dục ĐDLĐ Động dục lần đâu ĐDML Độ dày mỡ lưng ĐDTL Động dục trở lại ĐH Đại học GĐ Giai đoạn G Giống KL Khối lượng KLBĐ Khối lượng bắt đầu KLCS Khối lượng cai sữa KLĐD Khối lượng động dục KLPGLĐ Khối lượng phối giống lần đầu KLSS Khối lượng sơ sinh L Landrace LY (Landrace x Yorkshire) PGL1 Phối giống lần 1 SCCS Số con cai sữa SS Sơ sinh ST Sinh trưởng TA Thức ăn TB Trung bình TLTT Tỷ lệ thụ thai TT Tăng trọng TTTA Tiêu tốn thức ăn Y Yorkshire YL (Yorkshire x Landrace) v
- DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1. Số lượng lợn và sản lượng thịt lợn hơi của Việt Nam giai đoạn 2011 - 2014 ..................................................................................................... 3 Bảng 2.2. Cơ cấu đàn nái trong tổng đàn giai đoạn 2006 - 2014 .................................... 4 Bảng 2.3. Mức năng lượng cần bổ sung cho lợn con ...................................................... 5 Bảng 2.4. Nhu cầu protein và axit amin lợn con ........................................................... 11 Bảng 2.5. Ảnh hưởng của mức ăn trước kỳ động dục tới số lượng trứng rụng (Hughes và Vanley, 1980) ............................................................................ 14 Bảng 2.6. Ảnh hưởng mức ăn trước thời kỳ động dục tới số lượng trứng rụng (Huges và Vanley 1980) ............................................................................... 15 Bảng 3.1. Sơ đồ bố trí thí nghiệm ................................................................................. 25 Bảng 3.2. Khẩu phần ăn cho lợn cái hậu bị nuôi tại trại lợn Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên và trại lợn Đại Phượng, xã Nam Xuân, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An ........................................................................................ 26 Bảng 4.1. Ảnh hưởng của chế độ ăn đến khả năng sinh trưởng, tuổi thành thục sinh dục và độ dày mỡ lưng ở lợn cái hậu bị Landrace x Yorkshire và Yorkshire x Landrace ở trại lợn Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên .................. 32 Bảng 4.2. Ảnh hưởng của chế độ ăn đến khả năng sinh trưởng, tuổi thành thục sinh dục và độ dày mỡ lưng ở lợn cái hậu bị Landrace x Yorkshire và Yorkshire x Landrace ở trại lợn huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An ............ 34 Bảng 4.3. Ảnh hưởng của chế độ ăn đến hiệu quả sử dụng thức ăn ở lợn cái hậu bị Landrace x Yorkshire và Yorkshire x Landrace tại trại lợn Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên ......................................................................... 38 Bảng 4.4. Ảnh hưởng của chế độ ăn đến hiệu quả sử dụng thức ăn ở lợn cái hậu bị Landrace x Yorkshire và Yorkshire x Landrace tại trại lợn huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An .................................................................... 40 Bảng 4.5. Ảnh hưởng của chế độ ăn đến năng suất sinh sản của lợn cái hậu bị Landrace x Yorkshire và Yorkshire x Landrace được nuôi tại trại lợn Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên ở lứa thứ nhất ............................................. 45 Bảng 4.6. Ảnh hưởng của chế độ ăn đến năng suất sinh sản của lợn cái hậu bị Landrace x Yorkshire và Yorkshire x Landrace được nuôi tại trại lợn Đại Phượng, xã Nam Xuân, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An ở lứa thứ nhất ................................................................................................... 46 vi
- Bảng 4.7. Ảnh hưởng của chế độ ăn đến năng suất sinh sản của lợn cái hậu bị Landrace x Yorkshire và Yorkshire x Landrace được nuôi tại trại lợn Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên ở lứa thứ hai .............................................. 48 Bảng 4.8. Ảnh hưởng của chế độ ăn đến năng suất sinh sản của lợn cái hậu bị Landrace x Yorkshire và Yorkshire x Landrace được nuôi tại trại lợn Đại Phượng, xã Nam Xuân, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An ở lứa thứ hai ..................................................................................................... 50 vii
- DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 4.1. Khối lượng phối giống lần đầu và khối lượng động dục lần đầu của lợn cái hậu bị ở trại lợn Thái Nguyên ..................................................... 33 Biểu đồ 4.2. Khối lượng phối giống lần đầu và khối lượng động dục lần đầu của lợn cái hậu bị ở trại lợn Nghệ An ........................................................... 33 Biểu đồ 4.3. Tốc độ sinh trưởng của lợn cái hậu bị ở trại lợn Thái Nguyên ............... 36 Biểu đồ 4.4. Tốc độ sinh trưởng của lợn cái hậu bị ở trại lợn Nghệ An ..................... 36 Biểu đồ 4.5. Tiêu tốn thức ăn của lợn cái hậu bị ở trại lợn Thái Nguyên ................... 39 Biểu đồ 4.6. Tiêu tốn thức ăn của lợn cái hậu bị ở trại lợn Nghệ An .......................... 39 Biểu đồ 4.7. Lượng Protein ăn vào hàng ngày của lợn cái hậu bị ở trại lợn Thái Nguyên ........................................................................................... 41 Biểu đồ 4.8. Lượng Protein ăn vào hàng ngày của lợn cái hậu bị ở trại lợn Nghệ An .................................................................................................. 41 Biểu đồ 4.9. Năng lượng trao đổi ăn vào hàng ngày của lợn cái hậu bị ở trại lợn Thái Nguyên ........................................................................................... 42 Biểu đồ 4.10. Năng lượng trao đổi ăn vào hàng ngày của lợn cái hậu bị ở trại lợn Nghệ An .................................................................................................. 42 Biểu đồ 4.11. Khối lượng lợn con sơ sinh và lợn con cai sữa trên 1 ổ ở lứa 1 tại trại lợn Thái Nguyên ............................................................................... 44 Biểu đồ 4.12. Khối lượng lợn con sơ sinh và lợn con cai sữa trên 1 ổ ở lứa 1 trại lợn Nghệ An ..................................................................................... 44 Biểu đồ 4.13. Tiêu tốn thức ăn trên 1 kg lợn con cai sữa ở lứa 1 tại trại lợn Thái Nguyên ........................................................................................... 47 Biểu đồ 4.14. Tiêu tốn thức ăn trên 1 kg lợn con cai sữa ở lứa 1 tại trại lợn Nghệ An .................................................................................................. 47 Biểu đồ 4.15. Khối lượng lợn con sơ sinh và lợn con cai sữa trên 1 ổ ở lứa 2 tại trại lợn Thái Nguyên ............................................................................... 49 Biểu đồ 4.16. Khối lượng lợn con sơ sinh và lợn con cai sữa trên 1 ổ ở lứa 2 tại trại lợn Nghệ An ..................................................................................... 49 Biểu đồ 4.17. Tiêu tốn thức ăn trên 1 kg lợn con cai sữa ở lứa 2 tại trại lợn Thái Nguyên ........................................................................................... 51 Biểu đồ 4.18. Tiêu tốn thức ăn trên 1 kg lợn con cai sữa ở lứa 2 tại trại lợn Nghệ An .................................................................................................. 51 viii
- TRÍCH YẾU LUẬN VĂN Tên tác giả: Ngụy Thị Vân Tên luận văn: Ảnh hưởng chế độ nuôi dưỡng đến sức sản xuất của lợn nái hậu bị (Yorkshire x Landrace) và (Landrace x Yorkshire) trong điều kiện chăn nuôi trang trại. Ngành: Chăn nuôi Mã số: 60.62.01.05 Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Mục đích nghiên cứu Đề tài nhằm xác định chế độ nuôi dưỡng phù hợp cho lợn nái hậu bị YL, LY trong điều kiện chăn nuôi trang trại tại nuôi tại trại lợn Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên và trại lợn Đại Phượng, xã Nam Xuân, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Phương pháp nghiên cứu Nghiên cứu này được tiến hành trên 144 lợn cái hậu bị YL và LY nuôi tại trại lợn Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên và trại lợn Đại Phượng, xã Nam Xuân, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An từ tháng 10/2014- 3/2016. Tại mỗi trại chăn nuôi, 36 lợn hậu bị của mỗi giống được phân ngẫu nhiên thành 03 lô thí nghiệm, mỗi lô 12 con tương ứng với 04 lần lặp. Trong giai đoạn từ khi bắt đầu thí nghiệm (30 kg) cho đến 80 kg, lợn cái hậu bị ở các lô được cho ăn tự do bằng thức ăn của lợn choai (giai đoạn 30-50kg) và thức ăn của lợn nái hậu bị (giai đoạn 50-80kg). Từ 81 kg đến 10 ngày trước phối giống lần đầu lợn ở các lô được ăn như sau: Lô 1: ăn tự do; lô 2: ăn hạn chế 90% so với ăn tự do; lô 3: ăn hạn chế 80% so với ăn tự do. Khẩu phần thức ăn cho các giai đoạn được xây dựng theo khuyến cáo của NRC (1998). Các chỉ tiêu theo dõi: Khối lượng cơ thể, tăng trọng hàng ngày, lượng thức ăn ăn vào; tiêu tốn thức ăn; độ dày mỡ lưng. Tuổi động dục lần đầu; tuổi phối giống lần đầu; tỷ lệ thụ thai; ngày động dục trở lại. Năng suất sinh sản: số con sơ sinh còn sống/ổ; khối lượng con sơ sinh còn sống/ổ; số con và khối lượng con cai sữa/ổ. Các số liệu thí nghiệm được xử lý theo phương pháp phân tích phương sai ANOVA-GLM bằng phần mềm Minitab phiên bản 14.0. Kết quả chính và kết luận - Khối lượng phối giống lần đầu, tốc độ tăng trưởng, tuổi phối giống lần đầu và độ dày mỡ lưng ở cả hai giống lợn bị ảnh hưởng rõ rệt bởi chế độ ăn trong điều kiện chăn nuôi tại hai trại thí nghiệm. Theo đó, hạn chế lượng thức ăn làm giảm khối lượng cơ thể khi động dục lần đầu, tăng tuổi phối giống lần đầu và giảm độ dày mỡ lưng. Tính trung bình cho cả 2 giai đoạn, tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng của lô ăn hạn chế 90% và lô ăn hạn ix