Báo cáo Đồ án môn học Kỹ thuật điều khiển động cơ - Đề tài: Cẩu hàng
- Yêu cầu đề tài:
-Điều khiển nâng hạ cẩu hàng trên cảng trọng lượng 12 tấn, nâng lên 3 tốc độ với tốc độ tối đa 1.4 m/s. hạ xuống tốc độ 0.5 m/s. Chọn động cơ, thiết bị, biến tần.
- Điều khiển lên xuống bằng nút ấn: lên, xuống, dừng khẩn cấp.
- Khi chỉ kéo móc hàng không tải cho phép chạy tốc độ 2m/s.
- Bảo vệ hành trình hai đầu.
- Bảo vệ quá tải trọng, không cho cẩu chạy khi tải quá trọng, báo động.
- Kết hợp điều khiển quá trình thắng cơ khi khi nâng và hạ.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Đồ án môn học Kỹ thuật điều khiển động cơ - Đề tài: Cẩu hàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bao_cao_do_an_mon_hoc_ky_thuat_dieu_khien_dong_co_de_tai_cau.docx
Nội dung text: Báo cáo Đồ án môn học Kỹ thuật điều khiển động cơ - Đề tài: Cẩu hàng
- BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ VIỂN THÔNG BÁO CÁO ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ ĐỀ TÀI: CẨU HÀNG GVHD: TS.LÊ QUANG ĐỨC Cái Thế Hạp MSSV:1051060018 Nguyễn Công Thượng Khuyến MSSV:1051060028 Nhóm: 5 Lớp: DC11
- ĐỀ TÀI:CẨU HÀNG ❖ Yêu cầu đề tài: -Điều khiển nâng hạ cẩu hàng trên cảng trọng lượng 12 tấn, nâng lên 3 tốc độ với tốc độ tối đa 1.4 m/s. hạ xuống tốc độ 0.5 m/s. Chọn động cơ, thiết bị, biến tần. - Điều khiển lên xuống bằng nút ấn: lên, xuống, dừng khẩn cấp. - Khi chỉ kéo móc hàng không tải cho phép chạy tốc độ 2m/s. - Bảo vệ hành trình hai đầu. - Bảo vệ quá tải trọng, không cho cẩu chạy khi tải quá trọng, báo động. - Kết hợp điều khiển quá trình thắng cơ khi khi nâng và hạ. I.TÌM HIỂU NGUYÊN LÝ HOẠT ĐcỘNG CỦA CẨU HÀNG.
- • Quy trình công nghệ: II.TÍNH TOÁN CHỌN ĐỘNG CƠ,ĐỒ THỊ ĐẶC TÍNH CƠ,THIẾT BỊ TRUYỀN ĐỘNG. 1. Đồ thị phụ tải:
- 2. Tính toán chọn động cơ: • Chọn tang trống: + Chọn tang nâng phù hợp với cơ cấu: nâng 12 tấn và chiều cao nâng là 15m. • Tính chọn động cơ: 2 푅푡푛 + Tỉ số truyền: 푖 = 푛 푅푡 là bán kính tang trống: 푅푡 = 0.25 푛là tố độ nâng tải (m/phút) 푛 là tốc độ động cơ – n = 1500 vòng/phút 2 0.25.1500 → Thay số: 푖 = 1.4×60 = 28.1 ( )×푅 (120000 7880)×0.25 + Momen nâng có tải: = 0 푡 = = 1264.13 푛 푖× ×푛 28.1×1×0.9 G: trọng lượng nâng vật 0 trọng lượng cơ cấu nâng vật (tang trống = 788 Kg = 7880N)
- 푛 là hiệu suất cơ cấu nâng: chọn 푛 = 0.9 (theo giáo trình trang bị điện điện tử) u là bội số palang – u = 1. + Momen động cơ khi hạ tải: ( + 0)푅푡 1 (120000 + 7880) × 0.25 1 ℎ = 2 ― = 2 ― 푖 × 푛 28.1 × 1 0.9 = 1011.3( ) + Momen hạ không tải: 0 × 푅푡 1 7880 × 0.25 1 ℎ0 = 2 ― = 2 ― = 62.32( ) 푖 × 푛 28.1 × 1 0.9 + Momen nâng không tải: 0 × 푅푡 7880 × 0.25 푛표 = = = 78( ) 푖 × × 푛 28.1 × 0.9 ℎ 15 + Thời gian nâng có tải: 푡 = = = 11푠 푛 푛 1.4 ℎ 15 + Thời gian hạ có tải: 푡 = = = 30푠 ℎ ℎ 0.5 ℎ 15 + Thời gian nâng hạ móc không: 푡 = 2 × = 2 × = 15푠 2 + Thời gian móc dỡ hang: 90s → Tổng thời gian làm việc trong 1 chu kì là: 푡 = 푡푛 + 푡ℎ + 푡 + 푡 = 11 + 30 + 15 + 90 = 146(푠) 푡푙푣 56 + Hệ số tiếp điện phụ tải: 휉 = × 100 = × 100 = 38.4% 푡 푡 46 *Ta cho moment khởi động bằng 1,7 lần moment định mức: = 1.7 đ ta chọn thời gian khởi động là 3s - Biểu thức mối quan hệ giữa moment và gia tốc theo thời gian: 휔 = + 퐽 đ 푡 푡 - Trong đó: đ là moment của động cơ điện ▪ 푡 là moment của máy sản xuất ▪ 퐽 là moment quán tính - Ta tính được moment mở máy của động cơ kéo máy sản xuất: = 푡 + đ ▪ là moment mở máy ▪ 푡 là moment tĩnh do tải trọng và cơ cấu nâng gây ra
- ▪ đ là moment do quán tính của các cơ cấu gây ra → với tỉ số truyền của động cơ là 푖 = 28.1 ( + 0)푅푡 (120000 + 7880)0.25 = = = 1264.14 푡 푖. .푛 28.1 × 0.9 푛 1500 - Vận tốc của tang cuốn 푖 = = = 53.4 푣/ 푛푡 28.1 휔 2 2 2 = 퐽 푡 với 퐽 = × = 0 × 0.25 = 492.5 퐾 . 휔 푛푡 53.4 = = = 2.8 푡 9.55 × 푡푛 9.55 × 3 → = 푡 + = 1264.14 + (492.5 × 2.8) = 2150.63 2150.63 Mà = = 1.7 → thời gian nâng tải đảm bảo yêu cầu làm việc của động đ 1264.14 cơ. - Do đây là tải trọng lớn nên ta thực hiện hạ hãm lúc này ta phải xác định moment hãm của trục động cơ: + gọi moment trên trục động cơ do tải trọng gây ra không có tổn thất thì 푡 ( 0 )×0.25 1 = × 2 ― khi hạ tải thì năng lượng được truyền từ tải trọng ×푖 푛 sang cơ cấu truyền động nên : ℎ = 푡 ― ∆ = 푡 × 푛ℎ( ) ℎ: 표 푒푛푡 푡 ê푛 푡 ụ độ푛 ơ ℎ푖 ℎạ 푡ả푖 ∆ :푡ổ푛 푡ℎấ푡 표 푒푛푡 푡 표푛 ơ ấ 푡 ề푛 độ푛 1 1 푛ℎ:ℎ푖ệ 푠 ấ푡 ơ ấ ℎ푖 ℎạ 푡ả푖 푛ℎ = 2 ― = 2 ― 푛 푛 (120000 7880)×0.25 1 → = × 푛 = × 2 ― = 1011.3 ℎ 푡 ℎ 28.1 푛 2 ∑ 푡 푡푖 → Momen đẳng trị: 푡 푖 = = ∑ 푡푖 2150.622×6 1264.132×5 1011.32×24 15×(78 62.32)2 1896.22×3 1011.32×3 46 = 1177.2 + Từ vận tốc nâng ta tính được tốc độ góc của động cơ khi nâng: 푖× × 푛 28.1×1.4×60 푛 = = = 1500 푣/ ℎ 2 푅푡 2× ×0.25
- 푡 × 푛 1177.2 × 1500 푃 = = = 184.9 푊 9550 9550 → Vậy từ kết quả tính toán sơ bộ chọn loại động cơ xoay chiều 3 pha làm việc chế độ ngắn hạn lặp lại có thời gian đóng điện tương đối tiêu chuẩn 휉 = 40%. Do đó công suất quy đổi tương ứng: 휉% 푡 38% 푃푞 = 푃 × = 184.9 × = 180 푊 휉%푡 40% → Vậy ta chọn động cơ có 푃 = 180 푊 III.CHỌN ĐỘNG CƠ: ❖ Yêu cầu: - Chọn động cơ phù hợp với tải nâng hạ - Động cơ phải có công suất lớn hơn hoặc bằng công suất đã tính toán. - Động cơ làm việc ở chế độ ngắn hạn lặp lại - Động cơ tích hợp sẵn phanh hãm - Tỉ số truyền phù hợp với phần tính toán động cơ ⇒ Động cơ của hang SEW phù hợp với các tiêu chuẩn đề ra có mã DRS135L4
- → Với các thông số động cơ: o Công suất: 200KW o Tốc độ đầu ra: 1481 v/p o Điện áp định mức: 380-420
- o Dòng điện định mức: 375A o Momen định mức: 1290 Nm o Tỉ số truyền: 27.92 o Cos휑 = 0.88 o Có tích hợp sẵn phanh hãm: loại BE122 ❖ Kiểm nghiệm lại động cơ: - Kiểm tra moment: 푙푖 = 1264.13 × 27.92 = 35294.5 < 36000 Nm 푣 84 - Kiểm tra tốc độ puli: 푛 푙푖 = 2 푅 = 2×3.14×0.25 = 53 = 푛 =>> Vậy động cơ ta chọn phù hợp với các tiêu chuẩn đã được kiểm nghiệm. IV.CHỌN BIẾN TẦN: • Yêu cầu : - Chọn theo công suất động cơ - Chọn biến tần điều khiển nâng hạ - Luật điều khiền vecter. - Chọn biến tần chuyên dụng cho cẩu trục. - So sánh các loại biến tần của hãng Danfoss: stt Loại biến tần ứng dụng Công suất Điều kiện môi trường làm việc 1 VLT Aqua drive FC 200 Cấp nước và sử lí nước Trong nhà 2 VLT AutomationDrive FC Các ứng dụng công FC 301: 0.37 – 45 FC 301: trong 300, FC 301, FC 302 nghiệp KW nhà FC 302: 0.37 – 1.1 FC 302: ngoài MW trời 3 VLT Micro Drive FC51 Trong công nghiệp có Tối đa 22kW công suất thấp 4 VLT 6000 Công nghiệp 1.1 đến 500KW Trong nhà và ngoài trời 5 VLT 5000 Công nghiệp 0.75 đến 355KW Trong nhà và ngoài trời 6 VLT 2800 series Công nghiệp Dưới 18.5 kW 7 VLT 8000 Aqua Xử lí nước thải Chọn biến tần nâng hạ có công suất 200 KW, chuyên dùng cho tải nâng hạ : VLT AutomationDriver FC 302 của hãng Danfoss. Mã sản phẩm: 131B6867